Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 101 (Bản đẹp)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 101 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_ma_de_th.pdf
Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 101 (Bản đẹp)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 101 Số báo danh: Câu 1. Cho phương trình 4 + 2 + − 3 = 0. Khi đặt 푡 = 2 , ta được phương trình nào dưới đây ? A. 2푡 − 3 = 0. B. 푡 + 푡 − 3 = 0. C. 4푡 − 3 = 0. D. 푡 + 2푡 − 3 = 0. Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = cos3 . sin3 A. cos3 d = 3sin3 + . B. cos3 d = + . 3 sin3 C. cos3 d = − + . D. cos3 d = sin3 + . 3 Câu 3. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. = −2 + 3푖 . B. = 3푖 . C. = −2. D. = √3 + 푖 . Câu 4. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. = − + − 1. B. = − − 1. C. = − − 1. D. = − + − 1. Câu 6. Cho là số thực dương khác 1. Tính = log√ . 1 A. = . B. = 0. C. = −2. D. = 2. 2 Câu 7. Cho hai số phức = 5 − 7푖 và = 2 + 3푖 . Tìm số phức = + . A. = 7 − 4푖 . B. = 2 + 5푖 . C. = −2 + 5푖 . D. = 3 − 10푖 . Câu 8. Cho hàm số = + 3 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; + ∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) . Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (푃): − 2 + − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (푃) ? A. 푄(2; − 1; 5) . B. 푃(0; 0; − 5) . C. (−5; 0; 0) . D. (1; 1; 6) . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ? → → ®¾ ®¾ A. 횤 =(1; 0; 0) . B. =(0; 0; 1). C. 횥 =(0; 1; 0) . D. =(1; 1; 1) . Câu 11. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy = 4 và chiều cao ℎ = 4√2 . A. = 128 . B. = 64√2 . C. = 32 . D. = 32√2 . − 3 − 4 Câu 12. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = . − 16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2 Câu 13. Hàm số = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? + 1 A. (0; + ∞) . B. (−1; 1) . C. (−∞; + ∞) . D. (−∞; 0) . Câu 14. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong = √2+cos , trục hoành và các đường thẳng = 0, = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng 2 bao nhiêu ? A. = − 1. B. =( − 1) . C. =( + 1) . D. = + 1. Câu 15. Với , là các số thực dương tùy ý và khác 1, đặt 푃 = log + log . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 푃 = 9log . B. 푃 = 27log . C. 푃 = 15log . D. 푃 = 6log . − 3 Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số = log . + 2 A. = ℝ\{−2} . B. =(−∞; −2) ∪ [3;+∞). C. =(−2; 3) . D. = (−∞; −2) ∪ (3; +∞) . Câu 17. Tìm tập nghiệm 푆 của bất phương trình log − 5log + 4 ≥ 0. A. 푆 = (−∞; 2] ∪ [16; + ∞) . B. 푆 = [2; 16] . C. 푆 = (0; 2] ∪ [16; + ∞) . D. 푆 = (−∞; 1] ∪ [4; + ∞) . Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt − 1 + 2 − 3 phẳng đi qua điểm (3; − 1; 1) và vuông góc với đường thẳng 훥: = = ? 3 −2 1 A. 3 − 2 + + 12 = 0. B. 3 + 2 + − 8 = 0. C. 3 − 2 + − 12 = 0. D. − 2 + 3 + 3 = 0. Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm (2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (푃): + 3 − + 5 = 0 ? = 1 + 3푡 = 1 + 푡 = 1 + 푡 = 1 + 3푡 A. = 3푡 . B. = 3푡 . C. = 1 + 3푡 . D. = 3푡 . = 1 − 푡 = 1 − 푡 = 1 − 푡 = 1 + 푡 Trang 2/6 - Mã đề thi 101
- Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho. √2 √2 √14 √14 A. = . B. = . C. = . D. = . 2 6 2 6 Câu 22. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + √2 푖 và 1 − √2 푖 là nghiệm ? A. + 2 + 3 = 0. B. − 2 − 3 = 0. C. − 2 + 3 = 0. D. + 2 − 3 = 0. Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số = − 7 + 11 − 2 trên đoạn [0; 2] . A. = 11. B. = 0. C. = −2. D. = 3. Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số = ( − 1) . A. = (−∞; 1) . B. = (1; + ∞) . C. = ℝ . D. = ℝ\{1} . 2 Câu 25. Cho ( )d = 12 . Tính = (3 )d . A. = 6. B. = 36. C. = 2. D. = 4. Câu 26. Tính bán kính 푅 của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 . √3 A. 푅 = . B. 푅 = . C. 푅 = 2√3 . D. 푅 = √3 . 3 Câu 27. Cho hàm số ( ) thỏa mãn ( )= 3 − 5sin và (0)= 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( )= 3 + 5cos + 5. B. ( ) = 3 + 5cos + 2. C. ( ) = 3 − 5cos + 2. D. ( )= 3 − 5cos + 15. + Câu 28. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số = với + , , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. > 0, ∀ ∈ ℝ . B. 0, ∀ ≠ 1. D. < 0, ∀ ≠ 1. Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm (1; −2; 3). Gọi là hình chiếu vuông góc của trên trục . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm , bán kính ? A. ( − 1) + + = 13. B. ( + 1) + + = 13. C. ( − 1) + + = √13 . D. ( + 1) + + = 17 . Câu 30. Cho số phức = 1 − 2푖 . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức 푤 = 푖 trên mặt phẳng tọa độ ? A. 푄(1; 2) . B. (2; 1) . C. (1; − 2) . D. 푃(−2; 1) . Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều 푆 . có các cạnh đều bằng √2. Tính thể tích của khối nón có đỉnh 푆 và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác . √2 √2 A. = . B. = . C. = . D. = . 2 6 6 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- Câu 32. Cho 퐹( ) = là một nguyên hàm của hàm số ( )푒 . Tìm nguyên hàm của hàm số ( )푒 . A. ( )푒 d = − + 2 + . B. ( )푒 d = − + + . C. ( )푒 d = 2 − 2 + . D. ( )푒 d = − 2 + 2 + . + Câu 33. Cho hàm số = ( là tham số thực) thỏa mãn min = 3. Mệnh đề nào dưới đây − 1 [2;4] đúng ? A. 4. D. 1 ≤ < 3. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm (− 1; 1; 3) và hai đường thẳng − 1 + 3 − 1 + 1 훥: = = , 훥 : = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình 3 2 1 1 3 −2 đường thẳng đi qua , vuông góc với 훥 và 훥 . = − 1 − 푡 = − 푡 = − 1 − 푡 = − 1 − 푡 A. = 1 + 푡 . B. = 1 + 푡 . C. = 1 − 푡 . D. = 1 + 푡 . = 1 + 3푡 = 3 + 푡 = 3 + 푡 = 3 + 푡 Câu 35. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm. Câu 36. Cho số phức = + 푖 ( , ∈ ℝ) thỏa mãn + 1 + 3푖 − | |푖 = 0. Tính 푆 = + 3 . 7 7 A. 푆 = . B. 푆 = −5. C. 푆 = 5. D. 푆 = − . 3 3 = 1 + 3푡 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng : = − 2 + 푡, = 2 − 1 + 2 : = = và mặt phẳng (푃):2 + 2 − 3 = 0. Phương trình nào dưới đây là 2 −1 2 phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của và (푃), đồng thời vuông góc với ? A. 2 − + 2 + 22 = 0. B. 2 − + 2 + 13 = 0. C. 2 − + 2 − 13 = 0. D. 2 + + 2 − 22 = 0. Câu 38. Cho hàm số = − − +(4 + 9) + 5 với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) ? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình log − log + 2 − 7 = 0 có hai nghiệm thực , thỏa mãn = 81. A. = − 4. B. = 4. C. = 81. D. = 44. Câu 40. Đồ thị của hàm số = − 3 − 9 + 1 có hai điểm cực trị và . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. 푃(1; 0) . B. (0; − 1) . C. (1; − 10) . D. 푄( − 1; 10) . Trang 4/6 - Mã đề thi 101
