Giáo án môn Toán Lớp 12 - Bài 1: Số phức
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 12 - Bài 1: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_12_bai_1_so_phuc.doc
Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 12 - Bài 1: Số phức
- CHỦ ĐỀ SỐ PHỨC 4. Bài 01 CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC TÓM TẮT LÍ THUYẾT Định nghĩa: Số phức là số có dạng z a bi (a,b ¡ ) , i là đơn vị ảo, tức là i2 1 a gọi là phần thực của z b gọi là phần ảo của z Các phép toán trên số phức: Cho z1 a1 b1i, z2 a2 b2i . +) z1 z2 a1 a2 b1 b2 i +) z1 z2 a1 a2 b1 b2 i 2 +) z1.z2 a1 b1i . a2 b2i a1a2 a1b2i a2b1i b1b2i a1a2 b1b2 (a1b2 a2b1)i z1 a1 b1i a1 b1i a2 b2i a1a2 b1b2 (a2b1 a1b2 )i +) 2 2 z2 a2 b2i a2 b2i a2 b2i a2 b2 Mô đun của số phức, số phức liên hợp Cho số phức z a bi . Khi đó: +) Đại lượng a2 b2 gọi là môđun của z. Kí hiệu z a2 b2 +) Số phức z a bi gọi là số phức liên hợp của z. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Vấn đề 1. PHẦN THỰC – PHẦN ẢO & CÁC PHÉP TOÁN Câu 1: Phần thực và phần ảo của các số phức (4 – i) (2 3i) – (5 i) là: A. 1 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 1 D. 2 và 3 1 Câu 2: Phần thực và phần ảo của các số phức 2 i 2i là: 3 7 7 5 1 5 A. và 2 B. và 3 C. và D. 2 và 3 3 3 2 6 2 5 Câu 3: Phần thực và phần ảo của các số phức 2 3i i là: 3 4 8 3 12 1 4 7 1 9 A. và B. và C. và D. và 3 4 3 6 3 4 8 2 1 3 1 Câu 4: Phần thực và phần ảo của các số phức 3 i 2i i là 3 2 2 – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- 1 3 3 5 1 1 3 7 A. và B. và C. và D. và 3 4 2 6 3 4 2 6 3 1 5 3 Câu 5: Phần thực và phần ảo của các số phức i i là: 4 5 4 5 7 2 7 4 1 A. và 2 B. 2 và C. và D. và 3 3 5 4 5 4 Câu 6 : Phần thực và phần ảo của các số phức (2 3i)(3 i) là: A. -1 và 2 B. 9 và 7 C. 2 và 3 D. 4 và -1 3 i 2 i Câu 7: Phần thực và phần ảo của các số phức là: 1 i i 1 3 2 2 1 3 1 3 2 2 1 3 A. và B. và 2 2 2 2 3 1 2 2 1 3 1 3 2 2 1 3 C. và D. và 2 2 2 2 3 Câu 8: Phần thực và phần ảo của các số phức là: 1 2i 3 6 1 2 7 6 1 A. và B. và C. và D. và 3 5 5 5 5 5 5 2 1 i Câu 9: Phần thực và phần ảo của các số phức là: 1 i A. 1 và 0 B. 2 và 0 C. 0 và 2 D. 0 và 1 3 i Câu 10 : Phần thực và phần ảo của các số phức là: (1 2i)(1 i) 1 1 4 3 2 A. 1 và B. và 2 C. và D. và 3 4 3 5 5 3 1 i Câu11: Phần thực và phần ảo của các số phức là: 2 i 3 3 1 3 6 6 8 1 A. và B. và C. và D. và 4 5 5 5 5 7 5 8 a i b Câu 12: Phần thực và phần ảo của các số phức là: i a b 2a A. và a B. và a a b b 2a C. và a D. và a a b 2 3i Câu 13: Phần thực và phần ảo của các số phức là: 4 5i 21 3 43 2 A. và B. và 41 41 31 41 3 31 7 22 C. và D. và 41 41 41 41
- Câu 14: Kết quả của phép tính (1 i)2 (1–i)2 là: A. 1-2i B. 2+i C. 4i D. 5i Câu 15: Kết quả của phép tính (2 i)3 (3 i)3 là: A. 6 33i B. 5 27i C. 7 24i D. 16 37i Câu 16: Kết quả của phép tính (3 4i)2 là: A. 1 23i B. 9 27i C. 7 24i D. 16 37i 3 1 Câu 17: Kết quả của phép tính 3i là: 2 174 3 107 99 103 33 119 102 A. i B. i C. i D. i 2 45 8 4 4 4 3 4 (1 2i) 2 (1 i) 2 Câu 18: Kết quả của phép tính là: (3 2i) 2 (2 i) 2 14 32 17 32 13 33 21 9 A. i B. i C. i D. i 32 45 43 21 34 15 34 17 Câu 19: Kết quả của phép tính (2 i)6 là: A. 1 44i B. 117 44i C. 17 24i D. 112 25i Câu 20: Kết quả của phép tính ( 1 i)3 (2i)3 là: A. 2 10i B. 2 10i C. 2 10i D. 2 10i Câu 21: Kết quả của phép tính (1 i)100 là: A. 225 B. 250 C. 250 D. 225 Câu 22: Kết quả của phép tính (3 3i)5 là: A. 934 934i B. 914 914i C. 931 931i D. 972 972i Câu 23: Cho số phức z x yi x, y ¡ . Phần thực và phần ảo của số phức z2 2z 4i là: A. x2 2y2 2y và 3xy 2y 3 B. x2 2y2 2x và 2xy 2y 4 C. x2 y2 5x và 2xy 2x 1 D. x2 4y2 2x và 2xy y 4 Câu 24: Phân tích a2 1 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng: A. a 2i a 2i B. a 2i a 2i C. a i a i D. a i a i Câu 25: Phân tích 2a2 3 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng: A. 2a 3i 2a 3i B. 2a 3i 2a 3i2 C. 2a 3i2 2a 3i2 D. 2a2 3i 2a2 3i Câu 26: Phân tích 4a4 9b2 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng: A. 2a2 9b2i 