Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bình Thanh Trung

doc 16 trang nhatle22 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bình Thanh Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_hoc_ki_i_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bình Thanh Trung

  1. THPT BINH THANH TRUNG THI HOC KI I NAM HOC 2016-2017 TO GIAO VIEN MON TOAN 12 Câu 1: Hàm số y x 3 6x 2 9x 4 đồng biến trên khoảng : A.(1;3) B. 3; C. ; 3 D. 1; Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? x 1 x 1 x 1 x 1 A. B.y C.y D. y y x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y 10 15x 6x 2 x 3 là : A. x 2 B. x 1C. D. x 5 x 0 Câu 4: Đồ thị hàm số y x 4 3x 2 2 có số điểm cực trị là : A. 0 B. 2 C. D. 3 4 x 3 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [0; 1] là : x 1 A. 2B. 3 C. 4D. 5 Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x 4 2x 2 3 trên đoạn [-2;0] là : A. max f (x) 2 tại x 1 ; min f (x) 11 tại x 2 [ 2;0] [ 2;0] B. max f (x) 2 tại x 2 ; min f (x) 11 tại x 1 [ 2;0] [ 2;0] C. mtạia x f (x) ; 2 x 1 tạimi n f (x) 3 x 0 [ 2;0] [ 2;0] D. max f (x) 3 tại x 0 ; min f (x) 11 tại x 2 [ 2;0] [ 2;0] x 2 x 1 Câu 7: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận: 5x 2 2x 3 A. 1B. 3 C. 4D. 2 3x 7 Câu 8: Toạ độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số ylà : x 2 A. ( -2; 3)B. (2; -3) C. (3; -2)D. ( -3; 2)
  2. 1 Câu 9: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 2x2 3x 5 3 A. Song song với đường thẳng x 1 B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng 1 Câu 10: Đồ thị hàm số y x3 3x2 4 có tâm đối xứng là: A. I ( 1; - 2) B. I (- 1; - 2) C. I ( -1; 0) D. I ( -2; 0) Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 O 1 2 3 -2 A. y x 3 3x 4 B. y x 3 3 x 2 4 -4 C. y x 3 3x 4 D. y x 3 3x 2 4 Câu 12: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 1 -1 1 A. y x 4 3x 2 3 B. y x 4 3 x 2 3 O 4 -2 C. y x 4 2x 2 3 D. y x 4 2x 2 3 -3 -4 Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 4 2x 1 x 1 A. y B. y x 1 x 1 2 1 x 2 x 3 -1 O C. y D. y 2 x 1 1 x Câu 14: Số giao điểm của hai đường cong sau y x3 x2 2x 3 và y x2 x 1 là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Phương trình x3 3x2 k 0 có 3 nghiệm phân biệt khi: A. B.k 0; C.k D. 4; 0 k 4 0 k 4 Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x2 5 tại điểm có hoành độ bằng –1 là: A. y 7x B. y C. 7x 5 D.y 7x 9 y 7x 9
  3. Câu 17: Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng y 9x 7 là : A. 0B. 1 C. 2D. 3 x 2 Câu 18: Cho hàm số y (C) và đường thẳng d : y m x . Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm x 1 phân biệt ? A. 2 m 2 B. m 2  m 2 C. D. 2 m 2 m 2  m 2 3x 1 Câu 19: Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy đi qua điểm M 1; 3 2x m A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 2 3 2 Câu 20: Cho hàm số y x 2x 1 m x m 1 . Đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có 2 2 2 hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x3 4 khi: 1 1 A. m 1 và B.m 0 và m 2 m 0 3 4 1 1 C. m 1 D. và m 1 m 0 4 4 x 1 Câu 21: Cho C : y và đường thẳng d : y x m . Khi d cắt C tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với x 2 C tại hai điểm này song song với nhau thì: A.m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2 500 Câu 22: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m3 Đáy hồ 3 là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 5 10 A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m 6 27 10 C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m D. Một đáp án khác 3 Câu 23: Đường thẳng y 3x m là tiếp tuyến của đường cong y x 3 2 khi A. m 1 B. C. D. m 0; m 4 m 2 m 3
