Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn

pdf 13 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_6_tiet_9_kiem_tra_giua_ki_i_na.pdf

Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Bùi Văn Muôn

  1. Ngày soạn : 1/ 11/ 2022 Ngày giảng : 3/11/ 2022 TIẾT 9. KIỂM TRA GIỮA KÌ I (LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS đánh giá lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 9 về các chủ đề: Vì sao phải học Lịch sử? Xã hội nguyên thủy và xã hội cổ đại. - Xác định được nửa cầu đông, nửa cầu tây, nửa cầu bắc, nửa cầu nam. - Nêu được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ; tính được khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ. - Xác định được phương hướng trên bản đồ và viết được tọa độ địa lí của một điểm;lược đồ trí nhớ -Trình bày và giải thích các chuyển động của Trái Đất và hệ quả 2. Năng lực * NL chung: - Giải quyết vấn đề: HS làm được bài kiểm tra. * NL riêng: - HS vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để làm bài kiểm tra. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Tích cực vậ dụng kiến thức đã ôn tập để làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Nghiêm túc, tự giác thực hiện các yêu cầu khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Xây dựng ma trận, ra đề kiểm tra 2. Học sinh: - Ôn tập các nội dung đã yêu cầu III. Hình Thức kiểm tra: - Trắc nghiệm và tự luận IV. Tổ chức giời học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Tiến hành kiểm tra: Giáo viên phát đề cho học sinh Thiết lập ma trận Phần Địa lí MA TRẬN ĐỀ Ể GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 N N ĐỊ Mứ độ nhận thức Vận Tổng Chƣơng/ Nhận Vận TT Nội dung/đơn vị iến thứ Thôn dụng % chủ đề iết g hiểu dụng cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) - Những khái niệm cơ bản và TẠI SAO CẦN 2 câu = kĩ năng chủ yếu. HỌC ĐỊA LÍ? 1 2 TN 5% 1 - Những điều lí thú khi học tiết = 4% (0,5đ) = 0,5 môn Địa lí. (0,5 điểm = 5%) điểm - Địa lí và cuộc sống. 2 BẢN ĐỒ - - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ 4 TN 1/2 ½ TL 5 câu =
  2. ƢƠNG ỆN độ địa lí của một địa điểm trên (1,0 đ) TL (0,5 đ) 25% THỂ HIỆN BỀ bản đồ. (1 đ) = 2,5 MẶ Á ĐẤT - Các yếu tố cơ bản của bản điểm 6 tiết = 25% đồ. (2,5 điểm = 25%) - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ. - Vị trí của Trái Đất trong hệ 1/2 Á ĐẤT – Mặt Trời. (1,0 3 câu = HÀNH TINH CỦA - Hình dạng, kích thước Trái 2 TN đ) ½ TL 20% 3 HỆ MẶT TRỜI 5 Đất. (0,5đ) (0,5 đ) = 2 tiết = 21% - Chuyển động của Trái Đất và điểm (2 điểm = 20%) hệ quả địa lí. 1/2T 1/2TL 10 câu Tổng câu 8TN 1TL L = 50% 10% 10% = 5 Tỉ lệ 20% 10% điểm ẢN ĐẶC Ả ĐỀ Ể G ỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 N N ĐỊ Tổng u h i th ứ độ nhận s câu/ Nội thứ T Chƣơng/ Tỉ lệ % dung/Đơn vị ứ độ đ nh gi T Chủ đề Vận iến thứ Nhận h n Vận dụng iết g hiểu dụng cao - Những khái Nhận iết - Nêu được niệm cơ bản vai trò của Địa lí trong 2 TN và kĩ năng cuộc sống. C1,2) chủ yếu. Thông