Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Trường THPT Lương Tâm

doc 17 trang nhatle22 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Trường THPT Lương Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Trường THPT Lương Tâm

  1. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM Môn: TOÁN LẦN 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1  Câu 1: Cho tập hợp D ¡ \  là tập xác định của hàm nào sau đây? 2 x 1 x 1 2x 1 x 1 A. y B.y C. y D. y 2x 1 2x 1 x 1 2x 1 Câu 2: Cho đồ thị y f (x) có hình dạng sau, các công thức sau, công thức nào là công thức của đồ thị? A. .y x3 3x 3 B. .y x4 2x2 3 x 1 C. .y x 2 1 1 D. .y x3 x2 x 3 3 2 Câu 3: Đồ thị hàm số y f (x) có lim y 2; lim y 2 . Chọn khẳng định đúng ? x x A. Tiệm cận đứng x 2 . B. Tiệm cận ngang y 2 . C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số có một cực trị. Câu 4: Cho đồ thị hàm số có bảng biến thiên sau: x 3 y – – 3 y 3 Chọn khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;3 và 3; .B. Hàm số có giá trị cực đại yCD 3 . C. Hàm số có tiệm cận đứng x 3 . D. Hàm số nghịch biến trên ¡ . Câu 5: Cho hàm số y 2x3 3(m 1)x2 6 m 2 x 1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1 x2 2 . A. .m 3 B. . m 1C. . mD. . 0 m 1 Trang 1
  2. Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 4 x 2m có nghiệm 2 2 A. . 2 mB. 2 . C. . mD. .1 2 m 2 m 1 2 2 x 2 Câu 7: Cho hàm số y . Chọn khẳng định đúng? 2x 1 1 1 1 A. Nhận điểm ; làm tâm đối xứng. B. Nhận điểm ;2 làm tâm đối xứng. 2 2 2 1 1 C. Không có tâm đối xứng. D. Nhận điểm ; làm tâm đối xứng. 2 2 Câu 8: Phương trình x4 4x2 m 0 có 2 nghiệm khi điều kiện của m là? m 4 A. .mB. . 4 C. . D. . m 0 0 m 4 m 0 Câu 9: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y 8x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 2x2 3 A. .m 8 B. . m 8C. . D.m . 18 m 18 Câu 10: Cho hàm số y x4 2mx2 3m 1 (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) đồng biến trên khoảng 1;2 ? A. .m 1 B. . m 0 C. . D.0 . m 1 m 0 a 7 1.a2 7 Câu 11: Giá trị biểu thức P (a 0) là 2 2 2a5 a 2 2 1 1 A. .a 5 B. . C. . D. . 2 a5 2 1 Câu 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2xex 2x x2 trên đoạn ;2 2 là max y 0 2 2 max y 4e 8 1 max y 4e 8 max y 4e 8 1 ;2 1 1 ;2 2 ;2 ;2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . min y 0 1 5 min y 0 min y 0 1 min y 1 1 ;2 1 ;2 ;2 2 ;2 e 4 2 2 2 3 4 1 2 Câu 13: Nếu a 4 a 5 và log log thì b 2 b 3 A. .a 1; bB. 1 . C. . a D.1 ;. 0 b 1 0 a 1; b 1 0 a 1; 0 b 1 Trang 2
