Giáo án môn Thể dục Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018

doc 21 trang nhatle22 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Thể dục Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_the_duc_lop_2_tuan_33_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Giáo án môn Thể dục Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018

  1. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 TUẦN 33 Thứ nam ngày 3 tháng 5 năm 2018 THỂ DỤC CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI “ NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH”. I. MỤC TIÊU : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi. NX 5 (CC 1, 2, 3); NX6 (CC 1, 2, 3) TTCC: HS còn nợ II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN : - Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. - Gv chuẩn bị còi , cầu, bóng. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Thời Tổ chức lượng Hoạt động 1 : Phần mở đầu 5phút - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. X X X X X X X X - Xoay các khớp cổ chân đầu gối, X X X X X X X X hông, cổ tay, vai. X X X X X X X X - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng X dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 2 x 8 * Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn và nhảy của nhịp bài TD phát triển chung.Do Gv hoặc X X X X cán sự điều khiển.  Hoạt động 2 : Phần cơ bản - Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa điểm khác nhau trên sân theo một trong 25 phút X X X X hai nội dung: * Chuyền cầu theo nhóm hai người. X X X * Trò chơi : Ném bóng trúng đích - Sau khi phân chia địa điểm và phương tiện, Gv giúp các tổ ổn định X X X đội hình tập, sửa động tác sai và chấn chỉnh kỉ luật tập luyện khi cần thiết. CB XP ĐÍCH Sau khoảng 8 -> 10 phút lệnh cho các tổ đổi chổ và nội dung tập. Hoạt động 3 : Phần kết thúc 5 phút - HS thực hiện - Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ. * Làm một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay. - Gv cùng hs hệ thống bài - Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò. ĐẠO ĐỨC 1 Võ Thị Minh Thanh
  2. Kế hoạch bài học Tuần 33 PPCT : 33 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG BIẾT ƠN CÁC GIA ĐÌNH THƯƠNG BINH LIỆT SĨ I. MỤC TIÊU : - Hs biết: - Tìm hiểu về đất nước, con người VN. - Tổ chức thăm hỏi , giao lưu với cựu chiển binh ở địa phương và các gia đình có công với CM. - Tỏ lòng biết ơn đối với các gia đình có công với CM. II. CHUẨN BỊ: Tranh cảnh đẹp quê hương, các câu chuyện kể về đất nước và con người VN. III : CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Đi học đều - 3. Bài mới: - Hoạt động 1 : Gv kể chuyện những gương - anh hùng trong các cuộc chiến tranh. - Hs theo dõi. Cho học sinh xem tranh và đặt câu hỏi liên - Hs quan sát và trả lời quan đến các sự kiện trong tranh. Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn Hs liên hệ thực tế đến địa phương mà mình đang ở. Gv yêu cầu Hs nêu lên những gia đình TBLS - Tổ chức thăm hỏi và giao lưu với gia mà em biết . đình TBLS; Bà mẹ VN anh Từ đó GD cho Hs biết mình phải làm gì để hùng cùng với địa phương góp một tỏ lòng biết ơn và kính trọng đối với những phần nhỏ bé về công sức và vật chất để gia đình có công với CM động viên, an ủi bù đắp lại những sự mất mát của bản thân họ cũng như gia đình trong các cuộc vận động Xây dựng nhà 4. Củng cố – dặn dò tình nghĩa - Hs hát những bài hàt về truyền thống . - Gd tư tưởng hs “ Uống nước nhớ nguồn” - HS thực hiện theo y/c - Dặn dò : Tiết kiệm nuôi heo đất. - Nhận xét đánh giá tiết học. Chuẩn bị bài sau. TOÁN PPCT: 161 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số. - Bài tập cân làm: Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bi 5. II. CHUẨN BỊ : Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ :Luyện tập chung - Sửa bài 4. 2 HS lên bảng thực hiện, bạn nhận xét. - GV nhận xét. 2 Võ Thị Minh Thanh
  3. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 3. Bài mới Bài 1: Cho HS làm vào bảng con. Làm bài vào bảng con. 915 ; 695 ; 714 ; 524 ; 101. 