Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 3 - Sở giáo dục và đào tạo Tuyên Quang
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 3 - Sở giáo dục và đào tạo Tuyên Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_3.doc
Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 3 - Sở giáo dục và đào tạo Tuyên Quang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TUYÊN QUANG Môn: TOÁN NHÓM 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) ĐỀ SỐ 2 1 x Câu 1: Số đường tiệm cận của hàm số y là. Chọn 1 câu đúng. 1 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x 1 Câu 2: Cho hàm số y , phát biểu nào sau đây là đúng? 1 x A. HS đồng biến trên khoảng ; 1 ; B. HS ngịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; C. HS đồng biến trên khoảng ; 1 1; D. HS nghịch biến trên khoảng ;1 ; Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. y 3 2 1 -1 1 O -1 A. y = x3 – 3x – 1 B. y = - x3+ 3x +1 C. y = x3 – 3x +1 D. y = - x3 – 3x – 1 Câu 4: Giải phương trình 3x + 6x = 2x. Ta có tập nghiệm bằng : A. 1.B. 2.C. . D. - 1. Câu 5: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 1 x 2 2x 2 3x 2 A. y B. y C. y D. y 1 x x 2 1 x 2 x x x Câu 6: . Giải phương trình 2 3 2 3 4 . Ta có tập nghiệm bằng : 1 A. 1, - 1.B. - 4, 4. C. -2, 2. D. 2, . 2 x Câu 7: Phương trình log2 5 2 2 x có hai nghiệm là a và b. Giá trị của a +b + ab là. A. 2 B. 3 C. 0 D.1 Câu 8: Viết PT tiếp tuyến của ĐTHS y x3 3x biết rằng tiếp tuyến // với đường thẳng y 9x 16
- A. y 9x 16 B.y 9x 16 C. y 9x D. y 9x 16 Câu 9: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 x 2 2x 2 2x 2 3 A. y B. y C. y D. y 1 2x x 2 1 x 2 x Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vuông góc đáy và góc SC tạo với đáy bằng 300 Đường cao của khối chóp là: a 6 a 15 a 3 a 5 A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 2 1 O 1 A. y x 3 3x 2 3x 1 B. y x 3 3x 2 1 C. y x 3 3x 1 D. y x 3 3x 2 1 x Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y 13 . 13x A. y ' x.13x B. y ' 13x.ln13 C. y ' 13x D. y ' . ln13 2x 1 Câu 13 : Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y đi qua điểm x m M(2 ; 3) là. Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi với AC=2BD=2a và tam giác SAD vuông cân tại S nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là: 3 3 3 3 A. a 5 B. C. a 5 a 5 D. a 5 2 4 6 3 2 1 1 1 2 2 y y Câu 15: Cho Đ = x y 1 2 . Biểu thức rút gọn của Đ là: x x A. x B. 2x C. x + 1 D. x – 1 Câu 16: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 9 12 3 sinx Câu 17: I= dx 0 1 cos x A. I ln 2 B. I ln 3 C. I ln 5 D. I ln 7
- Hướng dẫn: Dừng máy tính tính trực tiếp Hoặc: §Æt u cos x th× du sin xdx sin xdx du 1 Khi x 0 u 1; x u 3 2 Ta cã: sinx 1 1 1 dx .sinxdx du du 1 cos x 1 cos x 1 u 1 u 1 3 sinx 2 1 1 1 1 dx du du ln u 1 ln1 ln ln 2 1 0 1 cos x 1 u 1 u 2 2 2 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: 3 3 a 3 3 3 A . a B . C . a D . 3a . 6 6 12 3 Câu 19: Cho log2 5 m; log3 5 n . Khi đó log6 5 tính theo m và n là: 1 mn A. B. C. m + n D. m2 n2 m n m n 2x 1 Câu 20 TÌm toạ độ các giao điểm của hai đồ thị : (C) : y và d : y x 2 2x 1 3 1 3 1 A. M1 ; và M 2 1;3 B. M1 ; và M 2 1;3 2 2 2 2 5 3 C. M1 ; và M 2 2;4 D. M1 1; 2 và M 2 2; 4 2 2 Câu 21: Hàm số y x3 3x 1 đạt cực đại tại: A. x 1 B. x 0 C.x 1 D. x 2 x2 2x 2 1 Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn ;2 x 1 2 10 11 A. B. 2 C. D. 3 3 Câu 23: Giải phương trình log3 x log x 9 3 . Ta có nghiệm . 1 1 A. x = ; x = 9. B. x = 3 ;x = . C. x = 1 ;x = 2. D. x = 3 ; x = 9. 3 3 x x 1 Câu 27 : Giải phương trình log2 2 1 .log4 2 2 1 . Ta có nghiệm. A. x = log2 3 ; x = log2 5 . B. x = 1 ; x = - 2. 5 log 3 log C. x = 2 ; x = 2 4 . D. x = 1 ; x = 2. Câu 29 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x 0 2 y’ - 0 + 0 - y
