Giáo án Tin học 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tin_hoc_6_tiet_9_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Giáo án Tin học 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 31.10.2022 Ngày giảng: 6A,B: 02.11.2022 TIẾT 9: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ được kiểm ta đánh giá những kiến thức - Thông tin và dữ liệu - Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính - Giới thiệu về mạng máy tính và Internet. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Khi học sinh làm bài kiểm tra sẽ phải tổng hợp được các kiến thức đã học từ đầu năm học. Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự ghi nhớ, tổng hợp để trả lời câu hỏi về thông tin và dữ liệu, xử lý thông tin, thông tin trong máy tính và mạng máy tính, mạng internet. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh trả lời được các câu hỏi về lợi của mạng hợp tác trong các hoạt động xã hội, sinh hoạt và sản xuất. 2.2. Năng lực Tin học Sau khi kiểm tra sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực C (NLc): – Nhận biết phân biệt được thông tin với vật mang tin, nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu, Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin, Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính, nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin, Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB. – Nêu được nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu, Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1, nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây, nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin 3. Về phẩm chất: Thực tiết kiểm tra sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: Trung thực: Tự lực thực hiện các yêu cầu của đề kiểm tra, không gian lận, quay cóp Kỷ luật: Tuân thủ các yêu cầu trong giờ kiểm tra. II. Bảng mô tả mức độ đánh giá
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 6 Nội dung Đơn vị TT Mức độ của yêu cầu cần đạt kiến thức kiến thức 1 Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1, 2, 3) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 4, 5, 6) – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 7, 8, 9) 1. Thông Thông hiểu tin và dữ – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 17, 18, 19) liệu – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (Câu 20, 21, 22) Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 29) Chủ đề Nhận biết A. Máy – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 10, 11) tính và 2. Biểu cộng diễn thông – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông đồng tin và lưu tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: trữ dữ liệu 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 12, 13) trong máy Thông hiểu tính – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 23, 24, 25) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 30) 2 Nhận biết Chủ đề Giới thiệu – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 14, 15) B. Mạng về mạng – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và máy tính máy tính tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... (Câu 16) và và Thông hiểu Internet Internet – Nêu được VD cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 26, 27, 28)
- III. Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tổng Mức độ nhận thức % điểm Vận dụng TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 Chủ đề A. Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu 57,5% Máy tính và 9 6 1 (5,75 điểm) cộng đồng Nội dung 2: Biểu diễn thông tin 27,5% và lưu trữ dữ liệu trong máy tính 4 3 1 (2,75 điểm) 2 Chủ đề B. Nội dung 1: Giới thiệu về mạng 15% Mạng máy máy tính và Internet (1,5 điểm) 3 3 tính và Internet Tổng 16 12 1 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- IV. Đề kiểm tra ĐỀ 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2. Em hãy điền từ còn thiếu và chỗ trống? Vật mang tin là phương tiện để và truyền tải thông tin. A. Tấm biển B. Lưu trữ C. Xử lí D. Ghi lên Câu 3. Thông tin có thể giúp cho con người? A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn. B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 4. Em hãy xác định các dòng sau đây đâu là dữ liệu? A. Vào lớp lúc 7 giờ. B. Số điện thoại của trường C. Dãy số: 123456789 D. Tấm biển chỉ đường. Câu 5. Vệt cháy trên tờ giấy được thiết bị đo độ nắng trong ngày ghi lại được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 6. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học gọi là gì? A. Dữ liệu; B. Thông tin; C. Hiểu biết từ trước. D. Vật mạng tin Câu 7. Sơ đồ xử lý thông tin là? A. Nhập → Xử lí → Xuất B. Xử lí → Nhập → Xuất C. Nhập → Xuất → Xử lí D. Xuất → Xử lí → Nhập Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chơi game để giải trí. C. Em nghe cô giáo giảng bài. D. Em làm bài tập. Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để xử lí thông tin? A. Ổ cứng B. Chuột C. CPU D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì?