250 ; 371 ; 900 ; 199 ; 555. Bài 2: Yêu cầu HS nêu tiếp các số vào ô trống. HS làm miệng. a) 380 , 381 , , 390. - GV nhận xét, sửa bài. b) 500 , 501 , 502 , , 510. Bài 3: ND ĐC. c) 700 , 701 , 702 , , 791. Bài 4: Cho HS làm vào vở. GV chấm và sửa bài. HS làm bài vào vở. Thứ tự cần điền là: > < < = Bài 5: = < Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số - HS làm bài vào bảng con. a) 100, b) 999, c) 1000 - Nhận xét bài làm của HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Chuẩn bị: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo). TẬP ĐỌC PPCT: 97 ;98 BÓP NÁT QUẢ CAM I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc r lời nhn vật trong cu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, lòng yêu nước, căm thù giặc (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5). - Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng phụ ghi từ, câu, đoạn cần luyện đọc. Truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng của Nguyễn Huy Tưởng. SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ :Tiếng chổi tre - - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp chổi tre và trả lời các câu hỏi về nội dung nghe và nhận xét. bài. - Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2 a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1. Theo dõi và đọc thầm theo. + Giọng người dẫn chuyện: nhanh, hồi hộp: + Giọng Trần Quốc Toản khi nói với lính gác cản đường: giận dữ, khi nói với nhà vua: dõng dạc: + Lời nhà vua: khoan thai, ôn tồn. b) Luyện phát âm 3 Võ Thị Minh Thanh
  4. Kế hoạch bài học Tuần 33 - Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ ngữ - 7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ này, cả sau: lớp đọc đồng thanh. giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm, đủ điều, quát lớn; : tạm nghỉ, cưỡi cổ, nghiến răng, trở ra, - Yêu cầu HS đọc từng câu. - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài. c) Luyện đọc theo đoạn - Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó hướng - Chia bài thành 4 đoạn. dẫn HS chia bài thành 4 đoạn như SGK. - Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý hướng dẫn đọc các câu dài, khó ngắt giọng. - Đọc từng đoạn theo hướng dẫn của GV. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước Chú ý ngắt giọng các câu sau: lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo bến.// nhóm. -Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi d) Thi đọc cho nhau. - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, - - Nhận xét, tuyên dương. các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh e) Cả lớp đọc đồng thanh một đoạn trong bài. - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc lại phần chú giải. - Theo dõi bài đọc của GV. Nghe và tìm - Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước hiểu nghĩa các từ mới. ta? - Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm - Thái độ của Trần Quốc Toản ntn? nước ta. - Trần Quốc Toản vô cùng căm giận. - Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? - Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng: Xin đánh. - Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc - Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính Toản rất nóng lòng muốn gặp Vua. gác, xăm xăm xuống bến. - Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều - Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô gì? cùng căm thù giặc. - Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với - Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền. phép nước? - Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh” Quốc - Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội Toản lại tự đặt gươm lên gáy? theo phép nước. - Vì sao Vua không những thua tội mà còn - Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ ban cho Trần Quốc Toản cam quý? mà đã biết lo việc nước. - Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều - Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng căm gì? giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp 4 Võ Thị Minh Thanh
  5. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 chặt làm nát quả cam. - Em biết gì về Trần Quốc Toản? - Trần Quốc Toản là một thiếu niên nhỏ tuổi nhưng chí lớn./ Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi nhưng có chí lớn, biết lo cho dân, cho nước./ 4. Củng cố – Dặn dò - Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân 3 HS đọc truyện. vai (người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc Toản). - Giới thiệu truyện Lá cờ thêu 6 chữ vàng để HS tìm đọc.Chuẩn bị: Lá cờ. - Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2018 TOÁN PPCT : 162 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM 1000 (TT) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II CHUẨN BỊ : Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Ôn tập về các số trong phạm vi 1000. HS sửa bài, bạn nhận xét. - GV nhận xét. 3. Bài mới Bài 1:Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng tự làm bài. làm bài. Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy, đơn vị. Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị. Hãy viết số này thành tổng trăm, chục, đơn vị. 2 HS lên bảng viết số, cả lớp làm bài ra Nhận xét vàrút ra kết luận: 842 = 800 + 40 + 2 nháp. Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài đọc bài làm của mình trước lớp, chữa bài và cho vào vở bài tập. điểm HS. Bài 4: ND ĐC (c) - HS tự làm bài, chữa bài. Yêu cầu HS làm thm. a) 468 4. Củng cố – Dặn dò b) 359 Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS. - Nxét tiết học Chuẩn bị: On tập về phép cộng và trừ. 5 Võ Thị Minh Thanh