  3. Câu 14: Nếu log12 6 a; log12 7 b thì a a a b A. .l og 7B. . C. . logD.7 . log 7 log 7 2 a 1 2 1 b 2 1 b 2 1 a Câu 15: Nghiệm của phuong trình log5 x log25 x log0.2 3 là : 1 1 1 A. .x B. . x C. . D. . x x 3 3 3 3 3 3 3 3 1 x 1 x Câu 16: Phương trình 3 3 10 có 2 nghiệm x1; x2 Khi đó giá trị biểu thức P x1 x2 2x1x2 A. 0 . B. .2 C. . 2 D. . 6 Câu 17: Một người gửi 10 triệu đồng vào ngận hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% năm. Hỏi người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lại 5 suất 0 tháng ? 12 0 A. Nhiều hơn. B. Ít hơn. C. Không thay đổi. D. Không tính được. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a , AC 2a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm M của AC . Góc giữa SB và đáy bằng 60 . Thể tích S.ABC là bao nhiêu? a3 3 a3 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. 2 2 4 12 Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C lần lượt là trung điểm của AB , AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 8 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D có AB 2AD 2CD , SA vuông góc với đáy ABCD . Góc giữa SC và đáy bằng 60 . Biết a 42 V khoảng cách từ B đến SCD là , khi đó tỉ số S.ABCD bằng 7 a3 3 6 A. . B. . 2 3 6 3 C. . D. . 2 3 Câu 21: Tính thể tích của khối đa diện ở hình bên Trang 3
  4. A. 750cm3 B. 625cm3 C. 125cm3 D. 875cm3 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ A đến SBC là: a 3 a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 Câu 23: Cho mặt cầu S có tâm I , bán kính R 5 . Một đường thằng cắt S tại 2 điểm M , N phân biệt nhưng không đi qua I . Đặt MN 2m . Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IMN lớn nhất? 5 2 10 5 5 2 A. .m B. . C.m . D. . m m 2 2 2 2 Câu 24: Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là: 3 2 3 A. . a2 B. . C.a .2 D. . 2a2 a2 3 3 2 2 Câu 25: Tính tích phân I x 1 x 5 dx 1 13 42 A. .I 0,3 B. . I C. . D. . I 0,3095 I 42 13 ln 2 Câu 26: Tính tích phân I xe 2xdx 0 1 4 ln 2 1 3 ln 2 1 3 ln 2 1 4 ln 2 A. .I B. . C. . D. . I I I 3 3 2 3 4 2 4 4 2 3 3 3 Câu 27: Nếu hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1(x) và f2 (x) liên tục trên đoạn a;b và hai đường thẳng x a, x b thì diện tích S được cho bởi công thức: b b A. .S f (x) f (xB.) d. x S f (x) f (x) dx 1 2 1 2 a a b b C. .S f (x) f (x)dx D. . S f (x) f (x)dx 1 2 1 2 a a Trang 4