2a2 9b2i B. 2a2 9b2i 2a2 9b2i C. 2a2 9bi 2a2 9bi D. 2a2 9bi 2a2 9bi Câu 27: Phân tích 3a2 5b2 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng: – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- A. 3a 5bi 3a 5bi B. 3a2 5bi 3a2 5bi C. 3a 5bi 3a 5bi D. 3a 5bi 3a 5bi Câu 28: Phân tích a4 16 tành nhân tử. Chọn đáp án đúng: A. a2 4i a2 4i B. a2 16i a2 16i C. a2 4i a2 4i D. a4 4i a4 4i Câu 29: Phân tích a4 a2 1 thành nhân tử. Chọn đáp án đúng: A. a2 a 1 a2 a 1 B. a2 a 1 a2 a 1 C. a2 a 1 a2 a 1 D. a2 a 1 a2 a 1 Câu 30: Kí hiệu z là số phức liên hiệp của số phức z. Xét các phát biểu sau: (1) z1 z2 z1.z2 (2) z1.z2 z1 z2 (3) z.z a2 b2 , với z a bi A. Chỉ có phát biểu (1) và (2) là đúng B. Chỉ có phát biểu (1) và (3) là đúng C. Chỉ có một phát biểu đúng trong 3 phát biểu trên D. Không có phát biểu nào đúng trong 3 phát biểu trên. Câu 31: Xét các khẳng định sau: 2 2 2 (1) Với hai số phức z1, z2 tùy ý, ta có: z1.z2 z1 z2 z1 z1 (2) Với hai số phức z1, z2 tùy ý, ta có: z2 z2 Trong hai khẳng định trên. A. Chỉ có (1) đúngB. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúngD. Cả hai đều sai Câu 32: Nếu z x yi và a là số thực thì z2 a2 bằng: A. B x. ai y ai z ai z ai C. D. y ai y ai x y z i Câu 33: Trong mặt phẳng phức, giả sử số phức a bi được biểu diễn là a,b . Câu nào sau đây đúng? (1) a,b a ',b' a a ',b b' (2) a b i a ' b' i a a ' b b' i Trong hai khẳng định trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Câu 34: Xét các câu sau: (1) 2 3i . 4 5i 6 8i
- (2) 2 3i . 1 2i 4 7i (3) i.i 1 hay i2 1 (4) Ta có thể viết a 0i là a; viết 0 1i là i (5) a.i a 0i 0 1i 0 ai ai Trong các câu trên, số câu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Xét các câu sau: (1) a bi a 0i 0 bi a bi (2) Vì a bi a bi 0 0i , nên ta nói a b i là số phức liên hiệp của số a bi (3) Số đối của số a bi là số a bi (4) Số đối của số bi là b i bi Trong các câu trên, số câu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36: Xét các câu sau: (1) a bi c di a bi c d i (2) a bi c di a c b d i (3) a b i a bi Số câu sai trong 3 câu trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37: Số phức liên hợp của a bi là A. a bi B. a bi C. a b i D. a bi 5(z i) Câu 38: (A+A 2012) Cho số phức z thỏa mãn 2 i (1) . Tính môđun của số phức 1 z 1 1 z z2 . A. 12 B. 13 C. 3 D. 3 2(1 2i) Câu 39: (D-2012) Cho số phức z thỏa mãn: (2 i)z 7 8i (1). Tìm môđun của 1 i số phức z 1 i A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 Câu 40: (A-2011) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn biết z2 z 2 z (1) A. 1 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 41: ( A-2011) Tính môđun của số phức z biết: (2z 1)(1 i) (z 1)(1 i) 2 2i (1) 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 42: Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z x iy thỏa mãn z3 18 26i A. z=3+2i. B. z=2+i. C. z=3-i. D. z=3+i. – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- Câu 43: Tìm số phức z biết: z 3z 3 2i 2 2 i (1) 11 19 11 19 A. z i B. z i 2 2 2 2 11 19 11 19 C. z i D. z i 2 2 2 2 Câu 44: Tìm phần ảo của z biết: z 3z 2 i 3 2 i (1) A. -5 B. -10 C. -15 D. 10 1 Bài 45: Cho số phức z thỏa mãn z2 2 1 i z 2i 0 . Tìm phần thực và phần ảo của z 1 1 1 1 1 1 1 1 A. - và B. và C. và D. - và 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Bài 46: Tìm phần ả của số phức z, biết z 2 i 1 2i A. 7 B. 5 C. 2 D. 2 Bài 47: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 và z2 là số thuần ảo A.1 B.4 C.3 D.5 2 Bài 48: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z 2z 10 0 . Tính giá trị của 2 2 biểu thức A z1 z2 A. 10 B. 30 C. 20 D. 40 Bài 49: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z 2 i 10 và z.z 25 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 50: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3i z 4 i z 1 3i 2 . Tìm phần thực và phần ảo của z. A. -2 và -5 B. -2 và 5 C. 2 và 5 D. 2 và -5. Vấn đề 2. BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 2 z z 2 Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ z 2 Oxy có tọa độ không thể là là: A. M 2;0 B.M 2;0 C.M 1; 3 D.M 1; 3 2 Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 10;3 B.M 10; 3 C.M 3; 10 D.M 3; 10 Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2;3 B.M 5;6 C.M 2; 3 D.M 5;6
- Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z 3 2i 2 3i 1 i 2 8 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 4; 3 B.M 4;3 C.M 4;3 D.M 4; 3 Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Điểm M biểu diễn số phức w 2z 1 trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2;3 B.M 2; 3 C.M 5;6 D.M 4; 6 1 Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 2i . Điểm M biểu diễn số phức z 3 i trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 53 9 53 9 53 9 53 9 A. M ; B.M ; C.M ; D.M ; 10 10 10 10 10 10 10 10 2 2i Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn i 1 z 3i z . Điểm M biểu diễn số phức z i 1 trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 4 2 4 2 4 2 4 2 A. M ; B.M ; C.M ; D.M ; 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn i 1 z 2 3i 1 2i 7 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 1 3 1 3 1 3 1 3 A. M ; B.M ; C.M ; D.M ; 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z 2z 3 4i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 4 4 4 4 A. M 3; B.M 3; C.M 3; D.M 3; 3 3 3 3 Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z i 3 2i 3 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1;5 B.M 1;5 C.M 1; 5 D.M 1; 5 Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 0 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2;1 B.M 2; 1 C.M 1;2 D.M 2; 1 z 1 Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 3 i . Điểm M biểu diễn số phức z trong 1 i 2 hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 4;1 B.M 4; 1 C.M 4; 1 D.M 4;1 Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 2 3i z 2 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1; 1 B.M 1;1 C.M 1;1 D.M 1; 1 Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- A. M 1; 2 B.M 1;2 C.M 1;2 D.M 1; 2 Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 8 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 3;2 B.M 3;2 C.M 3; 2 D.M 3; 2 Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 2 i 8 i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 5;2 B.M 5;2 C.M 5; 2 D.M 5;2 Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 0 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 21 2 21 2 A. M 2; 1 B.M ; C. M 2; 1 D.M ; 5 5 5 5 Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i 2 8i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 4;3 B.M 4; 3 C.M 4;3 D.M 4; 3 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 i z 1 4i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 4;3 B. M 3; 4 C. M 3;4 D. M 4; 3 Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2;3 B.M 2;3 C.M 2; 3 D.M 2; 3 2 Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn 1 z z i iz 1 2 và phần thực dương. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 1 1 1 1 A. M 1;2 B.M 1; 2 C.M ; D.M ; 2 2 2 2 Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 2 z 1 3z i 5 i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1; 1 B.M 1;1 C.M 1; 1 D.M 1; 1 Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z 2z 3 2i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1;2 B.M 1;2 C.M 1; 2 D.M 1; 2 Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn 2 3i z 1 i z 5 4i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1;2 B.M 1;2 C.M 1; 2 D.M 1; 2 Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2;1 B.M 2;1 C.M 2; 1 D.M 2; 1
- Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z i 1 2i 1 3i 0 . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1; 2 B.M 1;2 C.M 1; 2 D.M 1;2 1 2i 3 i Câu 26b. Cho số phức z thỏa mãn z . Điểm M biểu diễn số phức z trong 1 i 2 hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 1;1 B.M 1;2 C.M 1;1 D.M 1; 1 Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 2z 1 7i . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2; 2 B.M 2;2 C.M 2;2 D.M 2; 2 Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z 4 z và z 4 z 2i là số thực. Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: A. M 2; 3 B.M 2;3 C.M 2;3 D.M 2; 3 Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 i 5 z . Điểm M biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ Oxy có tọa độ là: 1 5 1 5 1 5 5 14 A. M ; B.M ; C.M ; D. M ; 13 13 13 13 13 13 13 13 Câu 30. Trên mặt phẳng phức, nếu A(1;2) thì điểm B đối xứng qua trục tung của A là điểm biểu diễn của số phức: A. 2 i B. 2 i C. 1 2i D. 2 i Câu 31. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số z x yi sao cho z2 là số thực được biểu diễn bởi: A. Đường có phương trình xy 0 B. Đường có phương trình x 0 C. Đường có phương trình y 0 D. Nửa mặt phẳng bờ là Ox. Câu 32. Cho các số phức z1 1; z2 2 2i, z3 1 3iđược biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M , N, P , các điểm này lần lượt là trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa độ trọng tâm G của tam giác EFH là: 2 2 2 5 A. B. 2 ;C.3 D. 3;2 ; ; 3 3 3 3 Câu 33. Cho 2 số phức z1 3 4i và z2 7 2i được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là hai điểm M và N . Đường tròn đường kính MN có phương trình là: A. B.x x 3 y y 4 0 x x 3 y y 4 0 C. D. x 2 2 y 3 2 26 x 2 2 y 3 2 16 Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z 4 2i . Phương trình đường trung trực của đoạn OM là: A. x 2y 5 0 B. C.2x D. y 5 0 x 2y 5 0 2x y 5 0 Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M , N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức : z1 8 3i; z2 1 4i; z3 5 xi . Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P? – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- A. 1 và 2 B. 0 và 7 C. -1 và -7 D. 3 và 5 Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với M , N, P là 3 điểm biểu diễn của các số phức z1 1 i; z2 3 i; z3 5 5i Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là: A. B. 4 ;C.2 D. 4;2 4; 4 4; 2 Câu 37. Trong mặt phẳng oxy M ,N, P là tọa độ điểm biểu diễn của số phức z1 5 6i; z2 4 i; z3 4 3i Tọa độ trực tâm H của tam giác MNP là: A. B. 3 ;C.1 D. 1;3 2; 3 3;2 Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP có M , N,P là điểm biểu diễn của số phức z1 1 2i; z2 3 i; z3 x yi và O là trọng tâm. Tọa độ đỉnh P là: A. 3; 2 B. 2; 3 C. 2;1 D. 1; 3 Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M , N . là điểm biểu diễn của số phức z1 m 2i; z2 4 2i Nếu MN 5 thì tất cả các giá trị của m là: A. 1 và 7B. 7 C. -1 và -7D. -7 Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M , N, P là điểm biểu diễn của các số phức z1 1; z2 1 2i; z3 3i . Điểm E thỏa mãn hệ thức ME 3NE 4PE . Tọa độ điểm E là: A. 2; 3 B 3; 2 C. 3;4 D. 3; 4 Vấn đề 3. TẬP HỢP Câu 1: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó có tọa độ là: A. I 1;1 B. I 0;1 C. I 1; 1 D. I 1;0 Câu 2: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó là A. R 1 B. R 2 C. R 4 D. R 8 Câu 3: Cho các số phức z thỏa mãn zi 2 i 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là: A. I 1; 2 B. I 1;2 C. I 1;2 D. I 1; 2 Câu 4: Cho các số phức z thỏa mãn zi 2 i 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là: A. r 1 B. r 4 C. r 2 D. r 16
- Câu 5: Cho các số phức z thỏa mãn 2 i z 1 5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là: A. I 1; 2 B. I 1;2 C. I 1;2 D. I 1; 2 Câu 6: Cho các số phức z thỏa mãn 2 i z 1 5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. A. r 1 B. r 5 C. r 25 D. r 4 Câu 7: Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là: A. I 0;0 B. I 1;1 C. I 1; 1 D. I 1; 1 Câu 8: Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó là: A. R 2 B. R 4 C. R 1 D. R 3 Câu 9: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2i 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là: A. I 1; 2 B. I 1;2 C. I 1;2 D. I 1; 2 Câu 10: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2i . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là: A. r 9 B. r 3 C. r 2 D. r 4 Câu 11: Cho các số phức z thỏa mãn z z 3 4 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trong mặt phẳng Oxy là: A. Đường thẳng B. Đường tròn C. E – líp D. Một điểm xác định. Câu 12: Cho các số phức z thỏa mãn z z 1 i 2 . A. Đường thẳng B. Đường tròn C. E – líp D. Một điểm xác định. Câu 13: Cho các số phức z thỏa mãn z 8 4i 6 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là: A. Đường thẳng B. Đường tròn C. E – líp D. Một điểm xác định. Câu 14: Cho các số phức z thỏa mãn phần thực thuộc đoạn 1;3 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là: – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- A. Đường thẳng x 2 . B. Đường thẳng x 1 C. Phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x 2 và x 1 . D. Phần mặt phẳng không giới hạn bới hai đường thẳng x 2 và x 1 . Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn phần thực thuộc 0;3 và phần ảo thuộc đoạn 2;4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. A. Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng x 3 và x 0 B. Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng y 2 và y 4 C. Miền ngoài của hình chữ nhật có bốn đỉnh là giao của x 0, x 3, y 2, y 4. D. Miền trong của hình chữ nhật có bốn đỉnh là giao của x 0, x 3, y 2, y 4. Câu 16: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2i „ 2. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là: 2 2 A. Đường tròn x 1 y 2 4 . 2 2 B. Những điểm nằm trong đường tròn x 1 y 2 4 2 2 C. Những điểm nằm trong và nằm trên đường tròn x 1 y 2 4 2 2 D. Những điểm nằm ngoài đường tròn x 1 y 2 4 Câu 17: Cho các số phức z thỏa mãn 2„ z „ 3 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là: A. Hình tròn. B. Hình quạt C. E – líp D. Hình vành khăn. Câu 18. Cho các số phức z thỏa mãn 2z z 1 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính đường tròn đó là: A. 4 B. 2 C. 9 D. 3 Câu 19: Cho các số phức z thỏa mãn z 3i 1 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I đường tròn đó là: A. I 1;3 B. I 1;3 C. I 1; 3 D. I 1; 3 Câu 20. Cho các số phức z thỏa mãn z 3i 1 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính đường tròn đó là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
- Câu 21. Cho các số phức z thỏa mãn 2z z 1 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là: 1 1 1 1 A. I ;0 B. I ;0 C. I 0; D. I 0; 3 3 3 3 Câu 22. Cho các số phức z thỏa mãnz 2i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là: A. I 0;0 B. I 0;1 C. I 0; 1 D. I 1;0 Câu 23. Cho các số phức z thỏa mãn z 2i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là: A. r 1 B. r 4 C. r 2 D. r 5 Câu 24. Cho các số phức z thỏa mãn z 1 z 1 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là: A. I 1;0 B. I 1;0 C. I 0;1 D. I 0; 1 Câu 25. Cho các số phức z thỏa mãn z 1 z 1 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 z Câu 26. Cho các số phức z thỏa mãn 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các z i số phức z là một đường tròn. Bán kính đường tròn ấy là: 1 3 3 9 A. B. C. D. 8 8 8 64 z Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các z i số phức z là một đường tròn. Tâm I của đường tròn đó là: 9 9 9 9 A. I 0; B. I 0; C. I ;0 D. I ;0 8 8 8 8 z Câu 28: Cho các số phức z thỏa mãn 3 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z i z là: A. Đường E – líp. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Hình vành khăn. Câu 29: Cho các số phức z thỏa mãn z 4i z 4i 4 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là: – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- A. Đường cong C : x 2 y 4 2 4 B. Đường cong C : x 2 y 4 2 x 2 y 4 2 4 2 C. Đường tròn x 2 y 4 16 2 D. Đường tròn x 2 y 4 16. z 2 3i Câu 30: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần z i ảo. Là đường tròn tâm I(a;b) , bán kính bằng c . Tính tổng a + b + c A.3 B.2 C.