- A. bit B. byte C. Megabyte D. Gigabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của bit? A. b C. B C. d D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Kilogam C. Megabyte B. Ki lô mét D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bit? A. 1024 C. 8 B. 2048 D. 100 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mạng máy tính: A. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau B. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính và các thiét bị được kết nối với nhau để truyền thông tin cho nhau. C. Mạng máy tính là mạng gồm hai máy tính được kết nối với nhau D. Mạng máy tính bao gồm nhiều máy tính và các thiét bị được kết nối với nhau. Câu 15. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dung chung các thiết bị trên mạng. B. Dễ dàng truy cập vào mạng để chơi Game. C. Chia sẻ dữ liệu cho mọi người D. Để phục vụ cho việc học tập Câu 16. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 17. Em hãy quan sát tấm biển sau và cho biết đâu là thông tin? A. Tấm biển B. Hình ảnh Bác Hồ và học sinh C. Các số, chữ, hình ảnh trong tấm biển D. Nội dung về “ 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY” Câu 18. Em hãy quan sát bảng nội quy lớp em và cho biết đâu là dữ liệu? A. Tấm biển B. Các chữ cái C. Các số, chữ cái trong tấm biển D. Nội dung của nội quy lớp. Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14-15 là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Khi biết thông tin dự báo thời tiết ngày mai nắng hay mưa, giúp em:
- A. Mang theo ô hoặc áo mưa khi đi học. B. Đi học đúng giờ C. Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. D. Sổi nổi, tích cực trong các hoạt động học tập. Câu 21. Thông tin về mức độ nắng của các ngày trong năm được các kĩ sư khí tượng thu thập lại, được sử dụng nhiều trong những lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D.Nông nghiệp. Câu 22: Bài học lịch sử về Chiến dịch Điện Biên Phủ có nhiều thông tin về địa điểm, thời gian, diễn biến trận đánh, ... qua đó em biết được: A. Số lượng cụ thể của quân ta và quân địch là bao nhiêu. B. Tên tuổi và quê quán của Đại tướng Võ Nguyên Giáp. C. Tinh thần dũng cảm của quân và dân ta, biết được truyền thống chiến đấu chống giặc ngoại xâm của dân tộc. D. Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước. Câu 23: Dãy các bit biểu diễn số 6 trong máy tính là? A. 100 B. 110 C. 101 D. 001 Câu 24: Biểu diễn văn bản “BA” sang dãy bit: ? A. 0100001001000001 B. 0100001001000010 C. 0100001001000110 D. 0100001001000011 Câu 25: Dãy bit 101 biểu diễn số nào? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng.
- B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (2 điểm): Tại sao máy tính và các thiết bị số lại là công cụ hiệu quả hỗ trợ con người trong quá trình xử lý thông tin? Lấy ví dụ minh họa. Câu 30 (1 điểm): 1 đĩa CD có dung lượng là 700MB, 1 ổ cứng dung lượng 40GB. Ổ cứng có thể chứa được khoảng bao nhiêu đĩa CD có dung lượng như vậy? Đề 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 4. Em hãy xác định các dòng sau đây đâu là dữ liệu? A. 16:00 0368345231 B. Hết giờ làm việc vào 16 giờ C. Hãy gọi cho tôi vào lúc 16 giờ theo số điện thoại 0368345231 D. Tấm biển báo giao thông. Câu 5. Những dòng chữ trên tấm bảng 5 điều Bác Hồ dạy được gọi là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin. D. Truyền tin. Câu 6. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học gọi là gì? A. Dữ liệu; B. Vật mang tin; C. Hiểu biết từ trước; D.Thông tin. Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: A. Xử lí, truyền thông tin, lưu trữ và thu nhận thông tin. B. Xử lí, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin.
- C. Thu nhận, xử lí, truyền thông tin và lưu trữ. D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chép bài trên bảng vào vở. C. Bố em xem chương trình thời sự trên ti vi D. Em thực hiện một phép tính nhẩm Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ thông tin? A. Ổ cứng B. Máy in C. Bàn phím D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. Terabyte B. bit C. Byte D. Megabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của byte? A. KB B. B C. b D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Gigabyte B. Mét C. Ki lô gam D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bit? A. 1024 B. 1 C. 8 D. 2024 Câu 14. Mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. D. Một số máy tính bàn. Câu 15. Trong các nhận định sau nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính. A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng Câu 16. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 17. Em hãy quan sát tấm biển sau và cho biết đâu là thông tin?