  5. Câu 28: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động thẳng với vận tốc v t t 5 t m/s . Tìm quảng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại. 125 A. .2 0,8m B. . 20,83C.m . D. . m 20,83333m 6 6 1 Câu 29: Cho sinn x cos xdx . Khi đó n bằng 0 64 A. .6 B. . 5 C. . 4 D. . 3 Câu 30: Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là y 8 6 4 2 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 -6 -8 2 0 2 A. . f (x)dx B. . f (x)dx f (x)dx 2 2 0 0 2 0 2 C. . f (x)dx f (x)dx D. . f (x)dx f (x)dx 2 0 2 0 Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 và đường thẳng y 2x là 4 3 5 23 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 15 1 Câu 32: Hàm số F x e2x là nguyên hàm của hàm số 2 x2 2 e 2 A. . f x eB.2x . C. . f x D.2x .ex f x f x x2ex 1 2x 5 dx Câu 33: Giả sử ln K . Giá trị của K là 1 2x 1 A. .9 B. . 3 C. . 81 D. . 8 Câu 34: Thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y 0, x 0, x 2 bằng: Trang 5
  6. 8 2 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2 Câu 35: Phần ảo và phần thực của số phức z (1 i)10 lần lượt là A. .0 ; 32 B. . 0; 32i C. . 0D.; .32 32; 0 Câu 36: Cho hai số phức z1 5 2i và z2 3 4i . Tìm số phức liên hợp của số phức w z1 z2 2z1 .z2 . A. .w 54B. 2 .6 i C. . w D.5 4. 26i w 54 26i w 54 30i 2 3 3 Câu 37: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình 3z z 6 0 . Tính A z1 z2 3 54 3 54 3 54 A. . 5,8075 B. . C. . D. . 9 9 9 Câu 38: Tập hợp tất cả các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn z i 1 là một đường tròn. Gọi Ilà tâm của đường tròn này, tọa độ là:I A. .I 0; 1 B. . I 0;1C. . D. I. 1;0 I 1;0 Câu 39: Cho z 2 10 . Số phức z được biểu diển bởi điểm nào trong hình bên: A. P B. M. C. N. D. Q Câu 40: Cặp x; y thỏa mãn biểu thức (2x 3y 1) ( x 2y)i (3x 2y 2) (4x y 3)i là: 9 4 9 4 9 4 9 4 A. . ; B. . C. . ; D. . ; ; 11 11 11 11 11 11 11 11 Câu 41: Cho mặt phẳng đi qua hai điểm E 4; 1;1 , F 3;1; 1 và song song với trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát cùa ? A. .x y 0 B. . yC. z . 0 D. . x y z 0 x z 0 Câu 42: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm E 1;2; 3 , F 3; 1;1 ? x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 3 1 1 2 3 4 Trang 6
  7. x 3 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 1 2 3 2 3 4 Câu 43: Cho mặt cầu tâm I 4;2; 2 bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng P :12x 5z 19 0 Khi đó bán kính R bằng: 39 A. .3 9 B. . C. . 13 D. . 3 13 x 12 y 9 z 1 Câu 44: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : và mặt phẳng 4 3 1 :3x 5y z 2 0 là: A. M 0;0; 2 B. M (1;0;1) C. M (1;1;6) D. M (12;9;1) x 1 mt x 1 t Câu 45: Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: d : y t ; d : y 2 2t z 1 2t z 3 t A. .m 1 B. . m 1 C. . mD. .0 m 2 Câu 46: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A 2; 1; 1 lên mặt phẳng P :16x 12y 15z 4 0 . Độ dài của đoạn AH là: 11 11 22 A. .5 5 B. . C. . D. . 5 25 5 x 1 y z 2 Câu 47: Khoảng cách từ điểm M 2;0;1 đến đường thẳng d : là 1 2 1 12 A. . 