Giáo án Hình học nâng cao Lớp 11 - Tiết 36, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Nguyễn Văn Chấn (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học nâng cao Lớp 11 - Tiết 36, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Nguyễn Văn Chấn (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_nang_cao_lop_11_tiet_36_bai_2_hai_duong_tha.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học nâng cao Lớp 11 - Tiết 36, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Nguyễn Văn Chấn (Tiếp theo)
- Giáo án HHNC- Nguyễn Văn Chấn- THPT Ân Thi Ngày soạn 25/2/2008 Tiết 36 Đ2- HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC A. MụC TIÊU 1. Về kiến thức -Nắm được khái niệm về góc giữa 2 đường thẳng -Hiểu được khái niệm 2 đường thẳng vuông góc trong không gian 2.Về kỹ năng -Xác định được góc giữa 2 hai đường thẳng. -Biết cách tính góc giữa 2 đường thẳng. -Biết chứng minh 2 đường thẳng vuông góc. 3. Về thái độ : Tích cực tham gia hoạt động. 4. Về tư duy Lập luận logic, cẩn thận, chính xác. B. CHUẩN Bị CủA THầY Và TRò. -Đồ dùng dạy học:Một số bản phụ+đồ dùng tự làm -Máy chiếu : kết quả projector hoặc overhead. C. PHƯƠNG PHáP DạY HọC. -Gợi mở vấn đáp D. TIếN TRìNH BàI DạY. 1. ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1:Ôn lại kiến thức cũ. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng-Trình chiếu -Nghe, hiểu nhiệm vụ -Nhắc lại khái niệm góc -Cho 2 đường thẳng a, b cắt -Hồi tưởng kiến thức cũ giữa 2 đường thẳng trong nhau, khi đó tạo thành 4 góc.Góc -Trả lời các câu hỏi mặt phẳng? nhỏ nhất trong 4 góc đó là góc -Nhận xét câu trả lời của -Nhắc lại định nghĩa tích giữa 2 đường thẳng a,b. bạn vô hướng của 2 vectơ ? + 00≤ (a,b) ≤ 900 -Chính xác hoá kiến + a b (a, b) =900 thức + a.b | a | . | b |cos( a,b ) 3. Dạy bài mới Hoạt động 2: Tiếp cận tri thức góc giữa 2 đuờng thẳng HĐ của học sinh HĐ của GV Ghi bảng –Trình chiếu -Nghe, hiểu -Hình thành khái niệm 1. Góc giữa hai đường thẳng. nhiệm vụ góc giữa hai đường thẳng Trang 1
- Giáo án HHNC- Nguyễn Văn Chấn- THPT Ân Thi -Quan sát mở -Dùng mô hình trực b hinh quan . a a’ -Trả lời yêu cầu -Yêu cầu học sinh rút ra b’ của giáo viên. nhận xét từ định nghĩa . O -Nhận xét câu trả -Cho học sinh rút ra nhận lời của bạn. xét từ định nghĩa. Định nghĩa : SGK -Chính xác hoá -Nhận xét các câu trả lời Nhận xét : kiến thức. của học sinh. - Điểm o tuỳ ý . -Ghi tóm tắt lại -Chính xác hóa kiến thức - Góc giữa hai đường thẳng không kiến thức mới. vượt quá 90o -Cùng làm câu lần lượt là vec tơ chỉ phương hỏi trắc nghiệm của a và b. 0 -Đọc ví dụ 1 * (u1 ,u2 ) ,nếu 90 SGK 0 0 * (u1 ,u2 ) 180 ,nếu 90 -Trình bày lại lời - Đưa ra câu hỏi trắc TN Cho hình chóp S.ABCD. khi đó giải ví dụ 1. nghiệm khách quan . góc giữa 2 đường thắng SA, DC là: -Nhận xét bài làm của bạn. - Đưa ra ví dụ 1. Tóm tắt a, SDC b, SCD -Rút ra phương đề . c, DSC d, kết quả khác pháp góc giữa - Chia nhom ra để thảo Ví dụ 1:SGK hai đường thẳng. luận . - Gọi đại diện lớp lên trình bày. Hoạt động 3: Tiếp cận kiến thức về hai đường thẳng vuông góc HĐ của HS HĐ của GV Ghi giảng-Trình chiếu Nghe, hiểu nhiệm Giao nhiệm vụ cho HS. 2.Hai đường thẳng vuông góc vụ. Ghi tóm tắt định nghĩa. Định nghĩa:SGK Đọc định nghĩa Nếu u,v là hai vectơ chỉ phương của a trong SGK. Ghi tóm tắt bằng kí và b thì Trả lời những yêu hiệu về nhận xét . a b uv 0 cầu của giáo viên. Nhận xét: Đọc và suy nghĩ Đưa ra câu trả lời trắc a // b c b tìm ra kết quả của nghiệm khách quan. c a câu hỏi trắc Giải thích tính đúng sai nghiệm. của từng mệnh đề bằng Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào hình vẽ. đúng: Đọc và suy nghĩ Đưa ra ví dụ 1 SGK a)Hai đường thẳng cùng vuông góc với đưa ra lời giải kèm theo mô hình hình đuờng thẳng thứ 3 thì song song với thích cho hoạt động hộp thoi. nhau. trong SGK. b)Hai đưòng thẳng vuông gócthì có duy Đọc yêu cầu của ví Đưa ra ví dụ 3 SGK. nhất 1 điểm chung. dụ 3 SGK -Cho HS thảo luận. c)Một đường thẳng vuông góc với một Trang 2
- Giáo án HHNC- Nguyễn Văn Chấn- THPT Ân Thi -Thảo luận tìm -Hướng dẫn nếu cần trong 2 đường thắng song song thì cũng ra kết quả -Nhận kết quả. vuông góc với đường thẳng kia. -Trình bày kết -Đánh giá và bổ sung d)Hai đường thẳng cùng vuông góc với quả tính chính xác. đường thẳng thứ ba thì vuông góc với -Nhận xét kết nhau. quả của bạn. *Ví dụ 3 SGK -Chính xác hóa Ta có kết quả. PQ PA AC CQ -Rút ra phương PQ PB BD DQ pháp chứng Từ đó kPQ kPB kBD kDQ minh 2 đường thẳng vuông Suy ra (1 k)PQ AC kBD góc. (1 k)PQ.AB 0 Do đó PQ.AB 0(K 1) Vậy PQ AB 4.Củng cố -Nêu lại phương pháp xác định góc giữa 2 đường thẳng. -Nêu laị phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc. 5. Bài tập về nhà. Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a,AC=BD=b, AD=BC=c a, CMR các đoạn thẳng nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với 2 cạnh đó. b, Tính cosin của góc hợp bởi AC,BD. Trang 3