-3 D.0 Câu 31: Quĩ tích các điểm M biểu diễn số phức (1 i 3)z 2 biết số phức z thỏa mãn: z 1 2 (1) . A. Là đường tròn có bán kính 16 B. Là hình tròn tâm I(1,2) C. Là đường tâm I (1,2) D. Là hình tròn bán kính 4 Câu 32: Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn: z 1 2i 2 là đường tròn tâm I a;b , bán kính R c Chọn phất biểu đúng: A. a + b = 1 B. a.c = 2 C. b + c = 0 D.a – c = -1 thẳng : ax by c 0 Tính a.b + c. Chọn đáp án đúng A.2 B.3 C.1 D.0 z 2 3i Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần ảo. Là z i một đường tròn tâm I a;b Tính tổng a + b A.2 B.1 C.-2 D.3 z 2 3i Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 là đường thẳng z 4 i : ax by c 0 Tính a.b.c . Chọn đáp án đúng A.2 B.1 C.3 D.3 Câu 36. Cho số phức z a ai a ¡ . Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn của các số phức z khi a thay đổi là:
- A. Đường thẳng By. Đườngx thẳng y ax C. Đường thẳng Dy. Đườngax a tròn x2 y2 a2 Câu 37. Trên mặt phẳng phức, tập hợp mọi số phức z thỏa mãn z i 1 là đường tròn có phương trình nào sau đây? A. Bx.2 y2 2x 1 0 x2 y2 2x y 1 0 C. Dx2. y2 4x 2y 3 0 x2 y2 2y 0 Câu 38. Trên mặt phẳng phức, tích phân hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 3 là A. Hình tròn tâm O, bán kính R 3 B. Hình tròn tâm O, bán kính R 3 C. Hình tròn tâm I 0;1 , bán kính R 3 D. Hình tròn tâm I 1;0 , bán kính R 3 Câu 39. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn z 2i 1 là A. Hình tròn tâm I 0;2 , bán kính R 1 B. Hình tròn tâm I 0; 2 , bán kính R 1 C. Hình tròn tâm I 2;0 , bán kính R 1 D. Đường tròn tâm I 0; 2 , bán kính R 1 Câu 40. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là: A. Đường tròn tâm I 0;1 , bán kính R 1 B. Đường tròn tâm I 3;0 , bán kính R 3 x2 C. Parabol y 4 y2 D. Parabol x 4 Câu 41: Gọi z x yi, x, y ¡ . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z z 1 i 2 . Chọn đáp án đúng: A. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành 1 3 y 2 – Website chuyên tài liệu đề thi file word
- B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parabol y 4x2 4x 2 C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 1;2 , R 4 D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một hình tròn tâm I 1;2 , R 4 Câu 42 : Gọi z x yi, x, y ¡ . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức 2i.z 1 2 z 3 . Chọn đáp án đúng: A. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 1;4 , R 4 B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một hình tròn tâm I 1;4 , R 4 35 C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parapol y 6x2 4 35 D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường đường thẳng y 6x 4 Câu 43: Gọi z x yi, x, y ¡ . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z 3 1. Chọn đáp án đúng: A. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 3;0 , R 1 B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parabol y 1 x 3 2 C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường thẳng y2 1 x 3 2 D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một hình tròn tâm I 3;0 , R 1 Câu 44: Gọi z x yi, x, y ¡ . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z 1 1. Chọn đáp án đúng: A. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường tròn tâm I 1;0 , R 1 B. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là hình tròn tâm I 1;0 , R 1 C. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường thẳng y x 1 D. Tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là một đường parapol y 1 x 1 2 Câu 45: Gọi z x yi, x, y ¡ . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z z 3 4 . Câu 46: Cho các số phức z thỏa mãn 2i 2z 2z 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là: A. Đường thẳng. B. Đường tròn C. Một điểm xác định D. E – líp
- Câu 47. ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: x i 1 i z Câu 48. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i 1 Câu 49. Gọi z x yi, x, y ¡ . Hãy xác định tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z z 2i 2 z i . Câu 50: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2 z 2 4 – Website chuyên tài liệu đề thi file word