12 B. . 3 C. . 2 D. . 6 Câu 48: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M (2;0;1) trên đường thẳng x 1 y z 2 : . H có tọa độ là: 1 2 1 A. . 1;0;2 B. . 2;2;C.3 . D. . 0; 2;1 1; 4;0 Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D (như hình vẽ) có AD 4 , DD 3 , D C 6 . Chọn hệ trục tọa độ Ocóx yz gốc tọa độ O trùng đỉnh A , các véctơ i , j , k cùng phương với    các vecto AD , AB , AA . Lúc đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng B AC và DA C là Trang 7
  8. 24 12 A. . B. . 29 29 29 29 C. . D. 12 24 Câu 50: Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M 1;2;3 và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ,B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất? A. .6 x 3y 2z 18 0 B. . 6x 3y 3z 21 0 C. .6 x 3y 3z 21 0 D. . 6x 3y 2z 18 0 Đáp án 1-B 2-A 3-B 4-C 5-B 6-B 7-A 8-B 9-A 10-A 11-C 12-D 13-C 14-D 15-B 16-C 17-A 18-B 19-C 20-C 21-B 22-D 23-D 24-A 25-B 26-C 27-D 28-C 29-C 30-D 31-A 32-A 33-B 34-B 35-D 36-C 37-D 38-B 39-D 40-A 41-B 42-B 43-D 44-A 45-C 46-B 47-C 48-A 49-B 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B x 1 1 y . Điều kiện xác định 2x 1 0 x . 2x 1 2 Câu 2: Đáp án A Từ hình dạng của đồ thị, là đồ thị của hàm bậc 3 và có 2 cực trị, nên chọn hàm số 3 2 x 1 y x 3x 3. Có y 3x 3 0 x 1 Câu 3: Đáp án B ax b a a a Với hàm số y có lim y ; lim y suy ra tiệm cận ngay y cx d x c x c c Tiệm cận ngang y 2 Câu 4: Đáp án C Đây là bảng biến thiên của hàm nhất biến: Hàm số nghịch biến ;3 và 3; Hàm số không có cực trị Trang 8
  9. Hàm số có tiệm cận đứng x = 3. Câu 5: Đáp án B y 6x2 6(m 1)x 6 m 2 . Hàm số có CĐ – CT khi phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 khi m 3 m 3 Ta có x1 x2 2 m 1 2 . Vậy m 1 . m 1 Câu 6: Đáp án B Đặt f (x) x 2 4 x trên [2;4] Phương trình đã cho có nghiệm khi :min f (x) 2m max f (x) (*) 2;4 2;4 1 1 f (x) 0 x 2 4 x x 3 2 x 2 2 4 x f (2) 2; f (4) 2; f (3) 2 2 max f (x) 2 ; min f (x) 2 thay vào (*), ta có : 2 2m 2 m 1 2;4 2;4 2 Câu 7: Đáp án A 1 1 Có giao điểm hai tiệm cận là I ; 2 2 Câu 8: Đáp án B Ta có: x4 4x2 m 0 x4 4x2 m Xét hàm số y x4 4x2 có đồ thị hàm số là y f(x)=x^4-4x^2 8 - Dựa vào đồ thị phương trình 6 đã cho có đúng 2 nghiệm khi : 4 2 x m 4 m 4 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 m 0 m 0 -4 -6 -8 Chọn (B) Câu 9: Đáp án A Đường thẳng y 8x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 2x2 3 khi x4 2x2 3 8x m (1) 3 4x 4x 8 (2) Trang 9
