Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật Lý - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước

doc 7 trang nhatle22 33002
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật Lý - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_vat_ly_nam_hoc_2018_2019_so.doc

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Vật Lý - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ THI MƠN: VẬT LÝ (Chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 02/06/2018 (Đề thi gồm cĩ 02 trang) Thời gian làm bài: 150 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: Câu 1: (1,5 điểm) a. Một khối nhựa đặc, đồng chất hình lập phương cạnh 50cm được thả nổi trên mặt nước. Khối nhựa được nối với một khối đồng đặc, đồng chất bằng một dây mảnh, nhẹ, khơng dãn như hình 1. Xác định khối lượng khối đồng để khi cân bằng thì một nửa khối nhựa chìm trong nước. Biết khối lượng riêng của nhựa, đồng và nước lần lượt là D = 320kg/m3 , D = 8900kg/m3 và D = 1000kg/m3 . 1 2 3 Hình 1 b. Một người lái canơ giữa hai bến sơng A và B trên một đoạn sơng thẳng trong nhiều năm nhận thấy rằng: + Tốc độ chảy của nước sơng trong mùa mưa nhanh hơn mùa khơ 5km/h. Trong mỗi mùa, nước sơng chảy đều. + Thời gian chênh lệch khi canơ chạy ngược dịng từ A đến B giữa hai mùa gấp đơi thời gian chênh lệch khi canơ chạy xuơi dịng từ B về A giữa hai mùa. Xác định tốc độ chảy của nước sơng trong mỗi mùa. Biết tốc độ của canơ nếu nước đứng yên là 60km/h, canơ chuyển động đều trên đường thẳng. Câu 2: (1,5 điểm) Một khối nhơm đặc, đồng chất hình lập phương cạnh a cĩ khối lượng 0 m1 = 2,5kg , nhiệt độ t1 = 50 C được đặt trong một bể mỏng hình trụ đứng cĩ đáy là hình vuơng cạnh b = 20cm. 0 a. Đổ một lượng nước cĩ khối lượng m2 = 1,2kg , nhiệt độ t2 = 21,3 C vào bể. Xác định nhiệt độ cân bằng của hệ. Biết nhiệt dung riêng của nhơm và nước lần lượt là c1 = 880J/kg.K và c2 = 4200J/kg.K . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trường và bể. b. Đổ thêm vào bể một phần nước cĩ nhiệt độ t2 và một phần dầu cĩ nhiệt độ 0 t3 = 80 C thì thấy độ cao của tồn bộ phần chất lỏng so với đáy bể là 15cm và nhiệt độ cân bằng của hệ là 33 0C. Xác định độ cao phần dầu trong bể. Biết khối lượng riêng của nhơm, 3 3 3 nước và dầu lần lượt là D1 = 2500kg/m , D2 =1000kg/m và D3 = 800kg/m , nhiệt dung riêng của dầu là c3 = 2800J/kg.K , dầu nổi trên nước và khơng trộn lẫn vào nước. Câu 3: (2,5 điểm) Cho 3 điện trở: R 3 = 16Ω; R1; R2 được ghép với nhau như hình 2. Điện trở của đoạn mạch AB là RAB = 8Ω. a. Tính điện trở R1 và R2. Biết rằng nếu đổi chỗ R2 với R3 thì điện trở của đoạn mạch là R'AB = 7,5Ω. Hình 2 b. Mắc nối tiếp đoạn mạch AB với 1 bộ gồm nhiều bĩng đèn giống nhau loại (2V–1W) thành đoạn X mạch AC như hình 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AC C Trang 1 Hình 3