- Câu 41. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc 푣(km/h) phụ thuộc thời gian 푡(h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường 푠 mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 푠 = 23, 25(km) . B. 푠 = 21, 58(km) . C. 푠 = 15, 50(km) . D. 푠 = 13, 83(km) . Câu 42. Cho log = 3, log = 4 với , là các số thực lớn hơn 1. Tính 푃 = log . 7 1 12 A. 푃 = . B. 푃 = . C. 푃 = 12. D. 푃 = . 12 12 7 Câu 43. Cho khối chóp 푆 . có đáy là hình vuông cạnh a, 푆 vuông góc với đáy và 푆 tạo với mặt phẳng (푆 ) một góc 30o . Tính thể tích của khối chóp đã cho. √6 √2 2 A. = . B. = . C. = . D. = √2 . 3 3 3 Câu 44. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , và là điểm đối xứng với qua . Mặt phẳng ( ) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích . Tính . 7√2 11√2 13√2 √2 A. = . B. = . C. = . D. = . 216 216 216 18 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu (푆): + + = 9, điểm (1; 1; 2) và mặt phẳng (푃): + + − 4 = 0. Gọi 훥 là đường thẳng đi qua , thuộc (푃) và cắt (푆) tại hai điểm , sao cho nhỏ nhất. Biết rằng 훥 có một vectơ chỉ phương là → (1; ; ), tính = − . A. = − 2. B. = 1. C. = − 1. D. = 0. Câu 46. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn | − 3푖| = 5 và là số thuần ảo ? − 4 A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. 1 − Câu 47. Xét các số thực dương , thỏa mãn log = 3 + + 2 − 4. Tìm giá trị nhỏ + 2 nhất 푃 của 푃 = + . 9√11 − 19 9√11 + 19 A. 푃 = . B. 푃 = . 9 9 18√11 − 29 2√11 − 3 C. 푃 = . D. 푃 = . 21 3 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng = − + 1 cắt đồ thị của hàm số = − 3 + + 2 tại ba điểm , , phân biệt sao cho = . A. ∈ (− ∞; 0] ∪ [4;+∞) . B. ∈ ℝ . 5 C. ∈ − ;+∞ . D. ∈ (− 2;+∞) . 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 101
- Câu 49. Cho hàm số = ( ). Đồ thị của hàm số = ( ) như hình bên. Đặt ℎ( ) = 2 ( ) − . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ℎ(4)= ℎ(− 2) > ℎ(2) . B. ℎ(4)= ℎ(− 2) ℎ(4) > ℎ(− 2) . D. ℎ(2) > ℎ(− 2) > ℎ(4) . Câu 50. Cho hình nón đỉnh 푆 có chiều cao ℎ = và bán kính đáy = 2 . Mặt phẳng (푃) đi qua 푆 cắt đường tròn đáy tại và sao cho = 2√3 . Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (푃) . √3 √5 √2 A. = . B. = . C. = . D. = . 2 5 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 101
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 102 Số báo danh: Câu 1. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau Tìm giá trị cực đại CĐ và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho. A. CĐ = 3 và = − 2. B. CĐ = 2 và = 0. C. CĐ = − 2 và = 2. D. CĐ = 3 và = 0. 1 Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )= . 5 − 2 d 1 d 1 A. = ln|5 − 2| + . B. = − ln(5 − 2)+ . 5 − 2 5 5 − 2 2 d d C. = 5ln|5 − 2| + . D. = ln|5 − 2| + . 5 − 2 5 − 2 Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) ? + 1 − 1 A. = . B. = + . C. = . D. = − − 3 . + 3 − 2 Câu 4. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm như hình bên ? A. = 2 + 푖 . B. = 1 + 2푖 . C. = − 2 + 푖 . D. = 1 − 2푖 . Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. = − 2 + 1. B. = − + 2 + 1. C. = − + 3 + 1. D. = − 3 + 3. Trang 1/6 - Mã đề thi 102
