Giáo án Giáo dục địa phương Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

docx 9 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 350
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục địa phương Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_dia_phuong_lop_6_tiet_18_kiem_tra_hoc_ki_i.docx

Nội dung text: Giáo án Giáo dục địa phương Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố

  1. Ngày soạn: 20/12/2022 Ngày kiểm tra: 22 /12/2022(6A,B) Tiết 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu * Yêu cầu tối thiểu đối với học sinh: - Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã học trong học kì I. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của HS trong học kì I * Yêu cầu đối với học sinh khá giỏi:Vận dụng được các kiến thức đã học làm tốt bài kiểm tra cuối kì. II.Chuẩn bị: 1. GV: đề kiểm tra, hướng dẫn chấm 2. HS: Ôn tập kỹ các kiến thức đã học. III. Tổ chức kiểm tra 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Đề kiểm tra đính kèm. 3. Củng cố: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. 4. HDHB:Chuẩn bị bài sau: Chủ đề 5. * Dự kiến kết quả kiểm tra: Đạt:105 HS = 100 %, chưa đạt: 0 HS. * Phân tích kết quả kiểm tra:
  2. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn GDĐP lớp 6 - Năm học: 2022 - 2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian làm bài: 45 phút.(không kể giao đề) Đề 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Xoè ở Tà Chải có bao nhiêu điệu? A. 10 điệu C. 12 điệu B. 11 điệu D. 13 điệu Câu 2 (0,5 điểm): Hát then được đệm bởi đàn nào? A. Đàn tính C. Đàn ghi ta B. Đàn bầu D. Đàn tơ rưng Câu 3 (1,0 điểm): Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống (người Mông, nhạc cụ, tâm linh, nét văn hóa) sao cho phù hợp. Khèn là một .....................không thể thiếu trong đời sống của ............................và là một phần quan trọng tạo nên........................................đặc sắc của người dân tộc này. Khèn có mặt trong hầu hết các sinh hoạt văn hoá và....................................của người Mông. II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (2 điểm): Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi. “Hàng trăm hiện vật bằng đồng đã được tìm thấy trong 17 di chỉ thuộc văn hoá Đông Sơn trên địa bàn tỉnh. Tiêu biểu là những chiếc trống đồng (31 chiếc, trong đó có cả loại trống cổ nhất), 1 chiếc lưỡi cày đồng hình tam giác (dài 25 cm, rộng 18 cm)- loại lưỡi cày đồng vào loại lớn nhất nước ta " (Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Lào Cai lớp 6 trang 9) Theo em, hàng loạt hiện vật bằng đồng thuộc thời kì Văn Lang, Âu Lạc được phát hiện ở Lào Cai chứng tỏ điều gì? Câu 5 (2 điểm): Nêu những điểm đặc trưng của trang phục truyền thống dân tộc của phụ nữ người Mông đen? Câu 6 (2 điểm): Em rút ra bài học gì từ ý nghĩa của truyện cổ tích "Động Mường Vi"? Câu 7 (2 điểm): Em sẽ làm gì để góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát triển các loại hình nghệ thuật trình diễn dân gian của các dân tộc ở Lào Cai?
