Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Thế Vinh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam.doc
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Thế Vinh
- SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 05 trang) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4x2 4x 3 4x2 1 có bao nhiêu tiệm cận ngang? A. 2 .B. . 0C. . D.1 . 3 Câu 2. [2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và B· BC 30 . Thể tích khối chóp A.CC B là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6 Câu 3. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 1 2 z 2 2 4 và mặt phẳng P : 4x 3y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung. A. .m 1 B. hoặc m 1 . m 21 C. m 1 hoặc m 21. D. mhoặc 9 .m 31 Câu 4. [2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. kf x dx f x dx với k ¡ . B. với f x g ; x dx liên ftục x trên dx g . x dx f x g x ¡ 1 C. vớix dx . x 1 1 1 D. . f x dx f x Câu 5: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Câu 6: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 1 log3 11 2x 0 là 3 11 A. S 1;4 . B. .S ;C.4 . D. .S 3; S 1;4 2
- 4 Câu 7: [2D3-2] Biết x ln x2 9 dx a ln 5 bln 3 c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 0 biểu thức T a b c là A. .T 10 B. T 9 . C. T 8. D. .T 11 Câu 8: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y x 1 2017 là A. 0 . B. .2 017 C. . 1 D. . 2016 r Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là r r r r r a = 2i + k - 3 j . Tọa độ của vectơ a là A. 1;2; 3 . B. 2; 3;1 . C. . 2;1; 3 D. . 1; 3;2 Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó? x 2x 1 x 1 e 3 x A. y . B. y . C. .y D. . y 2017 3 2 e x + 3 Câu 11. số y = tại hai điểm phân biệt A , B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . x- 1 A. AB 34 . B. .A B 8 C. . AB D.6 . AB 17 2 Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y = ex + 2x . A. D ¡ . B. .D 0;2 C. . D. . D ¡ \ 0;2 D 1 x Câu 3. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 2 5.2x 2 0 . A. S 1;1.B. .C.S 1 .D. S . 1 S 1;1 Câu 4. [2D2-1] Giải phương trình log 1 x 1 2 . 2 5 3 A. x 2 .B. .C. x x .D. x 5. 2 2 Câu 5. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2x y z 0 là A. 4x 5y 3z 22 0 . B. 4x 5y 3z 12 0 . C. 2x y 3z 14 0.D. 4x 5y 3z 22 0. Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
- A. y x3 3x2 2 .B. y x3 3x . C.2 y x4 2x2 2 . D. y x3 3x2 2. Câu 17. [2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 ex trên 1;3 là A. .e B. 0 .C. e3 . D. .e4 Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m y x3 m 1 x2 m 2 x 3m nghịch biến trên khoảng ; . 3 1 1 A. m 0. B. m .C. . m 0 D. . m 0 4 4 Câu 19. [2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt A. .1 0 B. 7 .C. 9 . D. .4 x x 2 1 Câu 20. [2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là 25 A. .S ;2B. .C. S ;1 S 1; . D. S 2; . 9 4 Câu 21: [2D3-3] Biết f x là hàm liên tục trên ¡ và f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx 0 1 là A. 27 .B. 3 .C. .D. . 24 0 2x 1 Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là đúng? x 2 A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .B. Hàm số có cực trị. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 .D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . 2; Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x3 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. . ; 1 B. ; .C. 1;1 .D. . 0; 2 Câu 24. [2D2-1] Hàm số y log2 x 2x đồng biến trên A. 1; . B. ;0 . C. . 1;1 D. . 0; Câu 21: [2D1-3].Cho hàm số y x3 3x2 6x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A yB. .C.3x 9 y 3x 3 y 3x 12 .D. y 3x 6 .
- Câu 22: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 4 2 1 A B. . C. . D 3 3 3 3 b Câu 23: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho 4cos 2xdx 1 ? A.8.B. 2.C. 4.D. 6. Câu 24: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ? 6 4 6 6 4 A. . B. . C D 9 9 12 9 2 Câu 25: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x2 m có tập xác định là ¡ . A. mọi giá trị m .B. m 0 . C. m 0 . D. .m 0 Câu 26: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x 1 A. y . B. .y x4 C. .D y x3 x y x x 1 Câu 27: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 7t m/s . Đi được 5 s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 35 m/s2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn? A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét. x Câu 28: [2D3-3] Cho hàm số y f x 2018ln e 2018 e . Tính giá trị biểu thức T f 1 f 2 f 2017 . 2019 2017 A. .T B. T 1009 . C. T . D. .T 1008 2 2 2x a Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương a;b để hàm số y có đồ thị trên 4x b 1; như hình vẽ dưới đây?