  4. Câu 24: Cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m C m là tham số. C có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi : A. B.m 0; m 2 C.m 2 2 2 D. m 3 3 . 3 m 5 5 5 Câu 25: Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt C tại 3 điểm phân biệt: 1 15 15 1 A. 0 m B. m 2C.4 m D. . m 1 5 4 4 5 Câu 26: Tập xác định của hàm số y log 2 2 x là: A. B. ; 2 C. D. ; 2 2; R \ 2 Câu 27: Số nghiệm của phương trình 9 x 2.3x 3 0 là: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 0 nghiệm 2 1 3 2 1 Câu 28: Rút gọn biểu thức: P . được kết quả là : 3 3 3.31 3 1 1 A. B.27 C. 72D. 72 27 Câu 29: Nghiệm của bất phương trình 32x 1 33 x là: 3 2 2 2 A. x B. x C. x D. x 2 3 3 3 x 1 Câu 30: Cho f x 2 x 1 . Đạo hàm f / 0 bằng: A. 2B. ln2 C. 2ln2D. Kết quả khác Câu 31: Nghiệm của phương trình 4 x 1 82x 1 là: 1 1 A. x 2 B. x C. x D. x 0 4 4 2 Câu 32: Nghiệm của phương trình log2 x log2 x x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
  5. Câu 33: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ) A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D.15 năm 3x 1 3 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình x là : log4 (3 1).log 1 4 16 4 A. B. 1; 23; C. 1;14; D. 0;45; 0;12; Câu 35: Biết log5 2 m và log5 3 n Viết số log5 72 theo m, n ta được kết quả nào dưới đây : A.3m 2n B. n 1 C. 2m n D. m n 1 Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3 A. B.V Bh C.V D. Bh V Bh V Bh 3 2 2 Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng : 2 2 A. B.Sx q rl C.Sx qD. r Sxq 2 rl Sxq 2 r 2 Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là Stp rl r (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r ) A. Hình chópB. Hình trụ C. Hình lăng trụD. Hình nón Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là: 4 4 A. B.S 4 r3 C.S D.4 r 2 S r 2 S r3 3 3 V Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có A/ , B / lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó, tỉ số SABC bằng V / / / SA B C 1 1 A. B. C.2 D. 4 2 4 Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5dm . Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là:
  6. 25 25 25 A. B. dm 2 C. D. dm 2 dm 2 25 dm 2 6 4 2 Câu 42: Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm . Thể tích Vcủa bồn chứa đó bằng : 1000 250 A. B. dm3 1C.0 0D.0 dm3 dm3 250 dm3 3 3 Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887 . Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là: A. 37500 m3 B. 12500 m3 C. 4687500 m3 D. 1562500 m3 Câu 44: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 10 cmB. 9 cm C. 7 cmD. 8 cm Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ : A. tăng 18 lầnB. tăng 27 lần C. tăng 9 lầnD. tăng 6 lần Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC , AC  BC ,AB 3 cm và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 0. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng : A. B.32 cm 2 C.4 D.3 cm3 36 cm3 4 3 cm 2 Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp 10 B. Stp 4 C. D.Stp 2 Stp 6 Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB AC a AB biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. a3 a3 a3 A. B. C. D. a3 12 6 24 Câu 49: Cho lăng trụ đứng ABC.A/ B / C / có đáy là tam giác vuông cân tại A . Biết BC a 2 , A/ B 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó . a 3 2 a 3 2 a 3 2 A. V a 3 2 B. V C. V D. V 3 4 2