hiểu: - Hiểu TẠI 2 câu - Những điều được tầm quan trọng của SAO 0,5 đ = lí thú khi học việc nắm các khái niệm 1 CẦN 5% môn Địa lí. cơ bản, các kĩ năng địa lí HỌC - Địa lí và trong học tập và trong ĐỊA LÍ? cuộc sống. sinh hoạt. Vận dụng: - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. - Hệ thống Nhận biết:- Xác định kinh vĩ được trên bản đồ và trên BẢN ĐỒ tuyến. Toạ quả Địa Cầu: Kinh tuyến - độ địa lí của gốc, xích đạo, các bán 4 TN ƢƠN một địa điểm cầu. C3,4,5, G TIỆN 5 câu trên bản đồ. - Đọc được các kí hiệu 6) 2 THỂ 2,5 đ = - Các yếu tố bản đồ và chú giải bản HIỆN 25% cơ bản của đồ hành chính, bản đồ 1/2 1/2 BỀ MẶT bản đồ. địa hình. TL(câ TL(17b TRÁI - Các loại Thông hiểu: - Đọc và u 17a) ) ĐẤT bản đồ thông xác định được vị trí của dụng đối tượng địa lí trên bản
  3. - Lược đồ trí đồ. nhớ. Vận dụng: - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. - Vị trí của Nhận biết: - Xác định Trái Đất được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt trong hệ Mặt Trời. Trời. - Mô tả được hình dạng, 2 TN - Hình dạng, kích thước Trái Đất. (C7,8) kích thước - Mô tả được chuyển Trái Đất. động của Trái Đất: - Chuyển quanh trục và quanh Mặt động của Trời. TRÁI Trái Đất và Thông hiểu: - Nhận biết ĐẤT – hệ quả địa lí. được giờ địa phương, HÀNH giờ khu vực (múi giờ). TINH 3 - Trình bày được hiện CỦA HỆ tượng ngày đêm luân MẶT 1/2 phiên nhau. TRỜI TL(18 - Trình bày được hiện a) tượng ngày đêm dài 3 câu 1/2 ngắn theo mùa. 2 đ = TL(18b Vận dụng: - Mô tả được 20% ) sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 1/2 1/2 1 câu câu câu TL 8 câu ổng s câu TL TL (Câu 10 câu TNKQ (Câu (Câu 17b, 18a) 17a) 18b) 20 10 10 10 50% ỉ lệ hung 30 20 50% Phần lịch sử 1. Ma trận
  4. ổng ứ độ nhận thứ % điể TT Chƣơng/ h Nội dung/đơn vị iến thứ Nhận iết Thông Vận Vận ủ đề (TNKQ hiểu dụng dụng ) (TL) (TL) cao (TL) 1 VÌ SAO 1. ị h sử và uộ s ng 1TN 2,5 Ả ỌC ỊC Ử 2.Dựa và đ u để iết và phụ 1TN 2,5 dựng lại lị h sử 3. hời gian tr ng lị h sử 1TN 1TL 12,5 XÃ HỘI 4. Nguồn g l ài ngƣời 1TN 2,5 2 NGUYÊN THUỶ 5. Xã hội nguyên thuỷ 1TN 1TL 17,5 6. ự huyển iến và ph n h 2TN 1TL 10 ủa xã hội nguyên thuỷ 3 XÃ HỘI CỔ 7. i ập và ƣỡng à ổ đại 1TN 2,5 ĐẠI u, l ại u 8TNNB 1TL 1TLV 1TLV TH D DC ỉ lệ phần tră 20% 15% 10% 5% 50% 2.Bản đặc tả u h i th ứ độ nhận thứ TT Chƣơng/ Nội dung/đơn vị Nhận Thông Vận Vận iết hiểu dụng dụng a hủ iến thứ ứ độ đ nh gi (TNKQ (TL) (TL) (TL) đề ) 1 VÌ SAO 1. ị h sử và uộ - Nhận biết: được khái 1TN PHẢI s ng niệm Lịch sử, môn lịch HỌC sử LỊCH SỬ 2.Dựa và đ u để iết - Nhận biết: ý nghĩa, giá 1TN và phụ dựng lại lị h trị của tư liệu lịch sử sử
