Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 10: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai

docx 11 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 10: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cong_nghe_6_tiet_10_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 10: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai

  1. Ngày soạn: 28/10/2022 Ngày kiểm tra: 31/10/2022(6A1,2,3,4) Tiết 10: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Mục đích, yêu cầu - Đánh giá mức độ đạt được của HS so với mục tiêu đã đề ra ở các bài đã học; phát hiện những hạn chế trong nhận thức, kĩ năng của HS để kịp thời điều chỉnh. II. Nội dung - Kiểm tra việc hiểu và cảm nhận, vận dụng các kỹ năng sống đã học trong chương trình công nghệ 6 giữa học kỳ I. III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận IV. Tổ chức dạy học 1. Ổn dịnh tổ chức: (1’) 2. Phát đề: 3. Thu bài: 4. Nhận xét giờ kiểm tra và hướng dẫn học bài: - Soạn bài: “Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.”Trả lời các câu hỏi trong mục I,II
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tổng (TNKQ) (TL) (TL) (TL) điểm Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn T dung/Đơn Thông Vận g/ Mức độ đánh giá Nhận T vị kiến hiểu Vận dụng dụng Chủ đề biết thức cao TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q 1 I. Nhà ở (5 1TL (b) tiết) - Nhà ở đối với con người 1TL* (1 điểm) 7,25 – 6,75 - Xây dựng nhà ở 12 TN (2 1TL (a) * - Ngôi nhà thông minh (3 điểm) (1,0 điểm) điểm điểm) - Sử dụng năng lượng trong gia đình 2 II. Bảo quản và chế biến thực 4TN 1TL* 1TL* phẩm - Thực phẩm và dinh dưỡng (2 tiết) (1 điểm) (1 điểm) ( 1,0 điểm) 2,75 – 3,25 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
  3. 1 Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà I. Nhà - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. ở (5 - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong tiết) gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 7,0 - Nhà ở đối Thông hiểu: điểm với con - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt người Nam. - Xây dựng - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. nhà ở 12 TN 1TL* 1TL (a) * 1TL (b) - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Ngôi nhà (3 điểm) (2 điểm) 1,0 điểm) (1 điểm) thông minh - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Sử dụng - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. năng lượng - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình trong gia tiết kiệm, hiệu quả. đình Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. II. Bảo Nhận biết: 2 - Thực 1TL* quản - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. 4TN 1TL* phẩm và ( 1,0 và chế - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. dinh dưỡng (1 điểm) (1 điểm) biến Thông hiểu: điểm)
  4. thực - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. phẩm - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối (2 tiết) với sức khoẻ con người. 3,0 Vận dụng: điểm - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Số câu/ loại câu 16 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TNKQ (a,b) (a,b) Tỉ lệ % 40 30 20 10
  5. Trường THCS Bảo Nhai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022-2023 Môn : Công nghệ 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi gồm 02 trang Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Lớp ... ... A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất 1.1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách ? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. 1.2. Khu vực chức năng nào là nơi để gia thờ cúng ? A. Khu vực vệ sinh. B. Khu vực thờ cúng. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. 1.3. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là A. nhà ba gian. B. nhà nổi. C. nhà chung cư. D. nhà sàn. 1. 4. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực miền núi là: A. nhà ba gian. B. nhà nổi. C. nhà chung cư. D. nhà sàn. 1.5. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là: A. xi măng, đá, cát. B. cát, đá, tre. C. sắt, tre, xi măng. D. ngói, tôn, tre. 1. 6. Vật liệu để làm bê tông là A. Cát. B. Gạch C. sắt. D. ngói. 1. 7. Vật liệu để tạo vữa xây dựng là A. Cát, xi măng, nước B. Gạch, nước, ngói C. Sắt, xi măng, đá nhỏ D. Cát, nước, ngói. 1.8. Có bao nhiêu bước chính để xây dựng một ngôi nhà? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. 1.9. Thi công thô gồm công việc chính nào? A. xây tường. B. Thiết kế C. sơn tường D. Trát tường. 1. 10. “Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng’’ thuộc nhóm hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. B. Nhóm hệ thống chiếu áng. C. Nhóm hệ thống giải trí. D. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ. 1. 11. “Tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tính tiện ích. B.Tính an ninh, an toàn. C. Tính tiết kiệm năng lượng. D.Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng. 1.12. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng? A. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông. B. Tắt bếp khi nước sôi. C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn. 1. 13. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm? A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây.