  7. Câu 50: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) 1dm A. 1180 viên 8820 lítB. viên1 180 lít 8800 VH' 1dm VH 2m C. 1182 viên 8820 lítD. viên1 182 lít 8800 1m 5m HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A C C B A B A B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B C A C D C B B B D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C C B B B B A D D B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C C C D A C C D B D Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C D D B B C B A A A Câu 1: Chọn A Ta có y’ = –3x2 + 12x – 9 x 1 y’= 0 x 3 Do a<0 nên hs đồng biến trên khoảng (1;3)
  8. Câu 2: Chọn A vì y’ > 0 trên từng khoảng xác định Câu 3: Chọn C Ta có y’ = 15 + 12x – 3x2, y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = -1 hoặc x = 5 Do a < 0 nên điểm cực đại là điểm có giá trị lớn, tức là x = 5 Câu 4: Chọn C Ta có y’ = 4x3 – 6x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị có 3 cực Câu 5: Chọn B Do y’ < 0 nên chi tính y(0), y(1) và so sánh Câu 6: Chọn A Ta có y’ = -4x3 + 4x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x = 0, x = 1, x = -1 y(0) = -3 y(1) = -2 y(-1) = -2 y(-2) = -11 So sánh ta chon phương án A Câu 7: Chọn B Ta có -5x2 – 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt, có 2 tiệm cận 1 Ta lại có limy = 5 khi x , có 1 tiệm cận Vậy đồ thị HS có 3 tiệm cận Câu 8: Chọn A Tiệm cận đứng x = -2, tiệm cận ngang y = 3 Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là điểm (-2;3) Câu 9. Chọn B Ta có hệ số góc của đồ thị hàm số tại cực tiểu luôn bằng 0, nên tiếp tuyến luôn song song với trục hoành Câu 10: Chọn B Ta có y’’ = 6x + 6, y’’ = 0 có nghiệm x = -1, y(-1) = -2 Câu 11: Chọn B -1 O 1 2 3 Dựa vào đồ thị ta kết luận a < 0, nên loại phương án A và C -2 -4
  9. 3 2 Điểm cực tiểu (0;-4), thế vào y x 3x 4 thỏa, vậy ta chọn B Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Câu 12. Chọn C -1 1 O Dựa vào đồ thị ta loại phương án B Ta tính y’ = 0 có hai nghiệm x = 1, x = -1 thì nhận -2 -3 -4 Câu 13. Chọn A Nhận xét: Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định 4 Ta loại phương án C Tìm các tiệm cận thích hợp: x = -1, y = 2, do đó ta chon 2 1 2x 1 y -1 O x 1 2 Câu 14. Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm (x – 1)(x2 – x – 2) = 0 Phương trình có 3 nghiệm phân biệt, hai đường cong cắt nhau tại 3 điểm phân biệt Câu 15: Chọn D Đưa phương trình về dạng x3 3x2 k Lập bảng biến thiên của hàm số y = -x3 + 3x2 . Ta có y’ = -3x2 + 6x y’ = 0 có hai nghiệm x = 0, x = 2 y(0) = 0 y(2) = 4 Phương trình x3 3x2 k 0 có 3 nghiệm phân biệt khi 0 k 4 Câu 16: Chọn C Ta có y’ = 3x2 – 4x x = -1, y(-1) = 2 y’(-1) = 7 Phương trình tiếp tuyến: y = 7(x +1) + 2 = 7x + 9 Câu 17: Chọn B Ta có y’ = -3x2 + 6x 2 Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm, hệ số góc của tiếp tuyến y’(x0) = -3x0 + 6x0 2 Ta có -3x0 + 6x0 = -9, giải phương trình ta được x0 = -1, x0 = 3 Ta có hai tiếp điểm (-1; 2), (3; -2) Phương trình tiếp tuyến:
  10. y1 = -9(x +1) + 2 = -9x -7 (trùng với đường thẳng đã cho) y2 = -9(x - 3) - 2 = -9x + 25 vậy chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa yêu cầu Câu 18: Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm: x + 2 = (x + 1)(m – x) với x 1 Hay x2 + (2 – m)x + 2 – m = 0 (1) Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 (2 m)2 4(2 m) 0 Nghĩa là 2 ( 1) (2 m) 2 m 0 Ta tìm được m 2 Câu 19: Chọn B m Ta có tiệm cận đứng: x 2 m Do tiệm cận đứng đi qua M(1;3) nên ta có 1 hay m 2 2 Câu 20: Chọn D Pt hoành độ giao điểm: x3 2x2 1 m x m 0 hay (x 1)(x2 x m) 0 x 1 2 x x m 0(2) Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khig(x) (x2 x m) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 1 1 4m 0 m Tức là hay 4 m 0 m 0 x2 x3 1 Ta có x1 = 1 và x2, x3 là nghiệm pt (2) nên x2 x3 m 2 2 2 Như vậy x1 x2 x3 4 2 1 (x2 x3 ) 2x2 x3 4 2 2m 4 m 1 1 m 1 và m 0 Vậy ta có 4 Câu 21: chọn C