  5. 3. hời gian tr ng - Nhận biết: khái niệm 1TN 1TL lị h sử thời gian trong lịch sử (thế kỉ) - Vận dụng; Tính được thời gian trong lịch sử XÃ HỘI 4. Nguồn g l ài - Nhận biết: Kể được tên 1TN 2 NGUYÊN ngƣời được những địa điểm tìm THUỶ thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam 5. Xã hội nguyên - Nhận biết: đời sống vật 1TN 1TL thuỷ chất, tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam - Thông hiểu: Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ; Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người; 6. ự huyển iến và - Nhận biết: quá trình phát 2TN 1TL ph n h ủa xã hội hiện ra kim loại đối với sự nguyên thuỷ chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp ; một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam - Vận dụng cao: vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI 7. i ập và ƣỡng - Nhận biết: 1TN CỔ ĐẠI à ổ đại u, l ại u 8TNNB 1TL 1TLV 1TLV TH D DC ỉ lệ phần tră 20% 15 10% 5% % ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau:
  6. Câu 1. Khi học tập bộ môn địa lí, học sinh cần rèn các kĩ năng địa lí nào sau đây: A. Sử dụng bản đồ, sơ đồ, hình ảnh, bảng số liệu B. Kĩ năng giải bài toán phương trình C. Kĩ năng tính vận tốc vật chuyển động D. Kĩ năng cân bằng phương trình hoá học Câu 2. Vai trò của địa lí với cuộc sống A. Áp dụng vào việc nghiên cứu trong phòng thí nghiệm B. Thấy được mối quan hệ giữa con người với máy móc C. Hiểu biết và giải thích các hiện tượng trong tự nhiên D. Giải thích được các thí nghiệm hoá học Câu 3. Vĩ tuyến gốc là đường nào sau đây A. Chí tuyến bắc. B. Chí tuyến nam. C. Đường kinh tuyến 00. D. Đường xích đạo. Câu 4. Đầu trên của các đường kinh tuyến chỉ hướng nào A. Đông B. Tây C. Nam. D. Bắc Câu 5. Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hình học. Câu 6: Khi vẽ lại sơ đồ trường ta( THCS Na Hối), em cần vẽ lại mấy dãy nhà hai tầng và bao nhiêu phòng học học A. 3 nhà hai tầng và 8 phòng học B. 3 nhà hai tầng và 10 phòng học C. 3 nhà hai tầng và 9 phòng học D. 3 nhà hai tầng và 11 phòng học Câu 7. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 7. D. Vị trí thứ 9. Câu 8. Trái đất có dạng hình gì? A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình vuông. D. hình elíp. C u 9 (0,25 điểm): Lịch sử là gì? A. Lịch sử là tất cả những gì đã xảy ra. B. Lịch sử là những gì chưa xảy ra. C. Lịch sử là những gì đã xảy ra và chưa xảy ra. D. Lịch sử là nhừng gì chưa xảy ra và không thể xảy ra. C u 10 (0,25 điể ): ƣ liệu cung cấp những th ng tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện hoặc thời kì lịch sử nà đó là A. tư liệu gốc. B. tư liệu chữ viết. C. tư liệu hiện vật. D. tư liệu truyền miệng. C u 11 (0,25 điểm): Một thế kỉ là a nhiêu nă ? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 10000 năm C u 12 (0,25 điểm): Những địa điểm tìm thấy dấu tích của ngƣời t i cổ trên đất nƣớc Việt Nam là: A. Ngòi Nhù – Bảo Thắng (Lào Cai) B. Thẩm Khuyên – Thẩm Hai (Lạng Sơn) C. Vạn Hoà (Lào Cai) D. Phú Quốc (Kiên Giang) C u 13 (0,25 điể ): Ý nà ghi đúng về đời s ng vật chất của ngƣời nguyên thuỷ trên đất Việt Nam? A.Họ sống trong hang động, mái đá, túp lều; ăn sản phẩm săn bắt, hái lượm, tự trồng trọt, chăn nuôi. B. Họ sống thành bầy, có người đứng đầu, có phân công lao động, cùng nhau chăm sóc con cái. C. Họ biết làm đồ trang sức, đàn đá.