  6. Kế hoạch bài học Tuần 33 CHÍNH TẢ( Nghe viết ) PPCT : 65 BÓP NÁT QUẢ CAM I. MỤC TIÊU - Nghe-viết chính xc bi CT, trình by đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam. - Làm được BT (2) b. - Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ : Giấy khổ to có ghi nội dung bài tập 2 và bút dạ. Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Tiếng chổi tre. - Gọi 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp HS viết từ theo yêu cầu. viết bảng con các từ cần chú ý phân biệt của chích choè, hít thở, lòe nhòe, quay tít. tiết Chính tả trước theo lời đọc của GV. - GV nhận xét. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung - GV đọc đoạn cần viết 1 lần. -Theo dõi bài. - Gọi HS đọc lại. -2 HS đọc lại bài chính tả. - Đoạn văn nói về ai? -Nói về Trần Quốc Toản. - Đoạn văn kể về chuyện gì? - Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên lăm le xâm lược nước ta nên xin Vua cho đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ mà có lòng yêu nước nên tha tội chết và ban cho một quả cam. Quốc Toản ấm ức bóp nát quả cam. - Trần Quốc Toản là người ntn? - Trần Quốc Toản là người tuổi nhỏ mà có chí lớn, có lòng yêu nước. b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 3 câu. - Tìm những chữ được viết hoa trong - Thấy, Quốc Toản, Vua. bài? - Quốc Toản là danh từ riêng. Các từ còn - Vì sao phải viết hoa? lại là từ đứng đầu câu. - Đọc: âm mưu, Quốc Toản, nghiến c) Hướng dẫn viết từ khó răng, xiết chặt, quả cam, - GV yêu cầu HS tìm các từ khó. - 2 HS lên viết bảng lớp. HS dưới lớp - Yêu cầu HS viết từ khó. viết vào nháp. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2b - Đọc yêu cầu bài tập. Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc thầm lại bài. GV gắn giấy ghi sẵn nội dung bài tập lên- Làm bài theo hình thức nối tiếp. bảng. Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu 2 nhóm thi 4 HS tiếp nối đọc lại bài làm của nhóm 6 Võ Thị Minh Thanh
  7. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 điền âm, vần nối tiếp. Mỗi HS chỉ điền vào mình. một chỗ trống. Nhóm nào xong trước và đúng Lời giải. là nhóm thắng cuộc. b) chim, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến. Gọi HS đọc lại bài làm. Chốt lại lời giải đúng. Tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Nhận xét tiết học. 4. Củng cố – Dặn dò - Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả - Chuẩn bị bài sau: Lượm. TẬP VIẾT PPCT: 33 Chữ hoa V (kiểu 2). I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2 (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ v cu ứng dụng: Việt (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Việt Nam thn yu (3 lần). - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu V kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.Bảng, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: Chữ Q hoa kiểu 2 - HS viết bảng con. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng. - Viết : Quân dân một lòng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng - GV nhận xét, cho điểm. con. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Gắn mẫu chữ V kiểu 2 - HS quan sát - Chữ V kiểu 2 cao mấy li? - 5 li. - Viết bởi mấy nét? - 1 nét - GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả: - HS quan sát + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, không thật cong như bình thường) và 1 nét cong dưới nhỏ. - GV viết bảng lớp. - HS quan sát. - GV hướng dẫn cách viết: - Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ĐK2). - Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp 7 Võ Thị Minh Thanh
  8. Kế hoạch bài học Tuần 33 nét cong phải, dừng bút ở ĐK6. - Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẽ 6. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS viết bảng con. - HS tập viết trên bảng con - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: V iệt Nam thân yêu. - HS đọc câu 2. Quan sát và nhận xét: - V , N, h, y : 2,5 li - Nêu độ cao các chữ cái. - t : 1,5 li - i, ê, a, m, n, u : 1 li - Dấu nặng (.) dưới ê. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Khoảng chữ cái o - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iệt. 3. HS viết bảng con * Viết: : V iệt - HS viết bảng con - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở - HS viết vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. trên bảng lớp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, - Nhận xét tiết học. M, N, Q, V (kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. THỦ CÔNG PPCT : 33 «n tập , thực hµnh thi khÐo tay lµm ®ồ ch¬i theo ý thÝch. I. MỤC TIÊU : - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2. - Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công đ học. Với HS kho tay: - Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ công đ học. - Có thể làm được sản phẩm mới cĩ tính sng tạo. 8 Võ Thị Minh Thanh
