Giáo án Vật lí 8 - Tiết 12: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 8 - Tiết 12: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_vat_li_8_tiet_12_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Giáo án Vật lí 8 - Tiết 12: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 12 LÍ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển 1. Nêu được dấu hiệu 4. Nêu được ví dụ về chuyển 7. Vận dụng được động cơ để nhận biết chuyển động cơ. công thức tính tốc độ động cơ học. s học 5. Xác định tính tương đối v . 3 tiết 2. Nêu được ý nghĩa của chuyển động cơ. t của tốc độ là đặc trưng 6. Phân biệt được chuyển 8. Xác định được tốc cho sự nhanh, chậm động đều và chuyển động độ trung bình bằng thí của chuyển động. Nêu không đều dựa vào khái niệm nghiệm. được đơn vị đo của tốc tốc độ. 9. Tính được tốc độ độ. trung bình của chuyển 3. Nêu được tốc độ động không đều. trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu hỏi 1 (C2.2) 1 (C5.1) 1 (C7.4) 1 (C7.7) 4 Số điểm 0,5 0,5 0,25 2 3,25(=32,5%) 2. Lực – 10. Nêu được áp lực, áp 12. Nêu được ví dụ về tác 23. Biểu diễn được lực Áp suất suất và đơn vị đo áp dụng của lực làm thay đổi tốc bằng véc tơ. 6 tiết suất là gì. độ và hướng chuyển động 24. Giải thích được 11.Nhận biết lực ma của vật. một số hiện tượng sát, có mấy loại lực ma 13. Nêu được lực là một đại thường gặp liên quan sát lượng vectơ đến quán tính. 14. Nêu được ví dụ về tác 25. Đề ra được cách dụng của hai lực cân bằng lên làm tăng ma sát có lợi một vật đang chuyển động. và giảm ma sát có hại 15. Nêu được quán tính của trong một số trường một vật là gì? hợp cụ thể của đời
- 16. Nêu được ví dụ về lực ma sống, kĩ thuật. sát trượt. 26. Vận dụng công 17. Nêu được ví dụ về lực ma F thức p. sát lăn. S 18. Nêu được ví dụ về lực ma 27. Vận dụng được sát nghỉ. công thức p = dh đối 19. Nêu được áp suất có cùng với áp suất trong lòng trị số tại các điểm ở cùng một chất lỏng. độ cao trong lòng một chất lỏng. 20. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 21. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. 22. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 2 1(C16,17,18.8) 2(C24.9,C 6 Số câu hỏi (C11.5,C1 1(C24.3) 26.10 0.6) pisa) Số điểm 0,5 2 0,25 4 6,75(=67,5%) TS câu hỏi 3 2 5 10 TS điểm 1 2,5 6,5 10,0 (100%)
- Ngày soạn: 18/11/2022 Ngày giảng: 23/11/2022 Tiết 12: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1) Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh. 2) Kĩ năng: - Tính toán chính xác, hợp lí. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận. II. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. Chuẩn bị: - GV: Ma trận, Đề kiểm tra, đáp án. - HS: Giấy kiểm tra, bút, thước, máy tính cầm tay. - Ma trận đề kiểm tra: (Kèm theo) IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận đề kiểm tra: Đề 1 A. Phần trắc nghiệm ( 2điểm ) Em ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm) Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Người điều kiển ô tô đứng yên so với ô tô B. Người điều khiển ô tô đứng yên so với mặt đường C. Người điều khiển ô tô đứng yên so với cột điện bên đường D. Người điều khiển ô tô chuyển động so với mặt đường Câu 2 (0,5 điểm) Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s B. km/h C. km D. m Câu 3 (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 4 (0,25điểm) Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là: A. 50s B. 40s C. 25s D. 10s Câu 5 (0,25điểm) Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát khi đánh diêm Câu 6 (0,25điểm) Đơn vị của áp suất là: A. Pa B. m C. N D. km B. Tự luận (8,0 điểm)
- Câu 7 (2,0 điểm) Một ô tô đi từ Bản Cái lên Lào Cai mất 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô? biết khoảng cách từ Bản cái đến Lào Cai là 80km. Câu 8 (2,0 điểm) Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn. b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. c) Một quả bóng lăn trên mặt đất. Câu 9 (2,0 điểm) Bạn Nam đang đi bộ trên đường thì bị vấp một rễ cây. Hỏi bạn Nam sẽ bị ngã về phía nào? Tại sao? Câu 10 (2,0 điểm) Cá rô Đặc điểm về dinh dưỡng và sinh trưởng của cá rô. Tập tính ăn: Khi còn nhỏ, cá rô phi ăn sinh vật phù du (tảo và động vật nhỏ) là chủ yếu (cá 20 ngày tuổi , kích thước khoảng 18mm) cách mặt nước 0,6m. Khi cá trưởng thành ăn mùn bả hữu cơ lẫn các tảo lắng ở đáy ao, ăn ấu trùng, côn trùng, thực vật thủy sinh. Tuy nhiên, trong nuôi công nghiệp cá cũng ăn các loại thức ăn chế biến từ cá tạp, cua, ghẹ, ốc, bột cá khô, bột bắp, bột khoai mì, khoai lang, bột lúa, cám mịn, bã đậu nành, bã đậu phộng.Trong thiên nhiên cá thường ăn từ tầng đáy có mức sâu từ 1-2m. Sinh trưởng: - Khi nuôi trong ao, cá sử dụng thức ăn tự nhiên sẵn có kết hợp với thức ăn chế biến, cá rô phi