  3. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn GDĐP lớp 6 - Năm học: 2022 - 2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian làm bài: 45 phút.(không kể giao đề) Đề 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Nhạc cụ nào sau đây không dùng để đệm cho điệu xoè? A. Trống C. Chũm choẹ B. Chiêng D. Đàn bầu Câu 2 (0,5 điểm): Múa khèn của người Mông có bao nhiêu động tác? A. 29 động tác C. 30 động tác B. 31 động tác D. 32 động tác Câu 3 (1,0 điểm): Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống (sinh hoạt tâm linh, diễn xướng, miền núi, Tày) sao cho phù hợp. Hát Then là một hình thức.................... tổng hợp bao gồm cả hát, nhạc và múa, có mặt trong sinh hoạt văn hoá và ............................................của dân tộc ...............ở các tỉnh ................................phía bắc. II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (2 điểm): Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi. “Hàng trăm hiện vật bằng đồng đã được tìm thấy trong 17 di chỉ thuộc văn hoá Đông Sơn trên địa bàn tỉnh. Tiêu biểu là những chiếc trống đồng (31 chiếc, trong đó có cả loại trống cổ nhất), 1 chiếc lưỡi cày đồng hình tam giác (dài 25 cm, rộng 18 cm)- loại lưỡi cày đồng vào loại lớn nhất nước ta " (Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Lào Cai lớp 6 trang 9) Theo em, hàng loạt hiện vật bằng đồng thuộc thời kì Văn Lang, Âu Lạc được phát hiện ở Lào Cai chứng tỏ điều gì? Câu 5 (2 điểm): Nêu những điểm đặc trưng của trang phục truyền thống dân tộc của phụ nữ người Dao đỏ? Câu 6 (2 điểm): Em rút ra bài học gì từ ý nghĩa của truyện cổ tích"Cây khèn ngựa trắng" ? Câu 7 (2 điểm): Em sẽ làm gì để góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát huy giá trị của trang phục truyền thống các dân tộc ở Lào Cai? Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Người ra đề Phạm Thị Hiền
  4. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: GDĐP - lớp 6 THẢI GIÀNG PHỐ Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm Câu 1 D 0,5 Câu 2 A 0,5 Câu 3 - Lần lượt điền các từ: nhạc cụ-> người Mông-> nét 1,0 văn hoá -> tâm linh Câu 4 Hàng loạt hiện vật bằng đồng thuộc thời kì Văn Lang, 2,0 Âu Lạc được phát hiện ở Lào Cai chứng tỏ thời kì đó, ở Lào Cai nghề đúc đồng rất phát triển với trình độ tay nghề cao. Câu 5 Những điểm đặc trưng của trang phục truyền thống 2,0 dân tộc của phụ nữ người Mông đen: - Phụ nữ mặc bộ trang phục gồm áo ngắn, không cài 0,75 khuy, kết hợp với quần ống đứng, ngắn tới đầu gối, may bằng vải lanh nhuộm chàm. - Chi tiết trang trí chỉ tập trung ở ống tay áo, thắt lưng. 0,25 - Hoa văn đặc trưng nhất là hoa văn hình con ốc. 0,75 -Ngoài ra, phụ kiện còn có khăn cuốn đầu, xà cạp và trang sức bạc. 0,25 Câu 6 Cần có tinh thần lao động tích cực, cần có lòng trung 2,0 thực và trách nhiệm gìn giữ, tôn trọng và bảo vệ thiên nhiên. Câu 7 Để góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát triển các loại 2,0 hình nghệ thuật trình diễn dân gian của các dân tộc ở Lào Cai em sẽ: - Tích cực tập luyện các loại hình nghệ thuật trình diễn 1,0 dân gian, tham gia vào các dịp lễ tết... - Tuyên truyền đến bạn bè, du khách gần xa, tuyên 0,5 truyền trên internet... - Tham gia hát then, múa xoè, múa khèn... tại các điểm 0,5 du lịch, các nhà nghỉ, khách sạn, homstay...ở địa phương
  5. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: GDĐP - lớp 6 THẢI GIÀNG PHỐ Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm Câu 1 D. Đàn bầu 0,5 Câu 2 C. 30 động tác 0,5 Câu 3 - Lần lượt điền các từ: diễn xướng ->tâm linh-> tày 1,0 ->miền núi Câu 4 Hàng loạt hiện vật bằng đồng thuộc thời kì Văn Lang, 2,0 Âu Lạc được phát hiện ở Lào Cai chứng tỏ thời kì đó, ở Lào Cai nghề đúc đồng rất phát triển với trình độ tay nghề cao. Câu 5 Những điểm đặc trưng của trang phục truyền thống 2 dân tộc của phụ nữ người Dao đỏ: - Bộ trang phục phụ nữ người Dao Đỏ bao gồm áo có 1,0 nẹp ngực to bản được thêu hoạ tiết nhiều màu, mặc cùng quẩn ngắn đến mắt cá chân, ống quần tập trung nhiều mảng hoa văn trang trí hình con vật. - Một số hoa văn dễ nhận biết: hình ngôi sao năm 0,5 cánh, hình