  10. (2): x 1 m 8 Câu 10: Đáp án A * Tập xác định: D = R x 0 y ' 4x3 4mx 4x(x2 m); y ' 0 . 2 x m + m 0 y ' 0 x 0 thì hàm số luôn đồng biến trên (0; ) nên đồng biến trên (1;2) x m + m 0 y ' 0 x 0 ` x m Bảng xét dấu: x - m 0 m + y' - 0 + 0 - 0 + m 1 Dựa vào bảng xét dấu y’, hàm số đồng biến trên (1;2) khi 0 m 1 m 0 Kết hợp 2 TH, ta có: m 1 là giá trị cần tìm. Câu 11: Đáp án C a 7 1.a2 7 a3 1 P 2 2 5 2 2a5 a 2 2 2a .a 2 Câu 12: Đáp án D y ' 2ex 2xex 2 2x 2(x 1)(ex 1) x x 1 y ' 0 2(x 1)(e 1) 0 x 0 1 1 3 y(0) 0; y ; y(2) 4e2 8 . Vậy max y 4e2 8; min y 0 1 1 2 e 4 ;2 ;2 2 2 Câu 13: Đáp án C 3 4 3 4 Do , a 4 a 5 0 a 1 4 5 1 2 1 2 Và ;log log b 1 2 3 b 2 b 3 Câu 14: Đáp án D Trang 10
  11. log2 6 1 log2 3 1 2a log12 6 a a a log2 3 log2 12 2 log2 3 a 1 log2 7 log12 7 b b log2 7 blog2 12 log2 7 b 2 log2 3 log2 12 1 2a b b log2 7 b 2 a 1 a 1 1 a Câu 15: Đáp án B Điều kiện x 0 , Ta có : 1 log x log x log 3 log x log x log 3 5 25 0.2 5 2 5 5 1 log x log x log 3 0 5 2 5 5 log5 x 3 log5 x 0 1 log 3x3 0 3x3 1 x 5 3 3 Câu 16: Đáp án C t 3 x 1 3 Đặt t 3x (t 0) , ta có: 3t 10 3t 2 10t 3 0 1 t t x 1 3 Câu 17: Đáp án A Gọi a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lãi suất, sau một tháng sẽ là: a(1 + r) Sau n tháng số tiền cả gốc lãi là: T = a(1 + r)n Số tiền sau 10 năm với lãi suất 5% một năm : 10 000 000(1+5%)10 = 16 288 946,27 đ 5 Số tiền nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi suất 0 tháng : 12 0 120 5 0 10 000 000 1 0 16470094,98 đ 12 5 Vậy số tiền gửi theo lãi suất 0 tháng nhiều hơn : 1 811 486,7069 đ. Chọn (A) 12 0 Câu 18: Đáp án B * Thể tích S.ABC : 1 3 2 * Diện tích ABC : S ABC AB.BC a 2 2 1 a3 3a3 VS.ABC SM.S ABC * S·BM 600 SM MB.tan 600 a 3 3 2 6 Chọn (B) Trang 11
  12. Câu 19: Đáp án C V AB' AC ' AD 1 Ta có : AB'C 'D . . VABCD AB AC AD 4 Câu 20: Đáp án C * Ta có : a 42 d B,(SCD) d A,(SCD) AH 7 Đặt AB = 2AD = 2CD = 2x AC = x 2 . S· CA 600 AS AC.tan 600 x 6 H Mặt khác AS.AD a 42 x 6.x AH AS 2 AD2 7 7x2 x a SA a 6 3a2 * Diện tích ABCD: SABCD V 6 2 Vậy S.ABCD a3 2 * Thể tích S.ABCD: Chọn (C) 1 3a2 6 V a 6 a3 S.ABCD 3 2 2 Câu 21: Đáp án B Gọi V là thể tích cần tìm Ta có : V = 5.10.15 – 5.5.5 = 625 cm3 Chọn (B) Câu 22: Đáp án D Trang 12
  13. * Gọi H là trung điểm AB, ta có : S a 3 SH  (ABCD) và SH 2 D * d A,(SBC) 2d H,(SBC) . A Kẻ HK vuông góc SB suy ra HK  (SBC) H a 3 a B C . HS.HB a 3 d H,(SBC) HK 2 2 HS 2 HB2 3a2 a2 4 4 4 a 3 d A,(SBC) . Chọn (D) 2 Câu 23: Đáp án D Gọi H là trung điểm MN, ta có : IH 25 m2 Diện tích tam giác IMN 1 S IH.MN m 25 m2 IMN 2 : m2 25 m2 m2 (25 m2 ) I 2 25 Suy ra S . Dấu ‘=’ xãy ra khi M N IMN 2 H 5 m2 25 m2 m 2 Chọn (D) Câu 24: Đáp án A Ta có đường sinh l a 2 a 3 a 3 Bán kính đường tròn đáy r 3 2 3 a2 3 Diện tích xung quanh của hình nón là: S rl xq 3 Câu 25: Đáp án B Đặt t 1 x dt dx x 1 t 0; x 2 t 1 Trang 13