  9. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 NX 6, NX 7, NX8 TTCC: HS còn nợ II. CHUẨN BỊ: Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định 2. Bài cũ: HS nêu quy trình các bài - HS nêu quy trình chương làm đồ chơi 3. Bài mới: a) Hs nêu quy trình con bướm Hoạt động 1 : Học sinh thực hành thi  Bước 1 : Cắt giấy . khéo tay làm đồ chơi theo ý thích .  Bước 2 : Gấp cánh bướm. -Gv yêu cầu Hs nhắc lại qui trình làm con  Bước 3 : Buộc thân bướm. bướm; làm vòng đeo tay  Bước 4 : Làm râu bướm. -Cho Hs thực hành thi theo nhóm. b) Nêu quy trình làm vòng đeo tay. -Gv lưu ý Hs : Các nếp gấp phải thẳng,  Bước 1 : Cắt thành các nan giấy. cách đều, miết kĩ.  Bước 2 : Dán nối các nan giấy -Trong khi thực hành Gv quan sát Hs và  Bước 3 : Gấp các nan giấy giúp đỡ những còn lúng túng.  Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay. Hoạt động 2: - Hs tự làm đồ chơi và trưng bày sản -Tổ chức cho Hs trưng bày sản phẩm phẩm cho các nhóm đánh giá lẫn nhau để - Đánh giá sản phẩm của Hs. chọn ra sản phẩm đẹp nhất. 4. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kĩ năng thực hành và sản phẩm của Hs. - Dặn dò giờ sau mang đầy đủ dụng cụ để - Nxét tiết học học bài” ôn tập thực hành thi khéo taylàm đồ chơi theo ý thích ( tt ) SINH HOẠT CHỦ NHIỆM PPCT 33 TUẦN 33 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 33. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Còn ồn trong giờ học. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : tốt. - HS yếu tích cực đi học phụ đạo. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. 9 Võ Thị Minh Thanh
  10. Kế hoạch bài học Tuần 33 - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch tuần 34 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày Sinh nhật Bác 19/5 - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 34 - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Tích cực ôn tập kiến thức chuẩn bị thi CKII. - Thi cuối HKII theo lịch của trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. V. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2018 Chào cờ TOÁN PPCT : 163 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ I. MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ nhẩm cc số trịn chục, trịn trăm. - Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bi tốn bằng một php cộng. - BT cần lm : Bi 1 (cột 1, 3), bi 2 (cột 1, 2, 4), bi 3. HS kh, giỏi lm thm cc phần cịn lại. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ. Phấn màu.Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Ôn tập về các số trong phạm vi 1000. HS sửa bài 4, bạn nhận xét. - GV nhận xét. 3. Bài mới Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự -HS làm miệng. làm bài. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: ND ĐC (cột 3) - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào -Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. vở bài tập. -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của một số con tính. 10 Võ Thị Minh Thanh
  11. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 - Nhận xét bài của HS và cho điểm. Bài 3: -HS tự làm vào vở. - Bài giải - Số HS trường đó có là: - Chữa bài và cho điểm HS. 265 + 234 = 499 (HS) Đáp số: 449 HS. Bài 4: ND ĐC 4. Củng cố – Dặn dò -Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS. Chuẩn bị: Ôn tập phép cộng, trừ (TT) TẬP ĐỌC PPCT : 99 LƯỢM I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, r rng tồn bi. Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm (trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu). - Ham thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Bóp nát quả cam 3 HS đọc toàn bài và trả lời các câu - Nhận xét, cho điểm HS. hỏi. 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài thơ. Giọng vui tươi, nhí nhảnh nhấn giọng ở các từ Theo dõi và đọc thầm theo. ngữ gợi tả ngoại hình, dáng đi của chú bé: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huých sáo, nhảy, vụt qua, sợ chi, nhấp nhô. b) Luyện phát âm -GV ghi các từ lên bảng, đọc mẫu và yêu cầu HS đọc lại các từ này. -HS luyện phát âm các từ khó. - Yêu cầu HS đọc từng câu. c) Luyện đọc đoạn -Mỗi HS đọc một câu thơ theo hình -Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ. Nhấn thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết giọng ở các từ ngữ gợi tả như trên đã nêu. bài. -Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo khổ thơ trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. -HS luyện đọc từng khổ thơ. -Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. d) Thi đọc -Tiếp nối nhau đọc các khổ thơ 1, 2, 3, e) Cả lớp đọc đồng thanh 4, 5. (Đọc 2 vòng) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài -Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của -GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi 1 HS đọc phần mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa 11 Võ Thị Minh Thanh