  11. x 1 Pt hoành độ giao điểm của C : y , và đường thẳng d : y x m x 2 x 1 x m, x 2 x2 3 m x 2m 1 0, x 2 x 2 y ' x1 y ' x2 x1 x2 4 3 m 4 m 1 Câu 22: chọn C Gọi x;y;z lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hồ nước x 2y x 2y Theo đề bài ta có : 500 250 (x;y;z >0) z V xyz 2 3 3y 500 Diện tích xây dựng hồ nước là S 2y2 y Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng hồ nước nhỏ nhất 2 500 2 250 250 2 250 250 S 2y 2y 33 2y . . 150 y y y y y 250 minS 150 đạt được khi 2y2 y 5 y 10 Suy ra kích thước của hồ là x 10m;y 5m;z m 3 Câu 23: chọn B x3 2 3x m m x3 2 3x Đường thẳng tiếp xúc với đường cong khi : m 0;m 4 2 3x 3 x 1 Câu 24: chọn B PT của d: y m(x 3) 20 3 2 - PT HĐGĐ của d và (C): x 3x 2 m(x 3) 20 (x 3)(x 3x 6 m) 0 2 - d và (C) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt f (x) x 3x 6 m có 2 nghiệm phân biệt khác 3 15 9 4(6 m) 0 m 4 . f (3) 24 m 0 m 24 Câu 25: chọn B
  12. y log2 2 x có nghĩa khi 2 x 0 x 2 Tập xác định của hàm số y log2 2 x là: ;2 Câu 26: chọn B Tập xác định của hàm số y log2 2 x là: A. ;2 B. ;2 C. 2; D. ¡ \ 2 Câu 27: chọn A Số nghiệm của phương trình 9x 2.3x 3 0 là: 1 nghiệm 3x 1 9x 2.3x 3 0 32x 2.3x 3 0 x 0 x 3 3(vn) Câu 28: chọn D 2 1 2 1 3 3 1 P 3 3 3.31 3 34 27 Câu 29: chọn D 2 32x 1 33 x 2x 1 3 x x 3 Câu 30: chọn B x 1 x 1 x 1 x 1 2 f x 2 f ' x 2 . 2 .ln 2 x 1 f ' 0 ln 2 Câu 31: chọn C 1 4x 1 82x 1 22x 2 26x 3 2x 2 6x 3 x 4 Câu 32: chọn C Đk : x>1 2 2 log2 x log2 x x x x x x 0; x 2 2 Nghiệm của phương trình log2 x log2 x x là: 2
  13. Câu 33: chọn C A 100; r 0,07; C 250 N N Ta có: C A 1 r 250 100 1 0,07 N 14 người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian gần 14 năm Câu 34: chọn D ĐK: x>0 x x 3 1 3 log4 (3 1).log 1 4 16 4 x x 4log4 (3 1). 2 log4 (3 1) 3 4log2 (3x 1) 8log (3x 1) 3 0 4 4 x 1 log (3 1) x 4 2 3 1 2 x 1 x x 3 3 1 8 x 2 log (3 1) 4 2 So với ĐK nên có tập nghiệm 0;12; Câu 35: chọn A 3 2 log5 72 log5 2 .3 3log5 2 2log5 3 3m 2n Câu 36: chọn C Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V Bh Câu 37: chọn C Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng: Sxq 2 rl Câu 38: chọn D 2 Hình nón có công thức diện tích toàn phần là Stp rl r (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r) Câu 39: chọn B Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là: S 4 r 2 Câu 40: chọn D V SA SB SC SABC . . 2.2.1 4 VSA B C SA' SB' SC
  14. Câu 41: chọn C l 2,5dm; r 5dm 25 S .r.l dm2 xq 2 Câu 42: chọn D h 10dm; r 5dm V .r 2.h 250 dm3 Câu 43: chọn D h 300m; S 125 2 15625 1 V S.h 1562500m3 3 Câu 44: chọn B Gọi hình lập phương có cạnh là x 3 3 Vtruoc x ; Vsau x 3 3 3 Ta có Vtruoc Vsau x x 3 604 x 9cm Câu 45: chọn B Vtruoc abc Vsau 3a.3b.3c 27abc V tăng 27 lần Câu 46: chọn C Gọi I là trung điểm SB. Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC AB SB 6 cm cos600 SB r 3 cm 2 4 S r3 36 cm3 mc 3 Câu 47: chọn B l AB 1 AD r 1 2
  15. 2 Stp 2 rl 2 r 4 Câu 48: chọn A Gọi H là trung điểm AB SH  ABC SAC , ABC S· AH 450 a a AH SH 2 2 1 1 a3 V S.AH . AB.AC.AH 3 2 12 Câu 49: chọn A BC AB a 2 1 1 S AB.AC a2 2 2 AA' A' B2 AB2 2 2a V S.AA' a 2 Câu 50: chọn A Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật Ta có : V 5m.1m.2m 10m3 3 VH 0,1m.4,9m.2m 0,98m 3 VH 0,1m.1m.2m 0,2m 3 VH VH 1,18m Thể tích mỗi viên gạch là 3 VG 0,2m.0,1m.0,05m 0,001m Số viên gạch cần sử dụng là V V 1,18 H H 1180 viên VG 0,001 Thể tích thực của bồn là : V 10m3 1,18m3 8,82m3 8820dm3 8820 lít