  7. D. Họ có đời sống tâm linh, chôn người chết cùng các công cụ lao động. C u 14 (0,25 điểm): Khoảng 3 500 CN, ngƣời nguyên thuỷ đã iết dùng công cụ la động và vũ hí ằng A. đá. B. đồng đỏ. C. đồng thau. D. sắt. C u 15 (0,25 điểm): Việc kim loại xuất hiện và đƣợ ngƣời nguyên thuỷ ở Việt Nam sử dụng đã là h : A.Người nguyên thuỷ ở Việt Nam sống trong các hang động, mái đá. B. Người nguyên thuỷ ở Việt Nam biết dùng công cụ bằng đá để cày ruộng. C. Sự phát triển kinh tế dẫn đến phân hoá trong đời sống xã hội D.Cuộc sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam không ổn định. C u 16 (0,25 điể ): Đ u là những thành tựu văn h ủa ngƣời ƣỡng Hà cổ đại? A.tượng nhân sư và Kim tự tháp B. chữ tượng hình và các phép tính theo hệ đếm thập phân C. vườn treo Ba-bi-lon, chữ hình nêm D. Chữ hình nêm và kĩ thuật ướp xác B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. Viết tọa độ điểm A,B b. Trên một tờ bản đồ tỉnh LàoCai có tỉ lệ 1: 1000.000, người ta đo được khoảng cách từ Trường THCS Na Hối đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai là 7 cm. Tính khoảng cách ngoài thực tế từ Trường THCS Na Hối đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai là bao nhiêu ki-lô-mét ? Câu 18. (1,5 điểm) a. Em hãy mô tả chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hiện tượng các mùa. b. Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 30 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại Nhật Bản (múi giờ số 9) là mấy giờ? C u 19 (1 điểm): Các sự kiện dƣới đ y h nă hiện tại khoảng bao nhiêu nă ? a, Khoảng 3200 TCN, ông vua huyền thoại có tên Mê-nét đã thống nhất các công xã thành nước Ai Cập. b, Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa chống lại chính quyền đô hộ nhà Hán. C u 20 (1,5 điể ): Vì sa nói la động có vai trò quan trọng trong việ là thay đổi con ngƣời và cuộc s ng của ngƣời nguyên thuỷ? C u 21 (0,5 điểm): Em hãy viết đ ạn văn nhận xét vai trò của kim loại đ i với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp
  8. Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn vào đáp áp đúng nhất trong những câu sau: Câu 1. Ở lớp 6, học sinh sẽ được tìm hiểu một số khái niệm địa lí cơ bản nào A. Trái Đất, các thành phần tự nhiên của Trái Đất B. Tự nhiên, dân cư, xã hội các châu lục trên thế giới C. Tự nhiên Việt Nam D. Dân cư xã hội, kinh tế Việt nam Câu 2. Vai trò của địa lí với cuộc sống A. Áp dụng vào việc nghiên cứu trong phòng thí nghiệm B. Hiểu biết và giải thích các phương trình toán học C. Thấy được mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. D. Giải thích được các thí nghiệm hoá học Câu 3. Kinh tuyến gốc là đường nào sau đây A. Chí tuyến bắc. B. Chí tuyến nam. C. Đường xích đạo. D. Đường kinh tuyến 00. Câu 4. Đầu dưới của các đường kinh tuyến chỉ hướng nào A. Đông B. Tây C. Bắc D. Nam. Câu 5. Để thể hiện đường giao thông trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hình học. Câu 6: Khi vẽ lại sơ đồ trường ta(THCS Na Hối), em cần vẽ mấy dãy nhà hai tầng và bao nhiêu phòng học A. 3 nhà hai tầng và 11 phòng học B. 3 nhà hai tầng và 5 phòng học C. 3 nhà hai tầng và 10 phòng học D. 3 nhà hai tầng và 6 phòng học Câu 7. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 4. C. Vị trí thứ 5. D. Vị trí thứ 6. Câu 8. Hình dạng của Trái Đất là: A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình vuông. D. hình elíp. Câu 9 (0,25 điểm): Môn lịch sử là A. môn học giúp chúng ta thư giãn sau thời gian lao động, học tập mệt mỏi. B. môn học giúp chúng ta có kiến thức sâu rộng ở tất cả các lĩnh vực. C. môn học đúc kết những kinh nghiệm của quá khứ, phục vụ hiện tại và xây dựng cuộc sống mới trong tương lai. D. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện trên Trái Đất cho đến ngày nay. Câu 10 (0,25 điểm): Nguồn tƣ liệu ghi hép tƣơng đ i đầy đủ về đời s ng n ngƣời, tuy nhiên thƣờng mang ý thức chủ quan của tác giả là A. tư liệu gốc. B. tư liệu chữ viết. C. tư liệu hiện vật. D. tư liệu truyền miệng. Câu 11 (0,25 điểm): Một thiên niên kỉ là a nhiêu nă ? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 10000 năm Câu 12 (0,25 điểm): Những địa điểm tìm thấy dấu tích của ngƣời t i cổ trên đất nƣớc Việt Nam là: A. Ngòi Nhù – Bảo Thắng (Lào Cai) B. Thẩm Khuyên – Thẩm Hai (Lạng Sơn) C. Vạn Hoà (Lào Cai) D. Phú Quốc (Kiên Giang)
  9. Câu 13 (0,25 điể ): Ý nà ghi đúng về đời s ng tinh thần của ngƣời nguyên thuỷ trên đất Việt Nam? A.Họ sống trong hang động, mái đá, túp lều; ăn sản phẩm săn bắt, hái lượm, tự trồng trọt, chăn nuôi. B. Họ sống thành bầy, có người đứng đầu, có phân công lao động, cùng nhau chăm sóc con cái. C. Họ biết làm đồ trang sức, đàn đá; có đời sống tâm linh, chôn người chết cùng các công cụ lao động. D. Họ sống thành những nhóm nhỏ, khoảng 2, 3 thế hệ cùng dòng máu, làm chung, hưởng chung. Câu 14 (0,25 điểm): Khoảng 2000 CN, ngƣời nguyên thuỷ đã iết dùng công cụ la động và vũ hí ằng A. đá. B. đồng đỏ. C. sắt. D. đồng thau. Câu 15 (0,25 điểm): Việc kim loại xuất hiện và đƣợ ngƣời nguyên thuỷ ở Việt Nam sử dụng đã là h : A.Sự phát triển kinh tế dẫn đến phân hoá trong đời sống xã hội . B. Người nguyên thuỷ ở Việt Nam biết dùng công cụ bằng đá để cày ruộng. C.Cuộc sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam không ổn định. D.Người nguyên thuỷ ở Việt Nam sống trong các hang động, mái đá. Câu 16 (0,25 điể ): Đ u là những thành tựu văn h ủa ngƣời ƣỡng Hà cổ đại? A.tượng nhân sư và Kim tự tháp B. chữ tượng hình và các phép tính theo hệ đếm thập phân C. vườn treo Ba-bi-lon, chữ hình nêm D. Chữ hình nêm và kĩ thuật ướp xác B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. Dựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến dưới đây, viết tọa đội điểmC, D b. Trên một tờ bản đồ huyện Bắc Hà có tỉ lệ 1: 1000.000, người ta đo được khoảng cách từ UBND xã Na Hối đến UBND xã Bảo Nhai là 2,5 cm. Tính khoảng cách ngoài thực tế từ UBND xã Na Hối đến UBND xã Bảo Nhai (bao nhiêu ki-lô-mét). Câu 18. (1,5 điểm) a. Em hãy mô tả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả ngày và đêm luận phiên nhau.