  6. 1. 14. Các loại hạt lương thực, khoai củ, cơm, chứa nhiều chất dinh dưỡng gì? A. Chất đường, bột (Glucid). B. Chất đạm (Protein). C. Chất béo (Lipit). D. Chất vitamin và chất khoáng. 1.15. Các loại thực phẩm thịt nạc, trứng, sữa thuộc nhóm thực phầm chính nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. 1.16. Nhóm thực phẩm nào giúp để cấu trúc cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 2. (3,0 điểm): a. Nêu đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh? b. Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em? Câu 3. (2,0 điểm): a. Xác định một số loại thực phẩm của nhón thực phẩm giàu chất đạm? b. Hôm nay, mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm giàu chất đạm giàu chất béo giàu chất khoáng giàu chất đường bột Câu 4.(1,0 điểm): Em hãy kể những vật dụng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt trong ngôi nhà của gia đình em. Gia đình em sử dụng điện, chất đốt như thế nào để tiết kiệm năng lượng? ..Hết ..
  7. Trường THCS Bảo Nhai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022-2023 Môn : Công nghệ 6 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi gồm 02 trang Họ và tên: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Lớp ... ... A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất 1.1. Khu vực chức năng nào là nơi để vệ sinh? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực vệ sinh. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. 1.2. Khu vực chức năng nào là nơi để nghỉ ngơi ? A. Khu vực vệ sinh. B. Khu vực thờ cúng. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. 1.3. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực nông thôn, có mật độ dân cư thấp là A. nhà ba gian. B. nhà nổi. C. nhà chung cư. D. nhà sàn. 1. 4. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực trũng thấp, bị ngập nước là A. nhà ba gian. B. nhà nổi. C. nhà chung cư. D. nhà sàn. 1.5. Vật liệu không có sẵn trong tự nhiên là A. xi măng, đá, cát. B. cát, đá, tre. C. sắt, tôn, xi măng. D. ngói, tôn, tre. 1. 6. Vật liệu để làm khung nhà là A. Cát. B. Gạch C. sắt. D. ngói. 1. 7. Vật liệu để làm mái nhà là A. Cát B. Ngói C. Đá nhỏ D. Xi măng. 1.8. Thiết kế là bước thứ mấy để xây dựng một ngôi nhà? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. 1.9. Hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. làm móng, xây tường B. Thiết kế, làm mái C. Lắp các thiết bị điện nước. D. Làm khung tường, trát tường. 1. 10. “Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm suống cho đủ mát’’ thuộc nhóm hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. B. Nhóm hệ thống chiếu áng. C. Nhóm hệ thống giải trí. D. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ. 1. 11. “Tận dụng tối đa năng lượng từ ánh sáng mặt trời’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tính tiện ích. B.Tính an ninh, an toàn. C. Tính tiết kiệm năng lượng. D.Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng. 1.12. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng? A. Bật đèn trong nhà cả ngày và đêm. B. Tắt bếp khi nước sôi. C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn. 1. 13. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất tinh bột?