- Câu 6. Cho là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương , ? A. log = log − log . B. log = log + log . log D. log = . C. log = log ( − ) . log Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm (2; 2; 1) . Tính độ dài đoạn thẳng . A. = 3. B. = 9. C. = √5 . D. = 5. Câu 8. Cho hai số phức = 4 − 3푖 và = 7 + 3푖 . Tìm số phức = − . A. = 11. B. = 3 + 6푖 . C. = − 1 − 10푖 . D. = − 3 − 6푖 . Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình log (1 − )= 2. A. = − 4. B. = − 3. C. = 3. D. = 5. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ) ? A. = 0. B. = 0. C. − = 0. D. = 0. Câu 11. Cho hàm số = − 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + ∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) . ln Câu 12. Cho 퐹( ) là một nguyên hàm của hàm số ( )= . Tính = 퐹(푒)− 퐹(1) . 1 1 A. = 푒 . B. = . C. = . D. = 1. 푒 2 Câu 13. Rút gọn biểu thức 푃 = . với > 0. A. 푃 = . B. 푃 = . C. 푃 = √ . D. 푃 = . Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số = + + với , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Phương trình = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. C. Phương trình = 0 vô nghiệm trên tập số thực. D. Phương trình = 0 có đúng một nghiệm thực. − 5 + 4 Câu 15. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số = . − 1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ , tìm tất cả các giá trị của để phương trình + + − 2 − 2 − 4 + = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. > 6. B. ≥ 6. C. ≤ 6. D. < 6. Câu 17. Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình 3 − + 1 = 0. Tính 푃 = | | + | | . √3 2√3 2 √14 A. 푃 = . B. 푃 = . C. 푃 = . D. 푃 = . 3 3 3 3 Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' có ' = , đáy là tam giác vuông cân tại và = √2 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. = . B. = . C. = . D. = . 3 6 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 102
- Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy = √3 và chiều cao ℎ = 4. Tính thể tích của khối nón đã cho. 16 √3 A. = . B. = 4 . C. = 16 √3 . D. = 12 . 3 Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong = √2 + sin , trục hoành và các đường thẳng = 0, = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu ? A. = 2( + 1) . B. = 2 ( + 1) . C. = 2 . D. = 2 . Câu 21. Cho ( )d = 2 và ( )d = − 1. Tính = [ + 2 ( )− 3 ( )]d . − − − 5 7 17 11 A. = . B. = . C. = . D. = . 2 2 2 2 Câu 22. Cho mặt cầu bán kính 푅 ngoại tiếp một hình lập phương cạnh . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? √3푅 2√3푅 A. = 2√3푅 . B. = . C. = 2푅 . D. = . 3 3 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm (0; − 1; 3), (1; 0; 1) và (−1; 1; 2) . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng ? = − 2푡 A. = − 1 + 푡 . B. − 2 + = 0. = 3 + 푡 + 1 − 3 − 1 − 1 C. = = . D. = = . −2 1 1 −2 1 1 Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số = − 2 + 3 trên đoạn 0; √3 . A. = 9. B. = 8√3 . C. = 1. D. = 6. Câu 25. Mặt phẳng ( ' ') chia khối lăng trụ . ' ' ' thành các khối đa diện nào ? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm (4; 0; 1) và (− 2; 2; 3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ? A. 3 − − = 0. B. 3 + + − 6 = 0. C. 3 − − + 1 = 0. D. 6 − 2 − 2 − 1 = 0. Câu 27. Cho số phức = 1 − 푖 + 푖 . Tìm phần thực và phần ảo của . A. = 0, = 1. B. = − 2, = 1. C. = 1, = 0. D. = 1, = − 2. Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số = log (2 + 1) . 1 2 2 1 A. = . B. = . C. = . D. = . (2 + 1)ln2 (2 + 1)ln2 2 + 1 2 + 1 Câu 29. Cho log = 2 và log = 3. Tính 푃 = log . A. 푃 = 31. B. 푃 = 13. C. 푃 = 30. D. 푃 = 108. Trang 3/6 - Mã đề thi 102