  14. 1 1 1 6 7 5 5 6 t t 13 Ta có: I (1 t)t ( dt) (t t )dt . Chọn (B) 6 7 42 0 0 0 Câu 26: Đáp án C du dx u x Đặt: 2x 1 2x dv e dx v e 2 1 ln 2 1 ln 2 1 1 ln 2 1 3 I xe 2x e 2xdx ln 2 e 2x ln 2 2 0 2 0 8 4 0 8 16 Câu 27: Đáp án D b S f (x) f (x)dx . 1 2 a Câu 28: Đáp án C 5 125 Gọi S là quảng đường đi được S t(5 t)dt 0 6 Câu 29: Đáp án C 6 1 Dùng máy tính casio ta thử khi n 4 sin4 xcos xdx 0 64 Câu 30: Đáp án D Gọi S là diện tích cần tìm, ta có: y 8 0 2 S f (x)dx f (x)dx 6 2 0 4 Chọn (D) 2 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 -6 -8 Câu 31: Đáp án A 2 x 0 Xét phương trình: x 2x 0 x 2 Trang 14
  15. 2 4 Gọi S là diện tích cần tìm, ta có: S x2 2xdx 0 3 Câu 32: Đáp án A 1 f (x)dx e2xdx e2x C 2 Câu 33: Đáp án B 5 dx 1 5 ln 2x 1 ln3 1 1 2x 1 2 Câu 34: Đáp án B 2 2 Gọi V là thể tích cần tìm: V (1 x)4 dx . 0 5 Câu 35: Đáp án D 5 z (1 i)10 (1 i)2 (2i)5 32i . Phần ảo: 32; Phần thực: 0 Câu 36: Đáp án C w 5 2i 3 4i 2(5 2i)(3 4i) 54 26i w 54 26i Câu 37: Đáp án D 3 3 3 3 1 6 1 54 3 A z1 z2 z1 z2 3z1z2 (z1 z2 ) 3 . 3 3 3 9 Câu 38: Đáp án B Giả sử z x yi; x, y ¡ Ta có: z i 1 x (y 1)i 1 x2 (y 1)2 1 Vậy tâm I(0;1). Câu 39: Đáp án D Xét điểm Q là điểm biểu diễn của số phức z 6 2i z 36 4 2 10 Chọn (D) Trang 15
  16. Câu 40: Đáp án A 9 x 2x 3y 1 3x 2y 2 x 5y 1 11 Ta có: x 2y 4x y 3 5x 3y 3 4 y 11 Câu 41: Đáp án B  EF ( 1;2; 2) ; i (1;0;0)  n EF,i (0; 2; 2) ( ) : y z 0 . Câu 42: Đáp án B  x 1 y 2 z 3 EF (2; 3;4) 2 3 4 Câu 43: Đáp án D 12.4 5( 2) 19 39 R d I,(P) 3 144 25 13 Câu 44: Đáp án A x 12 y 9 z 1 x 0 Tọa độ M là nghiệm của hệ: 4 3 1 y 0 . 3x 5y z 2 0 z 2 Câu 45: Đáp án C t 2 2t ' t 2 Xét 1 2t 3 t ' t ' 0 t 2 Thay vào : 1 mt 1 t ' 1 2m 1 m 0 . t ' 0 Câu 46: Đáp án B 16.2 12( 1) 15( 1) 4 11 AH d A,(P) 162 122 152 5 Câu 47: Đáp án C   Lấy M (1;0;2) d MM ( 1;0;1), u (1;2;1) MM ,u ( 2;2; 2) 0 0 d 0 d  MM ,u 0 d 2 3 d M ,d 2 . ud 6 Câu 48: Đáp án A Trang 16
  17.  Lấy H (1 t;2t;2 t) ; MH (t 1;2t;1 t); u (1;2;1)  H là hình chiếu vuông góc của M lên khi và chỉ khi MH.u 0 t 0 H (1;0;2) Câu 49: Đáp án B Ta có (B’AC) // (DA’C’) d (B' AC),(DA'C ') d B',(DA'C ') d D',(DA'C ') d 1 1 1 1 d 2 D'D2 D' A'2 D'C '2 1 1 1 29 9 16 36 144 12 d 29 Chọn (B) Câu 50: Đáp án D Giả sử A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) (a,b,c 0) x y z (ABC): 1 (1) a b c 1 2 3 M(1;2;3) thuộc (ABC): 1 . a b c 1 Thể tích tứ diện OABC: V abc 6 1 2 3 6 27.6 1 Áp dụng BDT Côsi ta có: 1 33 1 abc 27 V 27 a b c abc abc 6 a 3 1 2 3 1 Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất V 27 b 6 a b c 3 c 9 Vậy (ABC): 6x 3y 2z 18 0 . Trang 17