Giáo án Giáo dục địa phương 7 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục địa phương 7 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_giao_duc_dia_phuong_7_tiet_18_kiem_tra_hoc_ki_i_nam.docx
Nội dung text: Giáo án Giáo dục địa phương 7 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố
- Ngày soạn: 23/12/2022 Ngày kiểm tra:7B: 26/12/2022 7A: 29/12/2022 TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu * Yêu cầu tối thiểu đối với học sinh - Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã học trong học kì I. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống. Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của HS trong học kì I * Yêu cầu đối với học sinh khá giỏi: Vận dụng được các kiến thức đã học làm tốt bài kiểm tra cuối kì II.Chuẩn bị: 1. GV: đề kiểm tra, hướng dẫn chấm 2. HS: Ôn tập kỹ các kiến thức đã học. III. Tổ chức kiểm tra 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra A. Đề kiểm tra
- TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ BỘ MÔN CHUNG Năm học 2022-2023 Môn: Giáo dục địa phương 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (0,5 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Lễ hội truyền thống nào sau đây là của người Hmong? A. Lồng tồng C. Gầu Tào B. Tết Nhày D. Cơm mới Câu 2 (1 điểm): Di tích lịch sử văn hoá nào sau đây của Lào Cai được xếp hạng cấp quốc gia? A. Đền Bắc Hà C. Đền Quan B. Đền Ken D. Đền Mẫu Thượng Câu 3 (1,0 điểm): Nối cột A với cột B cho phù hợp A (tên lễ hội) Nối B (dân tộc) 1. Gầu tào (Say sán) 1- a. Nùng 2. Lồng tồng 2- b. Dao 3. Cúng rừng 3- c. Giáy 4. Tết nhảy 4- d. Tày e. Mông II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (1 điểm): . Em hãy cho biết lễ hội truyền thống ở Lào Cai có ý nghĩa như thế nào? Câu 5 (3 điểm): Em nêu 6 câu ca dao tục ngữ tỉnh Lào Cai mà em biết ? Câu 6 (3 điểm): Em hãy trình bày sơ lược sự thay đổi địa giới hành chính, tên gọi vùng đất thuộc tỉnh Lào Cai từ cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI? Câu 7: (1 điểm): Em hãy kể tên một số kiểu nhà ở truyền thống của người dân tộc thiểu số tại Lào Cai? Bài làm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ BỘ MÔN CHUNG Năm học 2022-2023 Môn: Giáo dục địa phương 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Lễ hội truyền thống nào sau đây là của người Giáy? A. Tết Nhày C. Gầu Tào B. Roóng Poọc D. Cơm mới Câu 2 (0,5 điểm): Di tích lịch sử văn hoá nào sau đây của Lào Cai được xếp hạng cấp quốc gia? A. Đền Mẫu Sơn C. Đền Hàng Phố B. Đền Thượng D. Đền Đôi Cô Câu 3 (1,0 điểm): Nối cột A với cột B cho phù hợp A (tên di tích lịch sử, Nối B (Địa điểm) danh thắng) 1. Đền Thượng 1- a. Bát xát 2. Đền thờ ông Hoàng Bảy 2- b. Bắc Hà 3. Ruộng bậc thang Ý Tý 3- c. Bảo Hà 4. Hang Tiên 4- d. Thành phố Lào Cai e. Mường Khương II. Tự luận (8 điểm) Câu 4 (1 điểm): . Em hãy giới thiệu các hoạt động chính trong lễ hội Gầu tào ở Lào Cai? Câu 5 (3 điểm): Em nêu 6 câu ca dao tục ngữ về ứng xử trong gia đình và xã hội tỉnh Lào Cai mà em biết ? Câu 6 (3 điểm): Em hãy trình bày sơ lược sự thay đổi địa giới hành chính, tên gọi vùng đất thuộc tỉnh Lào Cai từ cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI? Câu 7: (1 điểm): Em hãy kể tên một số kiểu nhà ở truyền thống của người dân tộc thiểu số tại Lào Cai? Bài làm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- TRƯỜNG PTDTBT THCS THẢI GIÀNG PHỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ BỘ MÔN CHUNG Năm học 2022-2023 Môn: Giáo dục địa phương 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ...... ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. Đề dành cho HS khuyết tật I. Trắc nghiệm (3 điểm) * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Lễ hội truyền thống nào sau đây là của người Giáy? A. Tết Nhày C. Gầu Tào B. Roóng Poọc D. Cơm mới Câu 2 (0,5 điểm): Lễ hội truyền thống nào sau đây là của người Hmong? A. Lồng tồng C. Gầu Tào B. Tết Nhày D. Cơm mới Câu 3 (2,0 điểm): Nối cột A với cột B cho phù hợp A (tên lễ hội) Nối B (dân tộc) 1. Gầu tào (Say sán) 1- a. Nùng 2. Lồng tồng 2- b. Dao 3. Cúng rừng 3- c. Giáy 4. Tết nhảy 4- d. Tày II. Tự luận (7 điểm) Câu 4 (2điểm): . Em hãy cho biết lễ hội truyền thống ở Lào Cai có ý nghĩa như thế nào? Câu 5 (3 điểm): Em nêu 3 câu ca dao tục ngữ tỉnh Lào Cai mà em biết ? Câu 6: (2 điểm): Em hãy kể tên một số kiểu nhà ở truyền thống của người dân tộc thiểu số tại Lào Cai? Bài làm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- B. Hướng dẫn chấm ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm Câu 1 C. Gầu Tào 0,5 Câu 2 A. Đền Bắc Hà 0,5 Câu 3 - Nối: 1- e, 2- c, 3- a, 4- b 1,0 Câu 4 Lễ hội truyền thống là hoạt động mang giá trị văn hoá tinh 1,0 thần to lớn, nêu cao truyền thống đạo lí “uống nước nhớ nguồn”, tinh thần thượng võ, đoàn kết dân tộc,... góp phần quan trọng trong việc bảo vệ và phát huy các giá trị di sản văn hoá – lịch sử dân tộc, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. Câu 5 Câu ca dao tục ngữ tỉnh Lào Cai: 3,0 1. Mây vờn thung lũng trời sắp nắng, 0,5 Mây phủ ngọn núi trời sắp rét. (dân tộc Mông) 0,5 2. Mây kéo về nam, thóc chạy lên gác, Mây kéo về bắc, đổ thóc ra sàn phơi. (dân tộc Tày) 0,5 3. Trời kêu trước, trời không mưa. (dân tộc Dao) 0,5 4. Vòng sắt thì lụt, vòng đồng thì hạn. (dân tộc Tày) 0,5 5. Ruộng đợi mạ mới tốt, Mạ đợi ruộng thóc ít. (dân tộc Giáy) 0,5 6. Hạt cơm chín hạt mồ hôi. (dân tộc Tày) - HS có thế lấy các câu tục ngữ, ca dao khác của tỉnh Lào Cai Câu 6 Sơ lược sự thay đổi địa giới hành chính, tên gọi vùng đất 3,0 thuộc tỉnh Lào Cai từ cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI: - Thời nhà Lý, vùng đất Lào Cai thuộc Đăng Châu, rồi đến phủ Quy Hoá. 0,5 - Thời nhà Trần, là phần đất chủ yếu của hai huyện Văn Bàn, Thuỷ Vĩ thuộc trấn Quy Hoá, đạo Đà Giang. 0,5 - Từ cuối thế kỉ XIV đổi là trấn Thiên Hưng. - Đến thế kỉ XV, hai huyện Thuỷ Vĩ, Văn Bàn được thành lập trực thuộc châu Quy Hoá, trấn Thiên Hưng. 0,5 - Vào đầu thời Lê, đặt là lộ Quy Hoá. - Sau khi vua Lê Thánh Tông lên ngôi hai huyện Văn Bàn, 0,5 Thuỷ Vĩ thuộc về đạo Hưng Hoá. 0,5 Câu 7 Một số kiểu nhà ở truyền thống của người dân tộc thiểu số tại 2,0 Lào Cai: - Nhà nửa sàn nửa đất của người Dao 0,5 -Nhà sàn của người Tày 0,5 -Nhà trình tường của người Hà Nhì 0,5 -Nhà trình tường của người Mông 0,5
- ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm Câu 1 B. Lễ hội Roóng Poọc 0,5 Câu 2 B. Đền Thượng 0,5 Câu 3 - Nối: 1- d, 2- c, 3- a, 4- b 1,0 Câu 4 * Các hoạt động chính trong lễ hội 1,0 – Hoạt động chuẩn bị: tìm, chọn, chặt cây mai làm cây nêu và dựng cây 0,5 nêu. – Phần chính của lễ hội: 0,5 + được tổ chức từ mồng 2 đến mồng 4 Tết. + Lễ cúng bên cây nêu nhằm báo cho các vị thần biết việc đã dựng nêu. + chủ lễ tuyên bố mở hội. + Mọi người hát, múa khèn, múa võ, múa sinh tiền, trình diễn các trò chơi, + lễ hạ cây nêu. Câu 5 Câu ca dao tục ngữ tỉnh Lào Cai: 3,0 1. Trẻ con dựa bố mẹ, 0,5 Già cả nương con cái. (dân tộc Dao) 2. Bố mẹ như trụ trời, 0,5 Anh em như rừng cây. (dân tộc Mông) 3. Chị ngã có em dắt, 0,5 Em ngã có chị nâng. (dân tộc Dao) 4. Ấm không quên bếp lửa, 0,5 Có không quên mẹ cha. (dân tộc Giáy) 5. Một muôi khi đói hơn một bát khi no. (dân tộc Mông) 0,5 6. Qua mảng nhớ người chở. (dân tộc Dao) 0,5 - HS có thế lấy các câu tục ngữ, ca dao khác của tỉnh Lào Cai Câu 6 Sơ lược sự thay đổi địa giới hành chính, tên gọi vùng đất thuộc tỉnh 3,0 Lào Cai từ cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI: - Thời nhà Lý, vùng đất Lào Cai thuộc Đăng Châu, rồi đến phủ Quy Hoá. 0,5 - Thời nhà Trần, là phần đất chủ yếu của hai huyện Văn Bàn, Thuỷ Vĩ thuộc trấn Quy Hoá, đạo Đà Giang. 0,5 - Từ cuối thế kỉ XIV đổi là trấn Thiên Hưng. - Đến thế kỉ XV, hai huyện Thuỷ Vĩ, Văn Bàn được thành lập trực thuộc châu Quy Hoá, trấn Thiên Hưng. 0,5 - Vào đầu thời Lê, đặt là lộ Quy Hoá. - Sau khi vua Lê Thánh Tông lên ngôi hai huyện Văn Bàn, Thuỷ Vĩ 0,5 thuộc về đạo Hưng Hoá. 0,5 Câu 7 Một số kiểu nhà ở truyền thống của người dân tộc thiểu số tại Lào 2,0 Cai: 0,5 - Nhà nửa sàn nửa đất của người Dao 0,5 -Nhà sàn của người Tày 0,5
- -Nhà trình tường của người Hà Nhì 0,5 -Nhà trình tường của người Mông ĐỀ DÀNH CHO HS HÒA NHẬP Câu Nội dung Điểm Câu 1 B. Thác Đấu Nhuần 0,5 Câu 2 C. Gầu Tào 0,5 Câu 3 - Nối: 1- e, 2- c, 3- a, 4- b 2,0 Câu 4 Lễ hội truyền thống là hoạt động mang giá trị văn hoá tinh 2,0 thần to lớn, nêu cao truyền thống đạo lí “uống nước nhớ nguồn”, tinh thần thượng võ, đoàn kết dân tộc,... góp phần quan trọng trong việc bảo vệ và phát huy các giá trị di sản văn hoá – lịch sử dân tộc, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. Câu 5 Câu ca dao tục ngữ tỉnh Lào Cai: 3,0 1. Mây vờn thung lũng trời sắp nắng, 1,0 Mây phủ ngọn núi trời sắp rét. (dân tộc Mông) 2. Mây kéo về nam, thóc chạy lên gác, 1,0 Mây kéo về bắc, đổ thóc ra sàn phơi. (dân tộc Tày) 3. Trời kêu trước, trời không mưa. (dân tộc Dao) 1,0 - HS có thế lấy các câu tục ngữ, ca dao khác của tỉnh Lào Cai Câu 6 Một số kiểu nhà ở truyền thống của người dân tộc thiểu số 2,0 tại Lào Cai: - Nhà nửa sàn nửa đất của người Dao 0,5 -Nhà sàn của người Tày 0,5 -Nhà trình tường của người Hà Nhì 0,5 -Nhà trình tường của người Mông 0,5 3. Củng cố: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. 4. HDHB: Chuẩn bị bài sau: Lào Cai từ cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XIX * Dự kiến kết quả kiểm tra: Đạt: 83 HS= 97,6%, Chưa đạt: 2 HS= 2,4 %. * Phân tích kết quả kiểm tra: Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Người ra đề
- Đỗ Thị Bích Đỗ Diệu Hương .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................