chữ vạn. - Ngoài ra, còn có yếm, xà cạp, thắt lưng, khăn đội đầu 0,5 màu đỏ tươi. Câu 6 Cần sống hiền lành, chăm chỉ, lương thiện bởi "Ở 2,0 hiền, gặp lành” người hiền lành, chịu khó cuối cùng sẽ được hạnh phúc, khỏe mạnh; cái ác sẽ bị trừng trị. Câu 7 Để góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát triển của trang 2,0 phục truyền thống các dân tộc ở Lào Cai em sẽ: - Em sẽ mặc trang phục dân tộc mình thường xuyên, 1,0 mặc khi đến trường, tham gia lễ hội... - Giới thiệu nét đẹp trang phục cho bạn bè gần xa và 0,5 trên mạng Internet... - Tham gia các nhóm thêu, dệt thổ cẩm... 0,5 Quy đổi: Đạt (Từ 5 điểm), Chưa đạt (dưới 5 điểm)
  6. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: GDĐP 6 - Năm học: 2022 - 2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Xoè ở Tà Chải có bao nhiêu điệu? A. 10 điệu C. 12 điệu B. 11 điệu D. 13 điệu Câu 2 (0,5 điểm): Hát then được đệm bởi đàn nào? A. Đàn tính C. Đàn ghi ta B. Đàn bầu D. Đàn tơ rưng Câu 3 (1,0 điểm): Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống (người Mông, nhạc cụ, tâm linh, nét văn hóa) sao cho phù hợp. Khèn là một .....................không thể thiếu trong đời sống của ............................và là một phần quan trọng tạo nên........................................đặc sắc của người dân tộc này. Khèn có mặt trong hầu hết các sinh hoạt văn hoá và....................................của người Mông. II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (2 điểm): Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi. “Hàng trăm hiện vật bằng đồng đã được tìm thấy trong 17 di chỉ thuộc văn hoá Đông Sơn trên địa bàn tỉnh. Tiêu biểu là những chiếc trống đồng (31 chiếc, trong đó có cả loại trống cổ nhất), 1 chiếc lưỡi cày đồng hình tam giác (dài 25 cm, rộng 18 cm)- loại lưỡi cày đồng vào loại lớn nhất nước ta " (Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Lào Cai lớp 6 trang 9) Theo em, hàng loạt hiện vật bằng đồng thuộc thời kì Văn Lang, Âu Lạc được phát hiện ở Lào Cai chứng tỏ điều gì? Câu 5 (2 điểm): Nêu những điểm đặc trưng của trang phục truyền thống dân tộc của phụ nữ người Mông đen? Câu 6 (2 điểm): Em rút ra bài học gì từ ý nghĩa của truyện cổ tích "Động Mường Vi"? Câu 7 (2 điểm): Em sẽ làm gì để góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát triển các loại hình nghệ thuật trình diễn dân gian của các dân tộc ở Lào Cai? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: GDĐP 6 - Năm học: 2022 - 2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Nhạc cụ nào sau đây không dùng để đệm cho điệu xoè? A. Trống C. Chũm choẹ B. Chiêng D. Đàn bầu Câu 2 (0,5 điểm): Múa khèn của người Mông có bao nhiêu động tác? A. 29 động tác C. 30 động tác B. 31 động tác D. 32 động tác Câu 3 (1,0 điểm): Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống (sinh hoạt tâm linh, diễn xướng, miền núi, Tày) sao cho phù hợp. Hát Then là một hình thức.................... tổng hợp bao gồm cả hát, nhạc và múa, có mặt trong sinh hoạt văn hoá và ............................................của dân tộc ...............ở các tỉnh ................................phía bắc. II. Tự luận (8 điểm)
  8. Câu 4 (2 điểm): Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi. “Hàng trăm hiện vật bằng đồng đã được tìm thấy trong 17 di chỉ thuộc văn hoá Đông Sơn trên địa bàn tỉnh. Tiêu biểu là những chiếc trống đồng (31 chiếc, trong đó có cả loại trống cổ nhất), 1 chiếc lưỡi cày đồng hình tam giác (dài 25 cm, rộng 18 cm)- loại lưỡi cày đồng vào loại lớn nhất nước ta " (Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Lào Cai lớp 6 trang 9) Theo em, hàng loạt hiện vật bằng đồng thuộc thời kì Văn Lang, Âu Lạc được phát hiện ở Lào Cai chứng tỏ điều gì? Câu 5 (2 điểm): Nêu những điểm đặc trưng của trang phục truyền thống dân tộc của phụ nữ người Dao đỏ? Câu 6 (2 điểm): Em rút ra bài học gì từ ý nghĩa của truyện cổ tích"Cây khèn ngựa trắng" ? Câu 7 (2 điểm): Em sẽ làm gì để góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát huy giá trị của trang phục truyền thống các dân tộc ở Lào Cai? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................