  10. b. Sea Games 31 diễn ra tại Việt Nam (múi giờ số 7), trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 18 giờ 30 phút ngày 22/5/2022. Hỏi lúc đó tại Nhật Bản (múi giờ số 9) là mấy giờ? Câu 19 (1 điểm): Các sự kiện dƣới đ y h nă hiện tại khoảng a nhiêu nă ? a, Thế kỉ II TCN, người Trung Quốc cổ đại phát minh ra thiết bị đo động đất. b, Năm 938, Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. Câu 20 (1,5 điểm): Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đ ạn phát triển nào? Em hãy mô tả sơ lƣợc về tổ chức xã hội của giai đ ạn ấy. Câu 21 (0,5 điểm): Em hãy viết đ ạn văn nhận xét vai trò của kim loại đ i với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. ĐÁ ÁN ỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 N N ĐỊA LÍ ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n A C D D B D A B (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG Đ ỂM a. Tọa độ địa lí của: (1 điểm) - Toạ độ địa lí của điểm A (200 Đ ; 100 N) 0,5 - Toạ độ địa lí của điểm B (300 Đ ; 200 B) 0,5 17 b. Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ (1,5 (0,5 điểm) điểm) - Bản đồ có tỉ lệ 1: 1000.000 nghĩa là: Cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 1000.000 cm ngoài thực tế. - Vậy khoảng cách từ Trường THCS Na Hối đến BV ĐK tỉnh LC 0,5 ngoài thực tế là: 7 x 1000.000 = 7000.000 cm = 12 km. a. rình ày hiện tƣợng ngày đê lu n phiên nhau trên r i Đất: (1,0 điểm) -TĐ quay xung quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo hình e líp theo chiều từ Tây sang Đông, một vòng hết 365 ngày, 6h. Trong khi 0,5 c/đ quanh MT hướng nghiêng, độ nghiêng trục của TĐ không thay đổi - Trong khi chuyển động quanh MT, có lúc nửa cầu Bắc ngả về 05 18 phía MT, có lúc nửa cầu Bắc chếch xã MT, có lúc ảnh sáng MT (1,5 chiếu vào vị trí xích đạo nên sinh ra các mùa trong năm điểm) b. ính giờ hu vự (0,5 điểm) - Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là: 9 - 7 = 2 0,25 (múi giờ). - Trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 19 giờ 30 phút ngày 22/5/2022 thì 0,25 lúc đó tại Nhật Bản có số giờ là: 19h30’ + 2h = 21h30’
  11. ĐÁ ÁN ỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 N N ĐỊA LÍ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n A C D D B A A B (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG Đ ỂM a. Tọa độ địa lí của: (1 điểm) - Toạ độ địa lí của điểm C (00 Đ ; 300 N) 0,5 - Toạ độ địa lí của điểm D (400 T ; 00 N) 0,5 17 b. Tính khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ (1,5 (0,5 điểm) điểm) - Bản đồ có tỉ lệ 1: 1000.000 nghĩa là: Cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 1000.000 cm ngoài thực tế. - Vậy khoảng cách từ UBND xã Na Hối đến UBND xã Bảo Nhai 0,5 ngoài thực tế là: 2,5 x 1000.000 = 2500.000 cm = 25 km. a. tả huyển động tự quay quanh trụ và hiện tƣợng ngày đê lu n phiên nhau (1,0 điểm) -Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng theo chiều từ Tây sang Đông, một vòng hết 23h56p 48 giây - Trái Đất có dạng hình cầu nên lúc nào cũng chỉ được Mặt Trời 0,25 chiếu sáng một nửa. 0,25 - Nửa được chiếu sáng gọi là ban ngày.Nửa nằm trong bóng tối 0,25 gọi là ban đêm. 0,25 18 - Trái Đất vận động tự quay quanh trục hướng từ tây sang đông (1,5 nên khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân điểm) phiên nhau. b. ính giờ hu vự (0,5 điểm) - Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Nhật Bản là: 9 - 7 = 2 0,25 (múi giờ). - Trận bóng đá giữa Việt Nam và Thái Lan diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội) lúc 18 giờ 30 phút ngày 22/5/2022 thì 0,25 lúc đó tại Nhật Bản có số giờ là: 18h30’ + 2h = 20h30’ Phần Lịch sử ĐỀ 1 Nội dung Biểu điểm I.Trắc nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 2 điểm Đáp A A B B A B C C án II.Tự luận
  12. Câu 19 a. 3200 + 2200 = 5400 0,5 điểm b. 2022 - 40 = 1982 0,5 điểm Câu 20 Nói lao động có vai trò quan trọng trong việc làm thay đổi con 1,5 điểm người và cuộc sống của người nguyên thuỷ vì: nhờ quá trình lao động, đôi bàn tay của người nguyên thuỷ dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể dần biến đổi, tự cải biến, tự hoàn thiện mình và làm cho đời sống ngày càng phong phú hơn. Câu 21 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nhận xét vai trò của kim 0, 5 điểm loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp: công cụ lao động sắc bén, mở rộng diện tích trồng trọt, tăng sức chăn nuôi, chuyên môn hoá trong các nghề thủ công dẫn tới tăng năng suất lao động, của cải dư thừa dẫn tới sự phân hoá xã hội ĐỀ 2 Nội dung Biểu điểm I.Trắc nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 2 điểm Đáp D B C B C C A C án II.Tự luận Câu 19 a. 200 + 2022 = 2222 0,5 điểm b. 2022 – 938 = 1084 0,5 điểm Câu 20 Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua giai đoạn Bầy người nguyên thuỷ và 1,5 điểm công xã thị tộc. Tổ chức xã hội của giai đoạn Bầy người nguyên thuỷ: Sống thành bầy, có người đứng đầu, có sự phân công lao động và cùng chăm con cái; giai đoạn Công xã thị tộc gồm 2, 3 thế hệ có cùng dòng máu, làm chung và hưởng chung Câu 21 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nhận xét vai trò của kim 0, 5 điểm loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp: công cụ lao động sắc bén, mở rộng diện tích trồng trọt, tăng sức chăn nuôi, chuyên môn hoá trong các nghề thủ công dẫn tới tăng năng suất lao động, của cải dư thừa dẫn tới sự phân hoá xã hội Ngƣời ra đề Duyệt của Tổ CM Duyệt của BGH ùi Văn u n Đặng Thị Thu Hà Lê Thị Hải Huyền Đinh hị Quế
  13. ĐỀ 2 Nội dung Biểu điểm I.Trắc nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 2 điểm Đáp D B C B C C A C án II.Tự luận Câu 19 c. 200 + 2022 = 2222 0,5 điểm d. 2022 – 938 = 1084 0,5 điểm Câu 20 Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua giai đoạn Bầy người nguyên thuỷ và 1,5 điểm công xã thị tộc. Tổ chức xã hội của giai đoạn Bầy người nguyên thuỷ: Sống thành bầy, có người đứng đầu, có sự phân công lao động và cùng chăm con cái; giai đoạn Công xã thị tộc gồm 2, 3 thế hệ có cùng dòng máu, làm chung và hưởng chung Câu 21 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nhận xét vai trò của kim 0, 5 điểm loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp: công cụ lao động sắc bén, mở rộng diện tích trồng trọt, tăng sức chăn nuôi, chuyên môn hoá trong các nghề thủ công dẫn tới tăng năng suất lao động, của cải dư thừa dẫn tới sự phân hoá xã hội Ngƣời ra đề Duyệt của Tổ CM Duyệt của BGH ùi Văn u n Đặng Thị Thu Hà Lê Thị Hải Huyền Đinh hị Quế