  2. một hiệu điện thế khơng đổi 32V. Tính cơng suất lớn nhất của bộ bĩng đèn? c. Phải mắc các bĩng đèn trên thành mạch điện như thế nào để các đèn sáng bình thường và đoạn mạch AC cĩ hiệu suất lớn nhất? Biết chỉ cĩ cơng suất sinh ra trên bộ bĩng đèn là cĩ ích. Câu 4: (1,0 điểm) Một máy biến thế cĩ số vịng cuộn sơ cấp là 320 vịng, cuộn thứ cấp là 4800 vịng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế với một máy phát điện xoay chiều cĩ cơng suất 1000W. Khi đĩ hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 50V. Máy biến thế cĩ hiệu suất là 90%. Dịng điện được truyền đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn cĩ điện trở là R = 20Ω. Bỏ qua điện trở dây nối máy biến thế và máy phát điện. a. Tính cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải do tỏa nhiệt ? b. Tính hiệu suất của cả quá trình truyền tải điện năng? Câu 5: (2,5 điểm) Một vật sáng nhỏ cĩ dạng đoạn thẳng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính và ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính đĩ, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. a. Hãy vẽ ảnh của vật qua thấu kính và chứng minh biểu thức: AF.A’F’= OF 2 với F và F’ là các tiêu điểm của thấu kính. b. Đặt vật sáng trên ở một phía của thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 20cm, song song với trục chính và cách trục chính một đoạn l = 20cm. Biết các điểm A và B cách thấu kính lần lượt là 60cm và 40cm. Tính độ lớn ảnh A’B’ của vật sáng AB qua thấu kính. (Khơng sử dụng cơng thức thấu kính). Câu 6: (1,0 điểm) Hãy trình bày cách xác định khối lượng riêng của rượu. Cho các dụng cụ gồm: + Một lọ thủy tinh rỗng đủ lớn. + Nước cĩ khối lượng riêng là Dn đã biết. + Cân đồng hồ cĩ độ chính xác cao, cĩ giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất phù hợp. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Trang 2
  3. BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: VẬT LÝ (Chuyên) ( Đáp án gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Gọi m2 là khối lượng khối đồng. 3 (1,5 Trọng lượng của khối nhựa là: P1 10D1V1 10D1a 400N 0,25điểm điểm) Trọng lượng của khối đồng là: P2 10m2 V Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối nhựa là: F 10D 1 625N 1 3 2 Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối đồng là: 0,25điểm m2 100 F2 10D3V2 10D3 m2 D2 89 Để hệ cân bằng, ta cĩ: 100 P P F F 400 10m 625 m m 25,35kg 0,25điểm 1 2 1 2 2 89 2 2 Vậy khối lượng đồng là 25,35kg. b. Gọi s là chiều dài đoạn sơng AB, v là tốc độ canơ khi nước đứng yên. u1, u2 lần lượt là tốc độ chảy của nước sơng trong mùa khơ và mùa mưa. Ta cĩ: u2 u1 5km / h Thời gian chênh lệch khi canơ chuyển động ngược dịng giữa hai mùa: s s s u2 u1 t1 v u2 v u1 v u1 v u2 0,25điểm Thời gian chênh lệch khi canơ chuyển động xuơi dịng giữa hai mùa: s s s u2 u1 t2 v u1 v u2 v u1 v u2 Do t1 2 t2 nên ta cĩ: 0,25điểm Trang 3
  4. 2 v u v u v u v u 1 2 1 2 2 v 3v u1 u2 u1u2 0 Thay số, giải phương trình: 2 u1 355u1 2700 0 u1 347,2km / h (loại) 0,25điểm u1 7,78km / h Vậy tốc độ nước chảy trong mùa khơ là 7,78km/h, trong mùa mưa là 12,78km/h. Câu 2 a. Gọi t là nhiệt độ cân bằng của hệ. 0,25điểm (1,5 Phương trình cân bằng nhiệt: m1c1 t1 t m2c2 t t2 điểm) t 300 C 0,25điểm Vậy nhiệt độ cân bằng của hệ là 300C. b. Gọi m3 ,m'2 là khối lượng dầu và khối lượng nước đổ thêm vào. 3 3 Thể tích của khối nhơm là: m1 D1V1 V1 10 m a 10cm Thể tích của nước và dầu cĩ trong bể: m3 m2 m'2 2 m3 m'2 1,2 1 0,20điểm b .h V1 1 D3 D2 800 1000 200 Phương trình cân bằng nhiệt: 0,20điểm m1c1.3 m2c2.3 m'2 c2.11,7 m3c3.47 2 Giải hệ phương trình (1) và (2) được m'2 2,45kg , m3 1,08kg 0,20điểm Giả sử nước chưa ngập hết khối nhơm thì độ cao phần nước là: m m' D . b2 a2 .h' h' 12,2cm 2 2 2 0,20điểm Do 12,2cm > 10cm nên nước ngập qua khối nhơm. 2 Vậy độ cao phần dầu là: m3 D3.b .x x 3,375cm 0,20điểm Câu 3 a. Khi chưa đổi vị trí của R2 và R3 (R R )R (R R )16 (2,5 Ta cĩ R 1 2 3 1 2 8 AB R R R R R 16 điểm) 1 2 3 1 2  R1 + R2 = 16 (1) 0,25điểm Khi đổi vị trí của R2 và R3 ' (R1 R3 )R2 (R1 16)R2 Ta cĩ RAB 7,5 R1 R2 R3 R1 R2 16 Trang 4