- A. Tấm biển chỉ đường. B. Các con số, chữ trong tấm biển C. Hình mũi tên trong tấm biển D. Đi thẳng để đi cảng Nha Trang, rẽ phải đi chợ Đâm. Câu 18. Phương án nào sau đây là dữ liệu? A. Kí hiệu trên biển báo giao thông B. Đèn giao thông C. Luật giao thông D. Tấm biển báo giao thông Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14-15 là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Khi biết thông tin dự báo thời tiết ngày mai nắng hay mưa, giúp em: A. Mang theo ô hoặc áo mưa khi đi học. B. Đi học đúng giờ C. Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. D. Sổi nổi, tích cực trong các hoạt động học tập. Câu 21. Thông tin về mức độ nắng của các ngày trong năm được các kĩ sư khí tượng thu thập lại, được sử dụng nhiều trong những lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D.Nông nghiệp. Câu 22: Bài học lịch sử về Chiến dịch Điện Biên Phủ có nhiều thông tin về địa điểm, thời gian, diễn biến trận đánh, ... qua đó em biết được:SS A. Số lượng cụ thể của quân ta và quân địch là bao nhiêu. B. Tên tuổi và quê quán của Đại tướng Võ Nguyên Giáp. C. Tinh thần dũng cảm của quân và dân ta, biết được truyền thống chiến đấu chống giặc ngoại xâm của dân tộc. D. Ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước. Câu 23: Dãy các bit biểu diễn số 4 trong máy tính là? A. 100 B. 110 C. 101 D. 111 Câu 24: Biểu diễn văn bản “DA” sang dãy bit: ? A. 0100010001000001 B. 0100001001000001 C. 0100001001000110 D. 0100001001000011 Câu 25: Dãy bit 010 biểu diễn số nào? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
- Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng. B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (2 điểm) Tại sao máy tính và các thiết bị số lại là công cụ hiệu quả hỗ trợ con người trong quá trình xử lý thông tin? Lấy ví dụ minh họa. Câu 30 (1 điểm): 1 đĩa CD có dung lượng là 900MB, 1 ổ cứng dung lượng 50GB. Ổ cứng có thể chứa được khoảng bao nhiêu đĩa CD có dung lượng như vậy? IV. Đáp án và hướng dẫn chấm Đề 1 A. Phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B B D C A B A C C A A C A B A CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN B D C B A D C A A B C D A
- B. Phần tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Vì: Máy tính và các thiết bị số là thiết bị hỗ trợ con người xử lý thông tin một cách hiệu quả do nó có thể 1 điểm Câu 29: thực hiện nhanh các mệnh lệnh, tính toán chính xác, xử lý nhiều dạng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ. VD: Sử dụng điện thoại để liên lạc, trao đổi thông tin với người ở xa một cách thuận tiện và nhanh chóng. 1 điểm Câu 30: - Dung lượng ổ cứng 40GB = 40.960MB 1 điểm - 1 đĩa CD có dung lượng là 700MB. Vậy ổ cứng có thể chứa được số đĩa CD có dung lượng là: 40.960:700 =58 Đĩa CD Đề 2 A. Phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B D B A B D D C A B C A C B B CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN C D A B A D C A A C C D A B. Phần tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Vì: Máy tính và các thiết bị số là thiết bị hỗ trợ con người xử lý thông tin một cách hiệu quả do nó có thể thực hiện 1 điểm Câu 29: nhanh các mệnh lệnh, tính toán chính xác, xử lý nhiều dạng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và hoạt động bền
- bỉ. VD: Sử dụng điện thoại để liên lạc, trao đổi thông tin với người ở xa một cách thuận tiện và nhanh chóng. 1 điểm Câu 30: -Dung lượng ổ cứng 50GB = 51200MB 0.5 điểm -1 đĩa CD có dung lượng là 900MB. Vậy ổ cứng có thể 0.5 điểm chứa được số đĩa CD có dung lượng là: 51200:900 =58 Đĩa CD V. KẾT QUẢ Tổng số bài:.................................................................................................... Tốt:................................................................................................................. Khá:................................................................................................................ Đạt:................................................................................................................. Chưa đạt:........................................................................................................ * Phân tích kết quả kiểm tra ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TT CHUYÊN MÔN ( Duyệt) BGH (Duyệt)