  12. Kế hoạch bài học Tuần 33 chú giải. lỗi cho nhau. -Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của Lượm - Theo dõi bài và tìm hiểu nghĩa của trong 2 khổ thơ đầu? các từ mới. - Chú bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu - Lượm làm nhiệm vụ gì? nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm - Lượm dũng cảm ntn? huýt sáo, vừa đi vừa nhảy. -Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra mặt -Công việc chuyển thư rất nguy hiểm, vậy mà trận. Lượm vẫn không sợ. -Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn -Gọi 1 HS lên bảng, quan sát tranh minh hoạ và chuyển thư ra mặt trận an toàn. tả hình ảnh Lượm. Lượm đi giữa cánh đồng lúa, chỉ thấy -Em thích những câu thơ nào? Vì sao? chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên đồng. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ - Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ. - Gọi HS đọc. -5 đến 7 HS được trả lời theo suy nghĩ - Yêu cầu HS học thuộc lòng từng khổ thơ. của mình. - GV xoá bảng chỉ để các chữ đầu câu. - Gọi HS học thuộc lòng bài thơ. -1 HS đọc. - Nhận xét cho điểm. -1 khổ thơ 3 HS đọc cá nhân, lớp đồng 4. Củng cố – Dặn dò thanh. -Bài thơ ca ngợi ai? -HS đọc thầm. -Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học thuộc -HS đọc thuộc lòng theo hình thức nối lòng. tiếp. -Chuẩn bị: Người làm đồ chơi. -HS đọc thuộc lòng cả bài. -Bài thơ ca ngợi Lượm, một thiếu nhi nhỏ tuổi nhưng dũng cảm tham gia vào việc nước. LUYỆN TỪ & CÂU PPCT : 33 TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP. I. MỤC TIÊU: - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3). - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4). - Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Từ tráinghĩa: - Cho HS đặt câu với mỗi từ ở bài tập 1. - Vài HS lần lượt đặt câu. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -Tìm những từ chỉ nghề ngiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây. -Treo bức tranh và yêu cầu HS suy nghĩ. -Quan sát và suy nghĩ. -Người được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề gì? Làm công nhân. - Vì sao em biết? Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang làm 12 Võ Thị Minh Thanh
  13. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 - Gọi HS nhận xét. việc ở công trường. - Hỏi tương tự với các bức tranh còn lại. Đáp án: 2) công an; 3) nông dân; 4) bác - Nhận xét và cho điểm HS. sĩ; 5) lái xe; 6) người bán hàng. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút cho -Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để tìm từ khác mà em biết. trong 5 phút. Sau đó mang giấy ghi các từ tìm -HS làm bài theo yêu cầu. được dán lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công, từ ngữ chỉ nghề nghiệp nhất là nhóm thắng nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ, nhà cuộc. tạo mẫu, kĩ sư, thợ xây, 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài Bài 3: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. trong SGK. - Yêu cầu HS tự tìm từ. Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, - Gọi HS đọc các từ tìmđược, GV ghi đoàn kết, anh dũng. bảng. Cao lớn nói về tầm vóc. - - Từ cao lớn nói lên điều gì? -Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng không phải -Đặt một câu với từ tìm được trong bài 3. là từ chỉ phẩm chất. -HS lên bảng, mỗi lượt 3 HS. HS dưới Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. lớp đặt câu vào nháp. - Gọi HS lên bảng viết câu của mình. Bạn Hùng là một người rất thông minh. - Nhận xét cho điểm HS đặt câu trên- Các chú bộ đội rất gan dạ. bảng. - Lan là một học sinh rất cần cù. Gọi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2,- Đoàn kết là sức mạnh. tập hai. - Bác ấy đã hi sinh anh dũng. - Gọi HS nhận xét. - Cho điểm HS đặt câu hay. 4. Củng cố – Dặn dò - Dặn HS về nhà tập đặt câu. - Chuẩn bị bài sau: Từ trái nghĩa. KỂ CHYỆN PPCT : 33 BÓP NÁT QUẢ CAM I. MỤC TIÊU: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). - HS biết kể lại tồn bộ cu chuyện (BT3). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Chuyện quả bầu 3 HS tiếp nối nhau kể. Mỗi HS kể 1 đoạn. Gọi HS kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu. Nhận xét, HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện a) Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự truyện - HS đọc yêu cầu bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1, SGK. - Quan sát tranh minh hoạ. 13 Võ Thị Minh Thanh