  5.  (R1 + 16).R2 = 240 (2) Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được R 20() R 4() 2 1 ' ' 0,25điểm R2 12() R1 4() Vậy điện trở R1 = 4(Ω) và R2 = 12(Ω) b. Gọi Rb là điện trở của bộ bĩng đèn. Cơng suất của bộ bĩng đèn là. U 2.R 322 0,25điểm P I 2.R b b b 2 64 (RAB Rb ) 16 Rb Rb Áp dụng BĐT Cơsi ta cĩ: 64 64 64 0,25điểm Rb 2 Rb Rb 16 Rb Rb Rb 64 64 Để PbMax=> Rb Rb Rb 8() 0,25điểm R R b Min b Cơng suất lớn nhất của bộ bĩng là. 322.8 0,25điểm P 32(W) bMax (8 8)2 c. Gọi m là số hàng trong bộ bĩng. và n là số bĩng trong mỗi hàng. (n, m là số nguyên dương) 2 2 U1 2 - Điện trở của mỗi bĩng đèn là R1 4() 0,20điểm P1 1 4n - Điện trở của bộ bĩng đèn là R b m P1 1 - Cường độ dịng điện qua mỗi bĩng đèn là I1 0,5(A) 0,20điểm U1 2 U 32 - Ta cĩ →I 2mI +n = 16 (*) 0,5m 0,5m b R R 4n 0,20điểm AB b 8 m Giải phương trình (*) ta được 7 nghiệm m 1 2 3 4 5 6 7 0,20điểm n 14 12 10 8 6 4 2 Trang 5
  6. Hiệu suất của mạch điện là P mn n H b P 32.0,5m 16 0,20điểm Để hiệu suất của mạch điện là lớn nhất thì số bĩng trên một hàng là lớn nhất. Do đĩ ta cĩ n = 14 bĩng. Vậy phải mắc bộ bĩng thành 1 hàng và hàng đĩ cĩ 14 bĩng. Câu 4 a. - Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là U N 50.4800 0,20điểm (1,0 U 1 2 750(V) 2 N 320 điểm) 1 - Cơng suất sinh ra ở cuộn thứ cấp là 0,20điểm P2 0,9P1 0,9.1000 900(W) - Cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải là 2 2 P2 .R 900 .20 0,20điểm Php 2 2 28,8(W) U2 750 b. Cơng suất nơi tiêu thụ nhận được: 0,20điểm Pn P2 Php 900 28,8 871,2W Hiệu suất của cả quá trình truyền tải điện là P 871,2 H n .100% .100% 87,12% 0,20điểm P1 1000 Câu 5 a. - Vẽ hình (2,5 điểm) B I F F’ A’ 0,25điểm A O J B’ - Xét hai tam giác ABF và OJF đồng dạng cĩ hệ thức: AB AF AB AF = mà OJ = A’B’ → = (1) 0,25điểm OJ OF A'B' OF - Xét hai tam giác A’B’F’ và OIF’ đồng dạng cĩ hệ thức: OI OF' AB OF 0,25điểm = mà OI = AB → = (2) A'B' A'F' A'B' A'F' AF OF - Từ (1) và (2) rút ra: = → AF.A'F' = OF2 0,25điểm OF A'F' Trang 6
  7. b. I A B M N F F’ P Q 0,5điểm O A’ C B’ - Vì OI = OF’ → ∆OIF’ vuơng cân → gĩc OF’I = 450 0,25điểm → gĩc CA’B’= 450 → ∆A’CB’ vuơng cân. Mà : OF2 OF2 202 202 0,5điểm A'C = PQ = F'Q - F'P = - = - = 10(cm) NF MF 20 40 - Độ lớn của ảnh: A'B' = A'C 2 = 10 2(cm) 0,25điểm Câu 6 - Dùng cân xác định khối lượng của lọ thủy tinh rỗng: m 0,20điểm (1,0 - Đổ nước đầy vào lọ rồi xác định khối lượng của lọ nước: m1 điểm) 0,20điểm → khối lượng nước: mn = m1 – m m m - m - Dung tích của lọ là: V = n = 1 0,20điểm Dn Dn - Đổ hết nước ra, rồi đổ rượu vào đầy lọ, xác định khối lượng của lọ 0,20điểm rượu: m2 → khối lượng rượu: mr = m2 – m. - Vì dung tích của lọ khơng đổi nên khối lượng riêng của rượu là: mr m2 - m 0,20điểm Dr = = Dn V m1- m Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 7