- 3 - 1 A. y x 3 3x 2 1 B. y x 3 3x 2 1 C. y x 3 3x 2 1 D. y x 3 3x 2 1 Câu 30: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Diện tích đáy của (H) bằng: A. 2a2 B. 3a2 C. 4a2 D. 6a2 Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z i 1 i z . A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R=2 . B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R=3 . C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=3 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R=2 . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 1 i 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức z/ z . Tính diện tích tam giác OMM’. 2 25 25 15 15 A. S . B. S C. S D. S OMM' 4 OMM' 2 OMM' 4 OMM' 2 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là: A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác Câu 35 : Giải phương trình log2 x 3.log x 2 0 . Ta có nghiệm. 2 2 1 1 A. x = 2 ; x = 4 B. x = 1 ; x = 2. C. x = ; x = 2 D. x = ; x = 4 2 2 Câu 36: Cho lăng trụ ABCD.A 1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A 1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với 0 giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD 1A1) và (ABCD) bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là: A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 2 3 4 6 Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. 9a3 15 A. V 18a3 3 B. V C. VD. 9a3 3 V 18a3 15 S.ABCD S.ABCD 2 S.ABCD S.ABCD Câu 38: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
- A. b2 B. b2 2 C. b2 3 D. b2 6 Câu 39: Giải phương trình log3x 9x log x 3x 1 . Ta có nghiệm. 3 1 3 A . x = 0; x = - 3. B. x = 1 ;x = . C. x = 1; x = 27. D. x = 0 ; x = 3 . 27 Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 2 2 2 2 A. a 3 B. a 2 C. a 3 D. a 6 3 2 2 2 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, ACB 600 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp AA 'C'C một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là: 4 6 2 6 6 A. V a3 B. V a3 6 C. V a3 D. V a3 3 3 3 Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 2 5 Câu 43: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6;2) Phương trình tham số của đường thẳng là: x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t A. y 6t B. y 3t C. y 3t D. y 3t z 1 2t z 1 t z 1 t z 2 t Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0 A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30 x 3 y 1 z Câu 47: Tìm giao điểm của d : và P : 2x y z 7 0 1 1 2 A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2) Hướng dẫn: Giải hệ PT gồm d và (P)
- x y 1 z 2 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 1 2 3 và mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M 2; 3; 1 B. M 1; 3; 5 C. M 2; 5; 8 D. M 1; 5; 7 Hướng dẫn: M có tọa độ thuộc d nên M(t; -1+2t;-2+3t) Tính khoảng cách từ M đến (P) bằng 2 tìm t =>M với điều kiện tọa độ điểm M có tọa độ âm Câu 49 : Xác định a, b để đố thị hàm số y = ax3 + bx2 nhận I(1;3) là điểm uốn 9 3 9 3 3 9 A. a = 1, b = B. a = ,b C. a 1,b D. a= ,b 2 2 2 2 2 2 y 1 3 Hướng dẫn: // y 1 0 Câu 50 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x 2 y’ - - 1 1 2x 1 x 1 x 1 x 3 A. y B. y C. y D. y x 2 2x 1 x 2 2 x Hướng dẫn: Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định; có TCĐ x=2; TCN y=1