Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Period 50+51: Speaking test - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Period 50+51: Speaking test - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_anh_lop_7_period_5051_speaking_test_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Period 50+51: Speaking test - Năm học 2022-2023
- Date of preparation: 25/12/2022 Date of teaching: 7A+7B 27 /12/2022 Period 50+51 SPEAKING TEST - Topic 1: Talking about how to deal with some health problems - Topic 2: Talking about the reasons why students join different community activities - Topic 3: Talking about a musical performance at your school - Topic 4: Talking about a popular food or drink
- Date of preparation: 25/12/2022 Date of teaching: 7A+7B 30 /12/2022 Period 52+53: WRITTEN TEST I. OBJECTIVES Check students’ knowledge in 6 Units. *Contents: + Vocabulary: + Grammar: Present simple tense,Simple sentences .. * Skills: Writing, reading, listening. II. TEACHING AIDS Paper test Matrix: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ Thời Thời Tỉ Thời Tỉ Thời Tỉ Thời lệ gian Tỉ lệ gian lệ gian lệ gian lệ gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) 1 Nghe 10 8 10 8 20 16
- 2 Ngôn ngữ 10 8 10 8 20 16 3 Đọc 10 5 5 5 5 10 20 20 4 Viết 5 6 5 5 5 9 5 10 20 30 5 Nói 5 2 5 2 5 2 5 2 20 8 Tổng 40 29 35 28 15 21 10 12 100 90 Tỉ lệ (% ) 40 35 15 10 100 Tỉ lệ chung (%) 75 25 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ Thôn Vận Vận Tổng Số Nhận TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng cần kiểm tra, g dụng dụng CH biết năng đánh giá hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENIN 1. Nghe một đoạn độc Nhận biết: G thoại trong 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 (khoảng 80 – 100 từ) Thông hiểu: để chọn đáp án đúng về - Hiểu nội dung chính của 2 2 chủ đề: Music and art. đoạn độc thoại để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn độc Nhận biết: 2 2 thoại khoảng 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. về chủ đề: Food and Thông hiểu: drink để tick T/F. - Hiểu nội dung chính của 3 3 đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
- II. LANGUAG 1. Pronunciation Nhận biết: E - Nhận biết các âm và 2 ɒ/ əʊ; tʃ/k 2 trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 2. Vocabulary Nhận biết: Từ vựng đã học theo - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê 2 2 chủ điểm. được các từ vựng theo chủ - Food and drink đề đã học. Thông hiểu: - Music and art - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã 1 1 học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 3. Grammar Nhận biết: - Prepositions of time - Nhận ra được các kiến 2 2 and place thức ngữ pháp đã học. - Some. A lot of, lots Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ 3 3 of điểm ngữ pháp đã học. - Comparisons: Like, different from .. - Present simple
- III. READIN 1. Cloze test Nhận biết: 3 G Hiểu được bài đọc về - Nhận ra được các thành tố 2 5 chủ đề: Music and Art ngôn ngữ và liên kết về mặt và chọn T/F văn bản. 2. Reading Nhận biết: 4 4 comprehension Hiểu - Thông tin chi tiết được nội dung chính và Thông hiểu: nội dung chi tiết đoạn - Hiểu ý chính của bài văn bản về chủ đề: Food đọc và chọn câu trả lời and drink để trả lời các phù hợp. 1 1 câu hỏi - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp 1. Rearrange words to Thông hiểu: make meaningful - Sử dụng các từ đã để sắp 2 2 sentences xếp thành câu hoàn chỉnh. 2. Complete the Vận dụng: 3 second sentence, using - Hiểu câu gốc và sử dụng các 3 the words in brackets từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
- 2. Write a paragraph Vận dụng cao: - Viết đoạn văn về chủ - Sử dụng các câu hỏi gợi ý 8-10 8-10 đề: Outdoor activities đã cho để viết thành 1 đoạn văn V. SPEAKIN (Phần SPEAKING tổ G chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng
- ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. - Topic 1: Talking about how to deal with some health problems - Topic 2: Talking about the reasons why students join different community activities - Topic 3: Talking about a musical performance at your school
- - Topic 4: Talking about a popular food or drink - Topic 5: Talking about your school Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về 1. Introduction bản thân/ sở thích/ về thầy 5% cô, mái trường/ môn học yêu thích.
- 2. Topic speaking Thông hiểu: - Topic 1: Talking - Sử dụng kiến thức ngôn about how to deal with ngữ đã học để nói theo chủ 1 some health problems đề. bài Vận dụng: * - Topic 2: Talking - Sử dụng từ vựng và cấu trúc 5% about the reasons why linh hoạt, diễn tả được nội students join different dung cần nói theo những community activities cách khác nhau. Phát âm - Topic 3: Talking tương đối chuẩn. about a musical performance at your school - Topic 4: Talking about a popular food or drink - Topic 5: Talking about your school Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu 1 3. Q&A hỏi của giám khảo và trả lời bài một cách * linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ 10 một cách tự nhiên và thuần % thục. Tổn 2 26 15 9 8-12 g 4 2 4 8-10
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ Thời Thời Tỉ Thời Tỉ Thời Tỉ Thời lệ gian Tỉ lệ gian lệ gian lệ gian lệ gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) 1 Nghe 10 8 10 8 20 16 2 Ngôn ngữ 10 8 10 8 20 16 3 Đọc 10 5 5 5 5 10 20 20 4 Viết 5 6 5 5 5 9 5 10 20 30 5 Nói 5 2 5 2 5 2 5 2 20 8 Tổng 40 29 35 28 15 21 10 12 100 90 Tỉ lệ (% ) 40 35 15 10 100 Tỉ lệ chung (%) 75 25 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ Thôn Vận Vận Tổng Số Nhận TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng cần kiểm tra, g dụng dụng CH biết năng đánh giá hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENIN 1. Nghe một đoạn độc Nhận biết: G thoại trong 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 (khoảng 80 – 100 từ) Thông hiểu: để chọn đáp án đúng về - Hiểu nội dung chính của 2 2 chủ đề: Music and art. đoạn độc thoại để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn độc Nhận biết: 2 2 thoại khoảng 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. về chủ đề: Food and Thông hiểu: drink để tick T/F. - Hiểu nội dung chính của 3 3 đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
- II. LANGUAG 1. Pronunciation Nhận biết: E - Nhận biết các âm và 2 ɒ/ əʊ; tʃ/k 2 trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 2. Vocabulary Nhận biết: Từ vựng đã học theo - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê 2 2 chủ điểm. được các từ vựng theo chủ - Food and drink đề đã học. Thông hiểu: - Music and art - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã 1 1 học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 3. Grammar Nhận biết: - Prepositions of time - Nhận ra được các kiến 2 2 and place thức ngữ pháp đã học. - Some. A lot of, lots Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ 3 3 of điểm ngữ pháp đã học. - Comparisons: Like, different from .. - Present simple
- III. READIN 1. Cloze test Nhận biết: 3 G Hiểu được bài đọc về - Nhận ra được các thành tố 2 5 chủ đề: Music and Art ngôn ngữ và liên kết về mặt và chọn T/F văn bản. 2. Reading Nhận biết: 4 4 comprehension Hiểu - Thông tin chi tiết được nội dung chính và Thông hiểu: nội dung chi tiết đoạn - Hiểu ý chính của bài văn bản về chủ đề: Food đọc và chọn câu trả lời and drink để trả lời các phù hợp. 1 1 câu hỏi - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp 1. Rearrange words to Thông hiểu: make meaningful - Sử dụng các từ đã để sắp 2 2 sentences xếp thành câu hoàn chỉnh. 2. Complete the Vận dụng: 3 second sentence, using - Hiểu câu gốc và sử dụng các 3 the words in brackets từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
- 2. Write a paragraph Vận dụng cao: - Viết đoạn văn về chủ - Sử dụng các câu hỏi gợi ý 8-10 8-10 đề: Outdoor activities đã cho để viết thành 1 đoạn văn V. SPEAKIN (Phần SPEAKING tổ G chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng
- ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. - Topic 1: Talking about how to deal with some health problems - Topic 2: Talking about the reasons why students join different community activities - Topic 3: Talking about a musical performance at your school
- - Topic 4: Talking about a popular food or drink - Topic 5: Talking about your school Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về 1. Introduction bản thân/ sở thích/ về thầy 5% cô, mái trường/ môn học yêu thích.
- 2. Topic speaking Thông hiểu: - Topic 1: Talking - Sử dụng kiến thức ngôn about how to deal with ngữ đã học để nói theo chủ 1 some health problems đề. bài Vận dụng: * - Topic 2: Talking - Sử dụng từ vựng và cấu trúc 5% about the reasons why linh hoạt, diễn tả được nội students join different dung cần nói theo những community activities cách khác nhau. Phát âm - Topic 3: Talking tương đối chuẩn. about a musical performance at your school - Topic 4: Talking about a popular food or drink - Topic 5: Talking about your school Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu 1 3. Q&A hỏi của giám khảo và trả lời bài một cách * linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ 10 một cách tự nhiên và thuần % thục. Tổn 2 26 15 9 8-12 g 4 2 4 8-10
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ Thời Thời Tỉ Thời Tỉ Thời Tỉ Thời lệ gian Tỉ lệ gian lệ gian lệ gian lệ gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) 1 Nghe 10 8 10 8 20 16 2 Ngôn ngữ 10 8 10 8 20 16 3 Đọc 10 5 5 5 5 10 20 20 4 Viết 5 6 5 5 5 9 5 10 20 30 5 Nói 5 2 5 2 5 2 5 2 20 8 Tổng 40 29 35 28 15 21 10 12 100 90 Tỉ lệ (% ) 40 35 15 10 100 Tỉ lệ chung (%) 75 25 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ Thôn Vận Vận Tổng Số Nhận TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng cần kiểm tra, g dụng dụng CH biết năng đánh giá hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENIN 1. Nghe một đoạn độc Nhận biết: G thoại trong 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 (khoảng 80 – 100 từ) Thông hiểu: để chọn đáp án đúng về - Hiểu nội dung chính của 2 2 chủ đề: Music and art. đoạn độc thoại để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn độc Nhận biết: 2 2 thoại khoảng 1.5 phút - Nghe lấy thông tin chi tiết. về chủ đề: Food and Thông hiểu: drink để tick T/F. - Hiểu nội dung chính của 3 3 đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.