  14. Kế hoạch bài học Tuần 33 - Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK. - HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp xếp lại- Lên bảng gắn lại các bức tranh. các bức tranh trên theo thứ tự nội dung truyện. - Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo Nhận xét theo lời giải đúng. đúng thứ tự. 2 – 1 – 4 – 3. - Gọi 1 HS nhận xét. - GV chốt lại lời giải đúng. b) Kể lại từng đoạn câu chuyện Bước 1: Kể trong nhóm -HS kể chuyện trong nhóm 4 HS. Khi 1 - GV chia nhóm, yêu cầu HS kể lại từng HS kể thì các HS khác phải theo dõi, nhận đoạn theo tranh. xét, bổ sung cho bạn. Bước 2: Kể trước lớp -Mỗi HS kể một đoạn do GV yêu cầu. HS -Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày kể tiếp nối thành câu chuyện. trước lớp. - Nhận xét. -Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. -Chú ý trong khi HS kể nếu còn lúng túng. GV có thể gợi ý. - HS kh, giỏi kể tồn bộ cu chuyện. c) Kể lại toàn bộ câu chuyện: 4. Củng cố – Dặn dò 3 HS kể theo vai (người dẫn chuyện, Vua, -Yêu cầu HS kể theo vai. Trần Quốc Toản). -Dặn HS về nhà tìm đọc truyện về các danh Nhận xét tiết học. nhân, sự kiện lịch sử. -Chuẩn bị bài sau: Người làm đồ chơi. Thứ ba ngày 08tháng 5 năm 2018. THỂ DỤC PPCT : 66 CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI “ CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI”. I. Mục tiêu : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi. TTCC 1 ; 3 của NX 6. II. Địa điểm phương tiện :Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. Gv chuẩn bị còi , cầu, bóng, kẽ vạch để chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Thời Tổ chức lượng Hoạt động 1 : Phần mở đầu 5 phút -Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ tay, vai. -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên X X X X X X X X địa hình tự nhiên ở sân trường. X X X X X X X X -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . X X X X X X X X * Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn, toàn thân và 2 x 8 X nhảy của bài TD phát triển chung.Do Gv nhịp hoặc cán sự điều khiển. Hoạt động 2 : Phần cơ bản 14 Võ Thị Minh Thanh
  15. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 - Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa điểm 25 phút khác nhau trên sân theo một trong hai nội dung: X X X * Chuyền cầu theo nhóm hai người. * Trò chơi : Con cóc là cậu Ông trời - Gv nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi cho Hs ôn vần điệu, 1 nhóm chơi thử, sau X X X đó cho từng hàng hoặc từng tổ cùng theo hiệu lệnh thống nhất Hoạt động 3 : Phần kết thúc 5phút - Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ. * Làm một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay. - Gv cùng hs hệ thống bài - Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò. TOÁN PPCT : 164 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT) I. MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ nhẩm cc số trịn trăm. - Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. - BT cần làm Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 3), bài 3, bài 5. II. CHUẨN BỊ :Bảng phụ, phấn màu.Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Ôn tập về phép cộng và phép trừ. HS sửa bài 2, bạn nhận xét. - GV nhận xét. 3. Bài mới Bài 1:-Nêu yêu cầu của bài tập. - HS làm miệng: 800 ; 300 ; 500 ; - Nhận xét bài làm của HS. Bài 2:Nêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép vào vở bài tập. tính của một số con tính. - Nhận xét bài của HS và cho điểm. Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài - Yêu cầu HS tự làm bài. vào vở bài tập. Bài giải. Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) - Chữa bài và HS. Đáp số: 132 cm. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. HS làm nhóm vào phiếu (Lm thm) - Bài giải. - Số cây đội Hai trồng được là: - 530 + 140 = 670 (cây) 15 Võ Thị Minh Thanh
  16. Kế hoạch bài học Tuần 33 - Nhận xét và chữa bài cho HS. Đáp số: 670 cây. Bài 5: Tiến hành tương tự bài 4. 4. Củng cố – Dặn dò -Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến - Nxét tiết học thức cho HS. -Chuẩn bị: Ôn tập về phép nhân và chia. Âm nhạc GVBM MỸ THUẬT GVBM Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2018 TOÁN PPCT: 165 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đ học). - Biết tìm số bị chia, tích. - Biết giải bi tốn cĩ một php nhn. - BT cần lm Bi 1 (a), bi 2 (dịng 1), bi 3, bi 5 II. CHUẨN BỊ :Bảng phụ, phấn màu.Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Sửa bài 4. - GV nhận xét. HS sửa bài, bạn nhận xét. 3. Bài mới Bài 1a: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS - HS làm miệng tự làm bài. Nhận xét bài làm của HS. Bài 2(dịng 1): Nêu yêu cầu của bài và cho HS - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài tự làm bài. vào vở bài tập. -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu - 4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời. thức trong bài. - Nhận xét bài của HS và cho điểm. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài Bài 3 :Gọi 1 HS đọc đề bài. vào vở bài tập. - Bài giải Số HS của lớp 2A là: 3 x 8 = 24 (HS) Đáp số: 24 HS. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: (Lm thm) -Hình a đã được khoanh vào một phần - Yêu cầu HS đọc đề bài. ba số hình tròn. - Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. -Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã - Vì sao em biết được điều đó? khoanh vào 4 hình tròn. Tìm x. 16 Võ Thị Minh Thanh
  17. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 Bài 5: -Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số. Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của -HS tự làm và sửa bài. mình. 4. Củng cố – Dặn dò -Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ- Nxét tiết học kiến thức cho HS. -C bị: On tập về phép nhân và phép chia (TT). CHÍNH TẢ ( nghe viết ) PPCT : 66 LƯỢM I. MỤC TIÊU - Nghe-viết chính xc bi CT, trình by đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT (2) a/, BT (3) a/ - Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ : Giấy A3 to và bút dạ. Bài tập 2 viết sẵn lên bảng. Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Bóp nát quả cam: -Gọi HS lên bảng viết các từ theo lời GV đọc: 2 HS lên bảng viết. + cô tiên, tiếng chim, chúm chím, cầu khiến. HS dưới lớp viết vào nháp. - Nhận xét HS viết. 3. Bài mới Hoạt động 1: a) Hướng dẫn viết chính tả -GV đọc đoạn thơ. - Theo dõi. -2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ đầu. - 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài. +Đoạn thơ nói về ai? - Chú bé liên lạc là Lượm. +Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ - Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc, xinh nghĩnh? xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh nghênh, đội ca lô lệch và luôn huýt sáo. b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn thơ có 2 khổ. - Đoạn thơ có mấy khổ thơ? - Viết để cách 1 dòng. - Giữa các khổ thơ viết ntn? - 4 chữ. - Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Viết lùi vào 3 ô. - Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp? c) Hướng dẫn viết từ khó - 3 HS lên bảng viết. -GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt, thoăn- HS dưới lớp viết bảng con. thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a -Đọc yêu cầu của bài tập. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Mỗi phần 3 HS lên bảng làm, HS dưới - Yêu cầu HS tự làm. lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của hai. 17 Võ Thị Minh Thanh
  18. Kế hoạch bài học Tuần 33 bạn. a) hoa sen; xen kẽ ngày xưa; say sưa - GV kết luận về lời giải đúng. cư xử; lịch sử Bài 3a -Thi tìm tiếng theo yêu cầu. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Hoạt động trong nhóm. -Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút cho a) cây si/ xi đánh giầy từng nhóm để HS thảo luận nhóm và làm. so sánh/ lò xo. -Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. cây sung/ xung phong Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ dòng sông/ xông lên thắng. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm tiếp bài tập 3. - Chuẩn bị: Người làm đồ chơi. 8 TẬP LÀM VĂN PPCT : 33 ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Đáp lời từ chối Gọi HS lên bảng thực hành hỏi đáp lời từ chối 3 HS thực hành trước lớp. theo các tình huống trong bài tập 2, SGK trang Cả lớp theo dõi và nhận xét. 132. Gọi một số HS nói lại nội dung 1 trang trong sổ liên lạc của em. - Nhận xét, cho điểm HS nói tốt. 3. Bài mới - Đọc yêu cầu của bài. Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm -Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ai? Họ đang làm gì? ốm. -Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói -Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi. gì? -Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi -Bạn nói: Cảm ơn bạn. nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói thế nào? - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Bạn -Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với mình./ cho lời của bạn HS bị ốm. Có bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi, - Khen những HS nói tốt. cảm ơn bạn./ - Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho một Bài 2: Bài yêu cầu chúng ta làmgì? số trường hợp nhận lời an ủi. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài -Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. trong SGK. - Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt. Cô -Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a. giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, 18 Võ Thị Minh Thanh