  8. A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây. 1. 14. Các loại rau xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng gì? A. Chất đường, bột (Glucid). B. Chất đạm (Protein). C. Chất béo (Lipit). D. Chất vitamin và chất khoáng. 1.15. Các loại quả có múi cung cấp vitamin: A. vitamin A B. vitamin B C. vitamin C D. vitamin D 1.16. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng cường hệ miễn dịch? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 2. (3,0 điểm): a. Nêu đặc điểm tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh? b. Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em? Câu 3. (2,0 điểm): a. Xác định một số loại thực phẩm của nhón thực phẩm giàu chất béo? b. Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm giàu chất đạm giàu chất béo giàu chất khoáng giàu chất đường bột Câu 4.(1,0 điểm): Em hãy kể những vật dụng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt trong ngôi nhà của gia đình em. Gia đình em sử dụng điện, chất đốt như thế nào để tiết kiệm năng lượng? ...........Hết.............
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B C D B A A C A B C A B A C C án B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 a. đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh: - Các thiết bị được lắp đặt sẽ giúp cảnh báo tới chủ nhà các tình huống 1,0 gây mất an ninh, an toàn như: có người lạ đột nhập, quên đóng cửa hay những nguy cơ cháy nổ có thể xảy ra. - Các hình thức cảnh báo có thể là đèn báo, chuông báo, tin nhắn hay 1,0 cuộc gọi tự động tới chủ nhà. a. b. Gợi ý chấm câu trả lời của HS : * Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nông thôn. 0,5 * Các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em gồm: khu 0,5 vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. 3 a. một số loại thực phẩm của nhón thực phẩm giàu chất đạm: thịt nạc, 1,0 cá, tôm, trứng, sữa, các loại đậu, hạt điều b. - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thịt, cá, trứng, 0,25 - Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Dầu ăn, mỡ, bơ, 0,25 - Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Rau, đậu hũ, 0,25 - Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột: Nước ngọt, kẹo, 0,25 4 Gợi ý chấm câu trả lời của HS : * Những vật dụng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt 0,5 trong ngôi nhà của gia đình em là: Tivi, tủ lạnh, đèn pin, quạt điện, bật lửa, ... * Gia đình em đã sử dụng tiết kiệm điện, chất đốt là: 0,5 - Không bật điện, tivi, khi không sử dụng. - Trời mát không bật quạt. - Rút sạc điện khi không cắm vào thiết bị, đồ dùng điện. - Buổi sáng có ánh mặt trời không cần bật điện. - Khi sử dụng bếp gas: vặn ga vừa đủ với nồi nấu, dùng kiềng chắn gió, - Sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu
  10. sáng. Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B D A B C C B A C D C A A D C B án B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 a. đặc điểm tiết kiệm của ngôi nhà thông minh: - Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các 1,0 nguồn năng lượng trong ngôi nhà, từ đó giúp tiết kiệm năng lượn - Tận dụng các nguồn năng lượng tự nhiên như gió, ánh sáng, năng lượng mặt trời giúp ngôi nhà vừa tiết kiệm năng lượng vừa thân thiện 1,0 với môi trường. a. b. Gợi ý chấm câu trả lời của HS : 0,5 * Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nông thôn. 0,5 * Các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em gồm: khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 3 a. một số loại thực phẩm của nhón thực phẩm giàu chất béo: mỡ động 1,0 vật, dầu thực vật, bơ b. - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thịt, cá, trứng, 0,25 - Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Dầu ăn, mỡ, bơ, 0,25 - Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Rau, đậu hũ, 0,25 - Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột: Nước ngọt, kẹo, 0,25 4 Gợi ý chấm câu trả lời của HS : * Những vật dụng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt 0,5 trong ngôi nhà của gia đình em là: Tivi, tủ lạnh, đèn pin, quạt điện, bật lửa, ... * Gia đình em đã sử dụng tiết kiệm điện, chất đốt là: 0,5 - Không bật điện, tivi, khi không sử dụng. - Trời mát không bật quạt. - Rút sạc điện khi không cắm vào thiết bị, đồ dùng điện. - Buổi sáng có ánh mặt trời không cần bật điện. - Khi sử dụng bếp gas: vặn ga vừa đủ với nồi nấu, dùng kiềng chắn gió - Sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng.