Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Chu Trinh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam.doc
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phan Chu Trinh
- Cập nhật đề thi mới nhất tại SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MƠN: TỐN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi 132 Câu 1: [2D1-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và cĩ bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số cĩ đúng một cực trị. B. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 1 . C. Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1. Câu 2: [2D4-1] Phần ảo của số phức z 2 3i là A. . 3i B. 3 . C. 3 . D. .3i 2n 3 Câu 3: [1D4-1] Tính I lim . 2n2 3n 1 A. I . B. I 0 . C. .I D. . I 1 Câu 4: [2H1-1] Thể tích của khối lăng trụ cĩ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. .V Bh C. . V D. .Bh V Bh 3 2 6 Câu 5: [1D2-1] Khẳng định nào sau đây đúng? k! k! n! n! A. .C k B. . C. C k C k . D. C k . n n! n k ! n n k ! n n k ! n k! n k ! Câu 6: [2D1-1] Cho hàm số y f x cĩ bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3; . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 7: [2D3-1] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , liên tục trên [a ; b] trục hồnh và hai đường thẳng x a , x b a b cho bởi cơng thức: b b b b A. S f x dx . B. .S C.π . f xD. d .x S π f 2 x dx S f x dx a a a a e Câu 8: [2D3-2] Tính tích phân I x ln xdx. 1 1 e2 2 e2 1 e2 1 A. .I B. I . C. I . D. .I 2 2 4 4 Câu 9: [2H3-1] Trong khơng gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 cĩ một pháp vectơ là A. n1 2; 1; 3 . B. .n 2 C. 2 ;. 1; D.1 . n3 1; 3; 1 n4 2; 1; 3 Câu 10: [2D2-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x x x 1 x A. y 2 . B. y . C. .y D. . y e 3 Câu 11: [2D1-1] Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x 3 x 1 x 2 2x 1 A. .y B. . y C. y . D. y . 1 x x 1 x 1 x 1 Câu 12: [2D2-2] Nghiệm của phương trình 9 x 1 eln81 là: A. x 5 . B. .x 4 C. . x 6 D. . x 17 Câu 13: [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x ex cos x 2018 là: A. F x ex sin x 2018x C . B. .F x ex sin x 2018x C C. .F x ex sin x 2018D.x . F x ex sin x 2018 C Câu 14: [2H2-2] Mặt cầu S cĩ diện tích bằng 100 cm2 thì cĩ bán kính là: A. .3 cm B. . 5 cm C. 4cm . D. 5cm . Câu 15: [2H3-1] Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP cĩ phương trình là x y z x y z x y z x y z A. . B. 0 1. C. 1. D. . 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 16: [2D1-2] Đồ thị hàm số nào dưới đây cĩ tiệm cận đứng? TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại x2 3x 2 x2 x2 1 A. y . B. .y C. . D.y . x2 1 y x 1 x2 1 x 1 Câu 17: [2H3-1] Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M 3;2; 1 . Hình chiếu vuơng gĩc của điểm M lên trục Oz là điểm: A. .M 3 3;0;0B. M 4 0;2;0 . C. M1 0;0; 1 . D. .M 2 3;2;0 Câu 18: [1H3-2] Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . SA ABCD và SA a 3 . Khi đĩ khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng: A. .d B, SAC a B. . d B, SAC a 2 a C. d B, SAC 2a . D. d B, SAC . 2 Câu 19: [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 2x2 x 2 trên đoạn 0;2 . 50 A. max y 1. B. max y 0 . C. .m ax y D. 2 . max y 0;2 0;2 0;2 0;2 27 Câu 20: [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2x 1 . 2 2 1 A. S ;2 . B. .S 1;2C. . D. .S 2; S ;2 2 Câu 21: [2H2-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C cĩ độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. a2h a2h a2h A. .V B. V . C. V . D. .V 3 a2h 9 9 3 2 2 Câu 22: [2D4-2] Cho hai số phức z1 1 2i , z2 1 2i . Giá trị của biểu thức z1 z2 bằng A. 10 . B. 10. C. . 6 D. . 4 Câu 23: [2H3-1] Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;1 , B 1;0;4 và C 0; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuơng gĩc với đường thẳng BC là A. .2 x B. y . C.2z 5 0 x 2y 5z 5 0 x 2y 3z 7 0 . D. x 2y 5z 5 0 . Câu 24: [1H3-2] Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM 2MD . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại S M A D B C Tan gĩc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là 1 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 Câu 25: [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,C D . Xác định gĩc giữa hai đường thẳng MN vàAP . A. .6 0 B. 90 C. 30 . D. 45. 2n 3 Câu 26: [1D2-3] Số hạng khơng chứa x trong khai triển 2x với x 0 , biết n là số nguyên 3 x 3 2 dương thỏa mãn Cn 2n An 1 là: 12 4 12 0 16 12 4 12 16 0 A. . C16 .2 .3 B. C16.2 . C. C16 .2 .3 . D. .C16 .2 Câu 27: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và cĩ bảng biến thiên sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m cĩ đúng hai nghiệm. A. .m B.2, m 1 m 0, m 1. C. m 2, m 1. D. . 2 m 1 Câu 28: [2H1-2] Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , B· AD 60 , SO ABCD và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một gĩc 60 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD . 3a3 3a3 3a3 3a3 A. V . B. V . C. .V D. . V S.ABCD 24 S.ABCD 8 S.ABCD 12 S.ABCD 48 Câu 29: [1D2-2] Một hộp cĩ 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn cĩ đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 313 95 5 25 A. . B. . C. . D. . 408 408 102 136 Câu 30: [2D3-2] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi y x, y x 2 và trục hồnh (hình vẽ). Diện tích của H bằng: TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 10 16 7 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 31: [2D2-2] Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đĩ là 1,7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức S A.eNr (trong đĩ A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. .2 022 B. . 2020 C. 2025 . D. 2026 . 2 dx Câu 32: [2D3-3] Biết a b c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính 1 x x 1 x 1 x P a b c . A. .P 44 B. . P C.42 P 46 . D. P 48 . mx 4 Câu 33: [2D1-2] Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y giảm trên khoảng x m ;1 ? A. 2 . B. Vơ số. C. 1. D. .0 z 1 z 3i Câu 34: [2D4-2] Cho số phức z a bi , a,b ¡ thỏa mãn 1 và 1 . Tính P a b . z i z i A. .P 7 B. . P 1C. P 1. D. P 2 . Câu 35: [2D1-2] Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp cĩ thể tích 500 bằng m3 . Đáy hồ là hình chữ nhật cĩ chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân cơng để 3 xây hồ là 500.000 đồng/m 2. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân cơng thấp nhất và chi phí đĩ là: A. 74 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 7triệu6 đồng. D. triệu77 đồng. 2 2 2 Câu 36: [1D2-1] Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham sốm để bất phương trình4 sin x 5cos x m.7cos x cĩ a a nghiệm là m ; với a,b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S a b là: b b A. S 13. B. .S 15 C. . S 9 D. . S 11 Câu 37: [1D5-3] Cho hàm số y x3 3x2 cĩ đồ thị C và điểm M m;0 sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị C , trong đĩ cĩ hai tiếp tuyến vuơng gĩc với nhau. Khi đĩ khẳng định nào sau đây đúng. 1 1 1 1 A. .m ;1 B. m ;0 . C. m 0; . D. .m 1; 2 2 2 2 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 Câu 38: [2D3-3] Cho hàm số f x xác định trên¡ \ 1;1 và thỏa mãn: f x . Biết rằng x2 1 1 1 f 3 f 3 0 vàf f 2 . Tính T f 2 f 0 f 4 . 2 2 9 6 1 9 1 6 A. .T 1 ln B. T 1 ln . C. T 1 ln . D. .T 1 ln 5 5 2 5 2 5 Câu 39: [2D1-3] Cho hàm số f x cĩ đạo hàm trên¡ và cĩ đồ thịy f x như hình vẽ. Xét hàm số g x f x2 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số g x nghịch biến trên 1;0 . B. Hàm số g x nghịch biến trên . C. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 . D. Hàm số g x đồng biến trên . Câu 40: [2H1-3] Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a .Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuơng gĩc với đáy, biết SC a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chĩp. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 12 3 Câu 41: [2D2-4] Cho cấp số nhân bn thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x 3x sao cho 100 f log2 b2 2 f log2 b1 . Giá trị nhỏ nhất của n để bn 5 bằng: A. 234 . B. .2 29 C. . 333 D. . 292 Câu 42: [1D1-2] Tổng các nghiệm của phương trình sin xcos x sin x cos x 1 trên khoảng 0;2 là: A. .2 B. 4 . C. 3 . D. . Câu 43: [1D2-3] Một nhĩm 10 học sinh gồm 6 nam trong đĩ cĩ Quang, và 4 nữ trong đĩ cĩ Huyền được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau cĩ đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang khơng ngồi cạnh Huyền là: 109 1 1 109 A. . B. . C. . D. . 30240 280 5040 60480 Câu 44: [2H3-3] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 3;7 , B 0;4; 3 và C 4;2;5 . Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 nằm trên mp Oxy sao cho MA MB MC cĩ giá trị nhỏ nhất. Khi đĩ tổng P x0 y0 z0 bằng A. .P 0 B. P 6 . C. P 3. D. .P 3 Câu 45: [1H3-3] Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , gĩc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 2 a 15 a 7 A. . B. . C. .2 a D. . 2 5 7 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 46: [2D1-4] Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 3x4 4x3 12x2 m cĩ 5 điểm cực trị. A. 44 . B. 27 . C. .2 6 D. . 16 Câu 47: [2D4-4] Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2 z i 2 . Tính mơđun của số phức w M mi. A. w 2315 . B. w 1258 . C. . w 3 D.13 7. w 2 309 1 1 1 m x2 2 Câu 48: [2D2-4] Cho f x e x 1 . Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 f 2017 e n với m , n là các m số tự nhiên và tối giản. Tính m n2 . n A. m n2 1. B. .m n2 1C. . D. . m n2 2018 m n2 2018 8 4 8 Câu 49: [2H3-4] Trong khơng gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2;2;1 , B ; ; . Biết I a;b;c 3 3 3 là tâm đường trịn nội tiếp của tam giác OAB . Tính S a b c. A. .S 1 B. . S 0 C. S 1. D. S 2 . Câu 50: [2D3-4] Cho hàm số f x cĩ đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 1 2 1 2 x e 1 f x dx x 1 e f x dx vàf 1 0 . Tính f x dx 0 0 4 0 e 1 e2 e A. . B. . C. e 2. D. . 2 4 2 HẾT TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D C B A D B A C A B D A A D C A C D B A C B D D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C B B A D D C D B A C C A C A C B C B B B A D C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2D1-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và cĩ bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số cĩ đúng một cực trị. B. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 1 . C. Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1. Lời giải Chọn D. Dựa vào BBT. Hàm số cĩ hai cực trị A sai. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 1 B sai. Hàm số khơng cĩ GTNN, GTLN C sai. Vậy hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 . Câu 2: [2D4-1] Phần ảo của số phức z 2 3i là A. . 3i B. 3 . C. 3 . D. .3i Lời giải Chọn C. Phần ảo của số phức z 2 3i là 3 . 2n 3 Câu 3: [1D4-1] Tính I lim . 2n2 3n 1 A. I . B. I 0 . C. .I D. . I 1 Lời giải Chọn B. 2 2 3 2 3 n 2 2n 3 n n 2 I lim lim lim n n 0 . 2 3 1 3 1 2n 3n 1 2 2 n 2 2 2 n n n n Câu 4: [2H1-1] Thể tích của khối lăng trụ cĩ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. .V Bh C. . V D. .Bh V Bh 3 2 6 Lời giải TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Chọn A. Ta cĩ thể tích khối lăng trụ V Bh . Câu 5: [1D2-1] Khẳng định nào sau đây đúng? k! k! n! n! A. .C k B. . C. C k C k . D. C k . n n! n k ! n n k ! n n k ! n k! n k ! Lời giải Chọn D. n! Ta cĩ: C k . n k! n k ! Câu 6: [2D1-1] Cho hàm số y f x cĩ bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3; . Lời giải Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng 0;3 hàm số sẽ đồng biến trên khoảng 0;1 và 2;3 . Câu 7: [2D3-1] Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , liên tục trên [a ; b] trục hồnh và hai đường thẳng x a , x b a b cho bởi cơng thức: b b b b A. S f x dx . B. .S C.π . f xD. d .x S π f 2 x dx S f x dx a a a a Lời giải Chọn A. b Diện tích S của hình phẳng là S f x dx . a e Câu 8: [2D3-2] Tính tích phân I x ln xdx. 1 1 e2 2 e2 1 e2 1 A. .I B. I . C. I . D. .I 2 2 4 4 Lời giải Chọn C. TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 u ln x du dx x Đặt . x2 dv xdx v 2 e e e 2 1 1 1 1 e 1 1 1 1 e 1 I x2 ln x xdx x2 ln x x2 e2 e2 1 e2 . 1 2 1 2 1 2 1 4 2 4 4 4 4 Câu 9: [2H3-1] Trong khơng gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 cĩ một pháp vectơ là A. n1 2; 1; 3 . B. .n 2 C. 2 ;. 1; D.1 . n3 1; 3; 1 n4 2; 1; 3 Lời giải Chọn A. Câu 10: [2D2-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x x x 1 x A. y 2 . B. y . C. .y D. . y e 3 Lời giải Chọn B. Hàm số y a x nghịch biến trên ¡ khi và chỉ khi 0 a 1 . Câu 11: [2D1-1] Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x 3 x 1 x 2 2x 1 A. .y B. . y C. y . D. y . 1 x x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn D. Dựa vào đồ thị thấy cĩ đường tiệm cận đứng x 1 , đường tiệm cận ngang y 2nên chọn phương án D. Câu 12: [2D2-2] Nghiệm của phương trình 9 x 1 eln81 là: A. x 5 . B. .x 4 C. . x 6 D. . x 17 Lời giải Chọn A. Ta cĩ: 9 x 1 eln81 9 x 1 92 x 1 4 x 5 . Câu 13: [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x ex cos x 2018 là: A. F x ex sin x 2018x C . B. .F x ex sin x 2018x C C. .F x ex sin x 2018D.x . F x ex sin x 2018 C Lời giải TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Chọn A. Câu 14: [2H2-2] Mặt cầu S cĩ diện tích bằng 100 cm2 thì cĩ bán kính là: A. .3 cm B. . 5 cm C. 4cm . D. 5cm . Lời giải Chọn D. Ta cĩ S 4 R2 100 cm2 R 5 cm . Câu 15: [2H3-1] Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP cĩ phương trình là x y z x y z x y z x y z A. . B. 0 1. C. 1. D. . 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Lời giải Chọn C. x y z Ta cĩ phương trình đoạn chắn của mặt phẳng MNP là: 1 . 2 1 2 Câu 16: [2D1-2] Đồ thị hàm số nào dưới đây cĩ tiệm cận đứng? x2 3x 2 x2 x2 1 A. y . B. .y C. . D.y . x2 1 y x 1 x2 1 x 1 Lời giải Chọn A. D ¡ \ 1 . x2 3x 2 lim y lim đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 x 1 Câu 17: [2H3-1] Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M 3;2; 1 . Hình chiếu vuơng gĩc của điểm M lên trục Oz là điểm: A. .M 3 3;0;0B. M 4 0;2;0 . C. M1 0;0; 1 . D. .M 2 3;2;0 Lời giải Chọn C. M1 x; y; z là hình chiếu vuơng gĩc của điểm M lên trục Oz . x y 0 . z 1 M1 0;0; 1 . Câu 18: [1H3-2] Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . SA ABCD và SA a 3 . Khi đĩ khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng: TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại A. .d B, SAC a B. . d B, SAC a 2 a C. d B, SAC 2a . D. d B, SAC . 2 Lời giải Chọn D. Gọi O là tâm hình vuơng ABCD . BO AC Ta cĩ: BO SAC . BO SA a 2 d B, SAC BO . 2 Câu 19: [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 2x2 x 2 trên đoạn 0;2 . 50 A. max y 1. B. max y 0 . C. .m ax y D. 2 . max y 0;2 0;2 0;2 0;2 27 Lời giải Chọn B. Hàm số y x3 2x2 x 2 liên tục trên đoạn 0;2 . Ta cĩ: y 3x2 4x 1 . x 1 0;2 y 0 1 . x 0;2 3 1 50 y 0 2 ; y ; y 1 2 ; y 2 0 . 3 27 Vậy max y 2 0 . 0;2 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 20: [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2x 1 . 2 2 1 A. S ;2 . B. .S 1;2C. . D. .S 2; S ;2 2 Lời giải Chọn A. x 2 x 1 2x 1 Bất phương trình 1 . 2x 1 0 x 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;2 . 2 Câu 21: [2H2-2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C cĩ độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. a2h a2h a2h A. .V B. V . C. V . D. .V 3 a2h 9 9 3 Lời giải Chọn C. a 3 Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a là R . 3 Chiều cao khối trụ bằng chiều cao khối lăng trụ bằng h . 2 2 2 3a a h Thể tích khối trụ là: V R h V h . 3 3 2 2 Câu 22: [2D4-2] Cho hai số phức z1 1 2i , z2 1 2i . Giá trị của biểu thức z1 z2 bằng A. 10 . B. 10. C. . 6 D. . 4 Lời giải Chọn B. 2 2 Ta cĩ z 2 z 2 1 2 22 1 2 2 2 10 . 1 2 Câu 23: [2H3-1] Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;1 , B 1;0;4 và C 0; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuơng gĩc với đường thẳng BC là A. .2 x B. y . C.2z 5 0 x 2y 5z 5 0 x 2y 3z 7 0 . D. x 2y 5z 5 0 . Lời giải Chọn D. Ta cĩ .BC 1; 2; 5 Mặt phẳng P vuơng gĩc với đường thẳng BC cĩ véc tơ pháp tuyến cùng phương với BC nên n P 1;2;5 . Phương trình mặt phẳng P cĩ dạng: x 2 2 y 1 5 z 1 0 P : x 2y 5z 5 0 . Câu 24: [1H3-2] Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM 2MD . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại S M A D B C Tan gĩc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là 1 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 Lời giải Chọn D. S M A D H O B C a 2 Ta cĩ BD a 2 OD . 2 2 2 2 2 a 2 a 2 Xét tam giác SOD vuơng tại O cĩ: SO SD OD a . 2 2 Kẻ MH BD tại H nên BM ; ABCD M· BH MH MD HD 1 Do MH BD MH // SO . Ta cĩ . SO SD OD 3 SO a 2 1 a 2 a 2 5a 2 MH và HD OD BH BD HD a 2 . 3 6 3 6 6 6 Xét tam giác BHM vuơng tại H cĩ: MH 1 tan BM ; ABCD M· BH tan BM ; ABCD . BH 5 Câu 25: [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,C D . Xác định gĩc giữa hai đường thẳng MN vàAP . A. .6 0 B. 90 C. 30 . D. 45. Lời giải Chọn D. TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại A' B' D' P C' B A M N D C Ta cĩ tứ giác AMC P là hình bình hành nên AP // MC M· N, AP M· N, MC N· MC . Gọi cạnh hình vuơng cĩ độ dài bằng a . 3a Xét tam giác C CM vuơng tại C cĩ C M C C 2 MC 2 C C 2 BC 2 MB2 . 2 5a Xét tam giác C CN vuơng tại C cĩ C N C C 2 CN 2 . 2 AC a 2 Mà MN . 2 2 MC 2 MN 2 C N 2 2 Xét tam giác C CM cĩ cosN· MC 2MC .MN 2 N· MC 45 M· N, AP 45 . 2n 3 Câu 26: [1D2-3] Số hạng khơng chứa x trong khai triển 2x với x 0 , biết n là số nguyên 3 x 3 2 dương thỏa mãn Cn 2n An 1 là: 12 4 12 0 16 12 4 12 16 0 A. . C16 .2 .3 B. C16.2 . C. C16 .2 .3 . D. .C16 .2 Lời giải Chọn C. Với điều kiện n 3, n ¥ , ta cĩ n n 1 n 2 C3 2n A2 2n n 1 n n 1 n 2 12 6 n 1 n n 1 3! 2 n 1(loại) n 9n 8 0 . n 8(thỏa) 16 3 Với n 8 , ta cĩ số hạng thứ k 1 trong khai triển 2x là 3 x k 4 16 k k 16 k 3 k 16 k k 3 C16 2x C16 2 3 x . 3 x 4 Theo đề bài ta cần tìm k sao cho 16 k 0 k 12 . 3 12 4 12 Do đĩ số hạng khơng chứa x trong khai triển là C16 .2 .3 . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 27: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và cĩ bảng biến thiên sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m cĩ đúng hai nghiệm. A. .m B.2, m 1 m 0, m 1. C. m 2, m 1. D. . 2 m 1 Lời giải Chọn C. Ta cĩ f x 1 m f x m 1 . m 1 1 m 2 Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình cĩ đúng hai nghiệm thì m 1 0 m 1 Câu 28: [2H1-2] Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , B· AD 60 , SO ABCD và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một gĩc 60 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD . 3a3 3a3 3a3 3a3 A. V . B. V . C. .V D. . V S.ABCD 24 S.ABCD 8 S.ABCD 12 S.ABCD 48 Lời giải Chọn B. S B C O J I A D Ta cĩ B· CD B· AD 60 , do đĩ tam giác BCD đều cạnh a . a 3 Gọi J là trung điểm của CD , khi đĩ BJ CD và BJ . 2 Gọi I là trung điểm của DJ , suy ra OI //BJ , do đĩ OI CD . Theo định lí ba đường vuơng gĩc suy ra CD SI . Ta cĩ SCD ABCD CD ; Trong SCD cĩ SI CD ; trong ABCD cĩ OI CD Suy ra gĩc giữa SCD và ABCD là S· IO 60 . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 a 3 Trong tam giác SOI vuơng tại O , cĩ S· IO 60 , OI BJ , do đĩ 2 4 a 3 3a SO OI.tan 60 . 3 . 4 4 a2 3 a2 3 Diện tích mặt đáy S 2S 2 . ABCD BCD 4 2 1 1 3a a2 3 a3 3 Thể tích khối chĩp là V SO.S . . . S.ABCD 3 ABCD 3 4 2 8 Câu 29: [1D2-2] Một hộp cĩ 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn cĩ đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 313 95 5 25 A. . B. . C. . D. . 408 408 102 136 Lời giải Chọn B. 5 Số phần tử của khơng gian mẫu là số cách lấy 5 viên bi trong 18 viên bi, C18 . Gọi A là biến cố: "5 viên bi được chọn cĩ đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng". 1 2 2 + Số cách lấy 1 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng là C5.C6 .C7 . 3 1 1 + Số cách lấy 3 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng là C5 .C6.C7 . 1 2 2 3 1 1 Số phần tử của biến cố A : C5.C6 .C7 C5 .C6.C7 . 1 2 2 3 1 1 C5.C6 .C7 C5 .C6.C7 95 Xác suất P A 5 . C18 408 Câu 30: [2D3-2] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi y x, y x 2 và trục hồnh (hình vẽ). Diện tích của H bằng: 10 16 7 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A. Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y x và y x 2 : x 2 x 2 x x 2 . 2 2 x 4 x x 2 x 5x 4 0 Diện tích hình phẳng H là TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 2 4 3 3 2 4 2 4 2x 2 2x 2 x2 10 S xdx x x 2 dx xdx x x 2 dx 2x . 0 2 0 2 3 3 2 3 0 2 Câu 31: [2D2-2] Biết rằng năm 2001 , dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đĩ là 1,7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức S A.eNr (trong đĩ A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. .2 022 B. . 2020 C. 2025 . D. 2026 . Lời giải Chọn D. 1 S Từ cơng thức S A.eNr N ln với A 78685800 , r 1,7% 0.017 , S 120000000 r A 1 120000000 Vậy N ln N 24,83 (năm) 0,017 78685800 Vậy sau 25 năm thì dân số nước ta ở mức 120 triệu người hay đến năm 2026 thì dân số nước ta ở mức 120 triệu người. 2 dx Câu 32: [2D3-3] Biết a b c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính 1 x x 1 x 1 x P a b c . A. .P 44 B. . P C.42 P 46 . D. P 48 . Lời giải Chọn D. 2 dx 2 dx Đặt I . 1 x x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x 1 x dx dt Đặt t x x 1 dt dx 2 . 2 x x 1 x x 1 t Khi x 1 thì t 2 1 , khi x 2 thì t 3 2 . 3 2 2 dx 3 2 dt 1 1 1 I 2 2 2 2 4 2 2 3 2 t t 3 2 2 1 1 x x 1 x x 1 2 1 2 1 32 12 4 a 32 , b 12 , c 4 Vậy P a b c 48 mx 4 Câu 33: [2D1-2] Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y giảm trên khoảng x m ;1 ? A. 2 . B. Vơ số. C. 1. D. .0 Lời giải Chọn C. Điều kiện x m .Do x ;1 nên m ; 1 . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại m2 4 Ta cĩ y . x m 2 Để hàm số giảm trên khoảng ;1 thìy 0 với x ;1 m2 4 0 2 m 2 . Do m nguyên và m ; 1 nên m 1 . Vậy cĩ 1 giá trị của m thỏa mãn. z 1 z 3i Câu 34: [2D4-2] Cho số phức z a bi , a,b ¡ thỏa mãn 1 và 1 . Tính P a b . z i z i A. .P 7 B. . P 1C. P 1. D. P 2 . Lời giải Chọn D. z 1 Ta cĩ 1 z 1 z i a 1 bi a b 1 i 2a 2b 0 (1). z i z 3i 1 z 3i z i a b 3 i a b 1 i b 1 (2). z i a 1 Từ (1) và (2) ta cĩ . Vậy P 2 . b 1 Câu 35: [2D1-2] Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp cĩ thể tích 500 bằng m3 . Đáy hồ là hình chữ nhật cĩ chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân cơng để 3 xây hồ là 500.000 đồng/m 2. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân cơng thấp nhất và chi phí đĩ là: A. 74 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 7triệu6 đồng. D. triệu77 đồng. Lời giải Chọn B. C' B' D' A' C B D A Giả sử khối hộp chữ nhật là ABCD.A B C D và AB x , AD 2x và A(A h ).x,h 0 500 250 Ta cĩ V x.2x.h 2x2h h . 3 3x2 Diện tích cần xây là S 2x2 2 xh 2xh 2x2 6xh . 500 Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của S 2x2 với x 0 . x 250 250 250 250 250 250 Ta cĩ 2x2 33 2x2. . 2x2 150 . x x x x x x TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 250 Dấu đẳng thức xảy ra khi 2x2 . x 5 x S nhỏ nhất là 150 khi x 5 . Số tiền chi phí là 1hay50. 500 0triệu00 đồng.75000000 75 2 2 2 Câu 36: [1D2-1] Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham sốm để bất phương trình4 sin x 5cos x m.7cos x cĩ a a nghiệm là m ; với a,b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S a b là: b b A. S 13. B. .S 15 C. . S 9 D. . S 11 Lời giải Chọn A. cos2 x cos2 x sin2 x cos2 x cos2 x 1 5 Ta cĩ: 4 5 m.7 4. m . 28 7 cos2 x 1 1 cos2 x cos2 x 1 5 28 28 4 5 Xét f x 4. với x ¡ . Do nên hay f x cos2 x 28 7 5 5 28 7 7 7 6 f x . Dấu đẳng thức xảy ra khi cos2 x 1 sin x 0 x k . 7 6 6 Vậy min f x . Bất phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi m min f x m hay ¡ 7 ¡ 7 6 m ; S 13 . 7 Câu 37: [1D5-3] Cho hàm số y x3 3x2 cĩ đồ thị C và điểm M m;0 sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị C , trong đĩ cĩ hai tiếp tuyến vuơng gĩc với nhau. Khi đĩ khẳng định nào sau đây đúng. 1 1 1 1 A. .m ;1 B. m ;0 . C. m 0; . D. .m 1; 2 2 2 2 Lời giải Chọn C. Ta cĩ y 3x2 6x . Gọi A a;a3 3a2 thuộc đồ thị hàm số. Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại A là: y 3a2 6a x a a3 3a2 . M m;0 d 3a2 6a m a a3 3a2 0 2a3 3 m 1 a2 6ma 0 a 0 2 . 2a 3 m 1 a 6m 0 1 Khi a 0 ta cĩ phương trình tiếp tuyến y 0 . Đối với đồ thị hàm số khơng cĩ tiếp tuyến nào vuơng gĩc với y 0 nên yêu cầu bài tốn tương đương phương trình 1 cĩ hai nghiệm a1 và akhác2 thỏa0 y a1 .y a2 1 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại 2 2 3a1 6a1 3a2 6a2 1 9a1.a2 a1.a2 2 a1 a2 4 1 0 1 9 3m 3m 3 m 1 4 1 0 27m 1 0 m . 27 1 Thay m vào 1 thử lại cĩ 2 nghiệm phân biệt khác 0 . 27 1 Câu 38: [2D3-3] Cho hàm số f x xác định trên¡ \ 1;1 và thỏa mãn: f x . Biết rằng x2 1 1 1 f 3 f 3 0 vàf f 2 . Tính T f 2 f 0 f 4 . 2 2 9 6 1 9 1 6 A. .T 1 ln B. T 1 ln . C. T 1 ln . D. .T 1 ln 5 5 2 5 2 5 Lời giải Chọn C. 1 1 1 1 1 x 1 Ta cĩ f x 2 dx dx ln C x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 1 x 1 Với x ; 1 1; :f x ln C . 2 x 1 1 1 3 1 1 3 1 Mà f 3 f 3 0 ln C ln C 0 2 3 1 1 2 3 1 1 1 1 1 ln 2 C ln C 0 C 0 . 2 1 2 2 1 1 1 x 1 1 1 3 Do đĩ với x ; 1 1; :f x ln f 2 ln 3 ;f 4 ln . 2 x 1 2 2 5 1 x 1 Với x 1;1 :f x ln C . 2 x 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Mà f f 2 ln 2 C ln 2 C 2 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 1 1 ln 3 C ln C 2 C 1. 2 2 2 3 2 2 1 x 1 Do đĩ với x 1;1 :f x ln 1 f 0 1 . 2 x 1 1 9 Vậy T f 2 f 0 f 4 1 ln . 2 5 Câu 39: [2D1-3] Cho hàm số f x cĩ đạo hàm trên¡ và cĩ đồ thịy f x như hình vẽ. Xét hàm số g x f x2 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số g x nghịch biến trên 1;0 . B. Hàm số g x nghịch biến trên . C. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 . D. Hàm số g x đồng biến trên . Lời giải Chọn A. TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0 x . Ta cĩg x 2x. f x2 2 . x 0 x 0 2 f x 2 0 2 2 x 2 2 g x 0 2x. f x 2 0 x 0 x 0 2 2 f x 2 0 x 2 2 x 0 2 x 2 0 x 2 x 0 . x 2 x 2 x 2 Như vậy đáp án B, C đều đúng và đáp án A sai. Tương tự chứng minh được đáp án D đúng. Câu 40: [2H1-3] Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a .Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuơng gĩc với đáy, biết SC a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chĩp. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 12 Lời giải Chọn C. Gọi F PQ AC . Dễ thấy AF PQ . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 22/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Mặt khác do MNPQ // SC nên SAC MNPQ EF EF // SC ; F SA . Dựng AH EF . DoPQ SAC nên PQ AH . Suy ra AH MNPQ AH d A; MNPQ . 3 3a 2 3 3 3a Ta cĩ: AE AC ; AF AS SC 2 AC 2 4 4 4 4 4 AF 2.AE 2 a 6 Suy ra:AH . AE 2 AF 2 4 Mặt khác do BD SC nên PQ QM suy ra tứ giácMNPQ là hình chữ nhật. 1 a2 6 S MQ.QP BD.SC MNPQ 4 4 1 a3 Vậy V AH.S . A.MNPQ 3 MNPQ 8 3 Câu 41: [2D2-4] Cho cấp số nhân bn thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x 3x sao cho 100 f log2 b2 2 f log2 b1 . Giá trị nhỏ nhất của n để bn 5 bằng: A. 234 . B. .2 29 C. . 333 D. . 292 Lời giải Chọn A. Xét hàm số f x x3 3x . Cĩ f x 3x2 3 , f x 0 x 1 . x 1 0 1 y 0 0 2 y 0 2 Mặt khác, ta cĩ b1 b2 1 . Đặt a log2 b2 log2 b1 b 0 . Ta cĩ: a3 3a 2 b3 3b 1 . Nếu b 1 a b 1 a3 3a b3 3b 1 vơ nghiệm. Nếu 0 b 1 2 b3 3b 0 a3 3a 2 0 a 1 2 a 2 0 . Suy ra a 1 b 0 . 0 b1 2 1 Khi đĩ b 2n 1 5100 n 1 100log 5 n 234 . 1 n 2 b2 2 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234 . Câu 42: [1D1-2] Tổng các nghiệm của phương trình sin xcos x sin x cos x 1 trên khoảng 0;2 là: A. .2 B. 4 . C. 3 . D. . Lời giải TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 23/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Chọn C. Đặt t sin x cos x , ()0 t 2 t 2 1 t 2 1 2sin x.cos x sin x.cos x . Phương trình đã cho trở thành: 2 t 2 2t 3 0 t 1 (thỏa mãn) hoặc t 3 (loại). k Với t 1 sin 2x 0 x . 2 3 Trong khoảng 0;2 các nghiệm của phương trình là: ; ; . 2 2 Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0;2 là 3 . Câu 43: [1D2-3] Một nhĩm 10 học sinh gồm 6 nam trong đĩ cĩ Quang, và 4 nữ trong đĩ cĩ Huyền được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau cĩ đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang khơng ngồi cạnh Huyền là: 109 1 1 109 A. . B. . C. . D. . 30240 280 5040 60480 Lời giải Chọn B. Ta cĩ: n 10! . Giả sử các ghế được đánh số từ 1 đến 10 . Để cĩ cách xếp sao cho giữa 2 bạn nữ cĩ đúng bạn2 nam thì các bạn nữ phải ngồi ở các ghế đánh số 1 , 4 , 7 , 10 . Cĩ tất cả số cách xếp chỗ ngồi loại này là: 6!.4! cách. Ta tính số cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho Huyền và Quang ngồi cạnh nhau Nếu Huyền ngồi ở ghế 1 hoặc 10 thì cĩ 1 cách xếp chỗ ngồi cho Quang. Nếu Huyền ngồi ở ghế 4 hoặc 7 thì cĩ 2 cách xếp chỗ ngồi cho Quang. Do đĩ, số cách xếp chỗ ngồi cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là 2 2.2 6 . Suy ra, số cách xếp chỗ ngồi cho 10 người sao cho Quang và Huyền ngồi liền nhau là 6.3!.5!. Gọi A: “ Giữa 2 bạn nữ gần nhau cĩ đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang khơng ngồi cạnh Huyền”. n A 12960 1 n A 4!.6! 6.3!.5! 12960 P A . n 10! 280 1 Vậy xác suất cần tìm là . 280 Câu 44: [2H3-3] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 3;7 , B 0;4; 3 và C 4;2;5 . Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 nằm trên mp Oxy sao cho MA MB MC cĩ giá trị nhỏ nhất. Khi đĩ tổng P x0 y0 z0 bằng A. .P 0 B. P 6 . C. P 3. D. .P 3 Lời giải Chọn C. Gọi G là điểm sao cho GA GB GC 0 G 2;1;3 . TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 24/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại Khi đĩ MA MB MC 3MG GA GB GC 3MG . Nên MA MB MC cĩ giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất, khi đĩ M là hình chiếu vuơng gĩc của G 2;1;3 trên mp Oxy . Do đĩ M 2;1;0 . Vậy P x0 y0 z0 2 1 0 3 . Câu 45: [1H3-3] Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , gĩc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 2 a 15 a 7 A. . B. . C. .2 a D. . 2 5 7 Lời giải Chọn B. Vì SA ABC nên ·SB; ABC ·SB; AB S· BA S· BA 60 . SA AB.tan S· BA a.tan 60 a 3 . Dựng hình bình hành ACBD , ta cĩ AC// SBD nên: d AC;SB d AC; SBD d A; SBD Gọi M là trung điểm BD , suy ra BD AM . Từ SA ABC ta cĩ BD SA , do đĩ BD SAM . Kẻ AH SM (H SM ) thì BD AH . Từ BD AH và AH SM suy ra AH SBD . Nên d A; SBD AH . a 3 Tam giác ABD đều cạnh a nên AM . 2 Trong tam giác SAM vuơng tại A , ta cĩ 1 1 1 1 1 5 a 15 2 2 2 2 2 2 AH . AH AM SA a 3 a 3 3a 5 2 a 15 Vậy d AC;SB d A; SBD AH . 5 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 25/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại S H A C D M B Câu 46: [2D1-4] Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 3x4 4x3 12x2 m cĩ 5 điểm cực trị. A. 44 . B. 27 . C. .2 6 D. . 16 Lời giải Chọn B. Xét hàm số f x 3x4 4x3 12x2 m . Ta cĩ f x 12x3 12x2 24x , x 0 3 2 f x 0 12x 12x 24x 0 x 1. x 2 Ta cĩ bảng biến thiên x 1 0 2 f x 0 0 0 m f x m 5 m 32 f x nếu f x 0 Xét hàm số y f x f x nếu f x 0 Nên từ bảng biến thiên của hàm số y f x suy ra hàm số y 3x4 4x3 12x2 m cĩ 5 m 32 0 điểm cực trị khi và chỉ khi 5 m 32 . m 5 0 Do đĩ cĩ 27 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 3x4 4x3 12x2 m cĩ 5 điểm cực trị. Câu 47: [2D4-4] Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2 z i 2 . Tính mơđun của số phức w M mi. TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 26/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại A. w 2315 . B. w 1258 . C. . w 3 D.13 7. w 2 309 Lời giải Chọn B. Đặt z x yi . Ta cĩ P x 2 2 y2 x2 y 1 2 4x 2y 3 . Mặt khác z 3 4i 5 x 3 2 y 4 2 5 . Đặt x 3 5 sin t , y 4 5 cost Suy ra P 4 5 sin t 2 5 cost 23 . Ta cĩ 10 4 5 sin t 2 5 cost 10 . Do đĩ 13 P 33 M 33 , m 13 w 332 132 1258 . 1 1 1 m x2 2 Câu 48: [2D2-4] Cho f x e x 1 . Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 f 2017 e n với m , n là các m số tự nhiên và tối giản. Tính m n2 . n A. m n2 1. B. .m n2 1C. . D. . m n2 2018 m n2 2018 Lời giải Chọn A. 2 2 2 2 1 1 x2 x 1 x 1 x2 x x 1 1 . x2 x 1 2 x2 x 1 2 x2 x 1 2 1 1 1 x x 1 1 2 2 f x e x x 1 e x x 1 , x 0 . k k 1 1 1 1 1 Xét dãy số u : u 1 1 , k ¥ * . k k k k 1 k k 1 k k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta cĩ u 1 , u 1 , u 1 , , u 1 . 1 1 2 2 2 3 3 3 4 2017 2017 2018 f 1 . f 2 . f 3 f 2017 eu1 u2 u3 u2017 . 1 1 20182 1 m u u u u 2017 . 1 2 3 2017 1 2018 2018 n Vậy m n2 1 . 8 4 8 Câu 49: [2H3-4] Trong khơng gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2;2;1 , B ; ; . Biết I a;b;c 3 3 3 là tâm đường trịn nội tiếp của tam giác OAB . Tính S a b c. A. .S 1 B. . S 0 C. S 1. D. S 2 . Lời giải Chọn D. TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 27/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại O I A D B 8 4 8 16 8 8 Ta cĩ: OA 2;2;1 , OB ; ; OA.OB 0 OA OB . 3 3 3 3 3 3 Lại cĩ: OA 3 , OB 4 AB 5 . Gọi D là chân đường phân giác trong gĩc ·AOB D thuộc đoạn AB . Theo tính chất của phân giác trong ta cĩ: DA OA 3 3 12 12 DA DB D 0; ; . DB OB 4 4 7 7 1 OA OB AB Tam giác OAB cĩ diện tích S .OA.OB 6 , nửa chu vi p 6 2 2 S OA.OB 12 r 1 là bàn kính đường trịn nội tiếp; chiều cao OH . p AB 5 Gọi I là tâm đường trịn nội tiếp tam giác OAB I thuộc đoạn OD . a 0 DI r 5 5 Ta cĩ: DI DO I 0;1;1 hay b 1 . DO OH 12 12 c 1 Vậy S a b c 2 . Câu 50: [2D3-4] Cho hàm số f x cĩ đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1 1 2 1 2 x e 1 f x dx x 1 e f x dx vàf 1 0 . Tính f x dx 0 0 4 0 e 1 e2 e A. . B. . C. e 2. D. . 2 4 2 Lời giải Chọn C. 1 1 1 - Tính : I x 1 ex f x dx xex f x dx ex f x dx J K . 0 0 0 1 Tính K ex f x dx 0 x x x u e f x du e f x e f x dx Đặt dv dx v x 1 1 1 1 K xex f x xex f x xex f x dx xex f x dx xex f x dx do f 1 0 0 0 0 0 1 1 K J xex f x dx I J K xex f x dx . 0 0 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 28/29 - Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại - Kết hợp giả thiết ta được : 1 2 1 2 2 e 1 2 e 1 f x dx f x dx (1) 0 4 0 4 1 e2 1 1 e2 1 xex f x dx 2 xex f x dx (2) 0 4 0 2 1 e2 1 - Mặt khác, ta tính được : x2e2xdx (3) . 0 4 - Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 1 1 1 2 x 2 2x x 2 x 2 f x 2xe f x x e dx 0 f x xe dx 0 f x xe dx 0 0 o o hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x xex , trục Ox , các đường thẳng x 0 , x 1 khi quay quanh trục Ox bằng 0 f x xex 0 f x xex f x xexdx 1 x ex C. - Lại do f 1 0 C 0 f x 1 x ex 1 1 1 1 1 f x dx 1 x exdx 1 x ex exdx 1 ex e 2 . 0 0 0 0 0 1 Vậy f x dx e 2 . 0 TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 29/29 - Mã đề thi 132