  19. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 em sẽ được điểm tốt.” - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Con -Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình xin cảm ơn cô./ Con cảm ơn cô ạ. Lần sau huống này. Vậy khi được cô giáo động viên con sẽ cố gắng nhiều hơn./ Con cảm ơn cô. như thế, con sẽ đáp lại lời cô thế nào? Nhất định lần sau con sẽ cố gắng./ - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy huống này. Sau đó, yêu cầu HS thảo luận theo cũng đỡ tiếc rồi./ Cảm ơn bạn, nhưng cặp để tìm lời đáp lại cho từng tình huống. mình nghĩ là nó sẽ biết đường tìm về nhà./ - Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. Nó khôn lắm, mình rất nhớ nó./ - Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày bày trước lớp. mai nó sẽ về./ Nếu ngày mai nó về thì - Nhận xét các em nói tốt. thích lắm bà nhỉ./ Cảm ơn bà ạ./ - Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. việc tốt của em hoặc của bạn em. -Hằng ngày các con đã làm rất nhiều việc tốt - HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ kể. như: bế em, quét nhà, cho bạn mượn bút - Hs đọc bài viết của mình Bây giờ các con hãy kể lại cho các bạn cùng - 5 HS kể lại việc tốt của mình. nghe nhé. - Yêu cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn: - Gọi HS trình bày . - Nhận xét, cho điểm HS. Nhận xét tiết học. 4. Củng cố – Dặn dò -Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. -Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân. TỰ NHIÊN XÃ HỘI PPCT : 33 MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO I. MỤC TIÊU: - Kh¸i qu¸t h×nh d¹ng, đặt điểm Mặt Tr¨ng vµ c¸c v× sao. - Ham thích môn học. NX8 (CC 1) TTCC: CẢ LỚP II. CHUẨN BỊ : Các tranh ảnh trong SGK trang 68, 69. Một số bức tranh về trăng sao. Giấy, bút vẽ. SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ Mặt Trời và phương hướng. Em hãy xác định 4 phương chính theo Mặt Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương Trời. chính được xác định theo Mặt Trời. - GV nhận xét. 3. Bài mới - Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. * HS biết kh¸i qu¸t h×nh d¹ng, Mặt Tr¨ng -HS quan sát và trả lời. -Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau: -Cảnh đêm trăng. 1. Bức ảnh chụp về cảnh gì? -Hình tròn. 19 Võ Thị Minh Thanh
  20. Kế hoạch bài học Tuần 33 2. Em thấy Mặt Trăng hình gì? -Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. 3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì? -Anh sáng dịu mát, không chói như Mặt 4. Anh sáng của Mặt Trăng ntn có giống Trời. Mặt Trời không? - Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng (về hình dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất). Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về hình ảnh của Mặt Trăng. -Yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung sau: 1 nhóm HS nhanh nhất trình bày. Các +Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có nhóm HS khác chú ý nghe, nhận xét, bổ hình dạng gì? sung. +Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngày- nào? - +Có phải đêm nào cũng có trăng hay không?- -Yêu cầu 1 nhóm HS trình bày. - -GV kết luận. -HS nghe, ghi nhớ. -Cung cấp cho HS bài thơ. -1, 2 HS đọc bài thơ: Mùng một lưỡi trai Mùng hai lá lúa -GV giải thích một số từ khó hiểu đối với HS: Mùng ba câu liêm lưỡi trai, lá lúa, câu liêm, lưỡi liềm (chỉ hình Mùng bốn lưỡi liềm dạng của trăng theo thời gian). Mùng năm liềm giật Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. Mùng sáu thật trăng * HS biết kh¸i qu¸t vỊ h×nh d¹ng, ®Ỉc ®iĨm cđa cc vì sao -Yêu cầu HS thảo luận đôi với các nội dung sau: -HS thảo luận cặp đôi. +Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì? -Cá nhân HS trình bày. +Hình dạng của chúng thế nào? +Anh sáng của chúng thế nào? -Yêu cầu HS trình bày. - HS thực hiện Hoạt động 4: Ai vẽ đẹp. -Phát giấy cho HS, yêu cầu các em vẽ bầu trời ban đêm theo em tưởng tượng được. (Có Mặt Trăng và các vì sao).Đ/C: không yêu cầu HS tô màu -Sau 5 phút, GV cho HS trình bày tác phẩm - HS thực hiện của mình và giải thích cho các bạn cùng GV nghe về bức tranh của mình. 4. Củng cố – Dặn dò Đưa ra câu tục ngữ: “Dày sao thì nắng, vắng sao thì mưa” và yêu cầu HS giải thích. Yêu cầu HS về nhà tìm thêm những câu tục ngữ, ca dao liên quan đến trăng, sao hoặc sưu tầm các tranh, ảnh, bài viết nói về trăng, sao, mặt trời. 20 Võ Thị Minh Thanh
  21. Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Lớp: 2A1 Chuẩn bị: Ôn tập. 21 Võ Thị Minh Thanh