vằn đơn tính lớn nhanh từ tháng đầu đến tháng thứ 5-6. Dựa vào kiến thức đã học em hãy trả lời các câu hỏi sau. Câu hỏi 1: Cá rô Hãy tính áp suất chất lỏng mà ca rô con phải chịu . Câu hỏi 2: Cá rô Hãy tính áp suất chất lỏng mà ca rô trưởng thành phải chịu ở độ sâu 2m . (Biết nước có trọng lượng riêng là 10000 N/m3 ) ĐỀ 2 A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm ) Em ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm) Có một xe máy đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A. Người điều kiển xe máy đứng yên so với xe máy B. Người điều khiển xe máy đứng yên so với mặt đường C. Người điều khiển xe máy đứng yên so với cột điện bên đường D. Người điều khiển xe máy chuyển động so với mặt đường Câu 2 (0,5 điểm) Đơn vị của vận tốc là: A. m/s B. km/h C. km D. m Câu 3 (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe:
- A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 4 (0,25điểm) Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200km là: A. 50h B. 4h C. 25h D. 10h Câu 5 (0,25điểm) Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi viết bảng C. Ma sát giữa quả bóng lăn trên mặt sân D. Ma sát khi đánh diêm Câu 6 (0,25 điểm) Đơn vị của áp suất là: A. Pacan B. mét C. Nưu tơn D.ki lô mét B. Tự luận (8,0 điểm) Câu 7 (2,0 điểm) Một ô tô từ Lào Cai đi Hà Nội mất 4 giờ. Tính vận tốc của ô tô? biết khoảng cách từ Lào Cai đến Hà Nội là 360km. Câu 8 (2,0 điểm) Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? a) Kéo một khúc gỗ trượt trên mặt đường. b) Đặt một hộp bút lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, hộp bút vẫn đứng yên. c) Bánh xe đạp lăn trên mặt đường Câu 9 (2,0 điểm) Bạn Nam đang ngồi trên ô tô thì ô tô đột ngột phanh gấp. Hỏi bạn Nam sẽ bị ngã về phía nào? Tại sao? Câu 10 (2,0 điểm) Tầu ngầm Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Dựa vào kiến thức đã học em hãy trả lời các câu hỏi sau. Câu hỏi 1: Tầu ngầm Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu? Câu hỏi 2: Tầu ngầm Nếu cho tàu lặn sâu thêm 30m nữa thì áp suất tác dụng lên thân tàu lúc đó là bao nhiêu? V. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 A. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A,D C,D D B B A B. Tự luận: 8,0 điểm Câu 7: 2,0 điểm. (Tóm tắt Tóm tắt: Giải: 0,5điểm)
- s = 80 km Vận tốc của ô tô là: 0,5điểm t = 2 h v = s/t = 80/2 = 40 (km/h) 0,5điểm v = ? Đáp số : 40km/h 0,5điểm Câu 8: 2,0 điểm a) Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp 0,5 điểm gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương 0,5 điểm ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn xuất 0,5 điểm hiện ma sát nghỉ. c) Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng 0,5 điểm có lực ma sát lăn. Câu 9: 2,0 điểm Bạn Nam bị ngã về phía trước. 0,5 điểm Vì chân của bạn Nam bị rễ cây chặn lại nên dừng đột ngột, 0,75 điểm còn phần đầu và phần thân do có quán tính nên vẫn tiến về phía 0,75 điểm trước. Câu 10: 2,0 điểm Câu hỏi 1: Áp suất chất lỏng mà ca rô con phải chịu ở độ sâu 0,5 điểm 0,6m là. p = h.d = 0,6.10000 = 6000 (N/m2) 0,5 điểm Câu hỏi 2: Áp suất chất lỏng mà ca rô trưởng thành phải chịu ở 0,5 điểm độ sâu 2m là. 2 p = h.d = 2.10000 = 20000 N/m 0,5 điểm Đề 2 A. Phần trắc nghiệm: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A,D A,B C B C A B. Tự luận:: 8,0 điểm Câu 7: 2,0 điểm. (Tóm tắt Tóm tắt: Giải: 0,5điểm) s = 360 km Vận tốc của ô tô là: 0,5điểm t = 4 h v = s/t = 360/4 = 90 (km/h) 0,5điểm v = ? Đáp số : 90km/h 0,5điểm Câu 8: 2,0 điểm a) Khi kéo khúc gỗ trượt trên mặt đường, giữa mặt đường và 0,5 điểm khúc gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. b) Hộp bút đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, hộp 0,5 điểm bút đứng yên thì giữa hộp bút với mặt bàn xuất hiện ma sát nghỉ. 0,5 điểm c) Khi bánh xe lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và bánh xe có lực ma sát lăn. 0,5 điểm Câu 9: 2,0 điểm Bạn Nam bị ngã về phía trước. 0,5 điểm
- Vì chân của bạn Nam bị rễ cây chặn lại nên dừng đột ngột, 0,75 điểm còn phần đầu và phần thân do có quán tính nên vẫn tiến về phía 0,75 điểm trước. Câu 10: 2,0 điểm Câu hỏi 1: Áp suất tác dụng lên thân tàu ở độ sâu 180m là: 0,5 điểm p = h.d = 180.10300 = 1854000 N/m2 0,5 điểm Câu hỏi 2: Áp suất tác dụng lên thân tàu là: 0,5 điểm p = h.d = 210.10300 = 2163000 N/m2 0,5 điểm VI. Tæ chøc giê häc: 1. Ổn định tổ chức. (1’) 2.Tổ chức kiểm tra. (43’) - GV phát đề coi kiểm tra. 3.Giáo viên thu bài làm của học sinh.(1’) 4. Đánh giá kết quả. a, Ưu điểm: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... b, Tồn tại: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... c, Biện pháp khắc phuc: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Kí duyệt của TCM Kí duyệt của BGH