- A. 1. B. .4 C. . 2 D. . 3 Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD . a3 7 a3 7 a3 7 a3 15 A. . B. . C. . D. . 8 7 4 24 Câu 35. [2H3-1] Cho a , b , c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị nhất m khi logbc n . Tính giá trị m n . 25 A. m n 12 . B. .m n C. . D.m . n 14 m n 10 2 Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 có ba nghiệm phân biệt. A. .m 2 B. . m C. 1;3 m 1; . D. m 1;3 \ 0,2 . Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x4 3x2 2 . Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa độ. 3 A. m 2 .B. .C. .D. . m m 3 m 1 2 Câu 38. [2D2-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình m 1 .16x 2 2m 3 .4x 6m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu là A. 2 .B. .C. .D. . 0 1 3 x 1 Câu 39. Cho hàm số y . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ 2x 3 thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng 1 A. d .B. .C. .D.d . 1 d 2 d 5 2 Câu 40. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S.AGD là 32a3 3 8a3 3 4a3 3 16a3 A. .B. .C. .D. . 27 27 9 9 3 e x 1 ln x 2 e 1 Câu 7: [2D3-3] Biết dx a.e bln trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỷ 1 1 x ln x e a số là: b 1 A. . B. 1. C. .3 D. .2 2 Câu 8: [2H2-4] Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC 2a và tam giác ABC có góc A bằng 120 và BC 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a . a 3 2a 3 a 6 a 6 A. .B. .C. .D. . 2 3 6 2
- Câu 9: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C (khác O ). Viết phương trình mặt phẳng P sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . A. 6x 3y 2z 6 0 .B. x 2y 3z 14 0 . x y z C. x 2y 3z 11 0 .D. . 3 1 2 3 Câu 10: [2H2-4] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. tan 2 .B. tan .C. ta .nD. . tan 1 2 2 Câu 45: [2D1-4] Biết rằng phương trình 2 x 2 x 4 x2 m có nghiệm khi m thuộc a;b với a , b ¡ . Khi đó giá trị của T a 2 2 b là ? A. T 3 2 2.B. T 6 . C. .T 8 D. . T 0 Câu 46: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD 3SABC . D 8; 7;1 D 8;7; 1 A. .D 8;7; 1 B. .C. .D. D 12; 1;3 . D 12;1; 3 D 12; 1;3 Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 3 1 3 1 3 3 3 1 A. .MB. .C.; ; 1 M ; ;2 M ; ; 1 .D. M ; ; 1 . 4 2 4 2 4 2 4 2 Câu 48: [2D1-3] Cho hàm số y x4 2x2 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là 1 A. .S 3 B. S . C. S 1. D. .S 2 2 2x 5 Câu 49: [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x 1 A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. .0 Câu 50: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là. A. B 0;0;1 . B. .B 0;0; C.2 . D. .B 0;0; 1 B 0;0;2 ĐÁP ÁN
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C A B A C A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A D D D C B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A C B D C C B C A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C A A A D A A A B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D B B B D D C C A Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4x2 4x 3 4x2 1 có bao nhiêu tiệm cận ngang? A. 2 .B. . 0C. . D.1 . 3 Lời giải Chọn A. TXĐ: D ¡ . Ta có 4x 2 lim y lim 4x2 4x 3 4x2 1 lim x x 2 2 x 4x 4x 3 4x 1 2 4 lim x 1suy ra đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang. x 4 3 1 4 4 x x2 x2 Ta có 4x 2 lim y lim 4x2 4x 3 4x2 1 lim x x 2 2 x 4x 4x 3 4x 1 2 4 lim x 1suy ra đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang. x 4 3 1 4 4 x x2 x2 Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. Câu 2. [2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và B· BC 30 . Thể tích khối chóp A.CC B là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6 Lời giải Chọn D.
- B' C' A' 4a B C H a A Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra: B H ABC . 1 1 S BB .BC.sin B· BC 4a.a.sin 30 a2 . BB C 2 2 1 2S 2a2 Mặt khác: S B H.BC B H BB C 2a . BB C 2 BC a a2 3 a3 3 V B H.S 2a. . LT ABC 4 2 1 1 2 1 1 a3 3 a3 3 V V . V V . . A.CC B 2 A.CC B B 2 3 LT 3 LT 3 2 6 Câu 3. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 2 y 1 2 z 2 2 4 và mặt phẳng P : 4x 3y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung. A. .m 1 B. hoặc m 1 . m 21 C. m 1 hoặc m 21. D. mhoặc 9 .m 31 Lời giải Chọn C. Mặt cầu S có tâm I 2; 1; 2 , bán kính R 2 . Mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung khi: d I; P R . 11 m m 1 2 . 5 m 21 Câu 4. [2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. kf x dx f x dx với k ¡ . B. với f x g ; x dx liên ftục x trên dx g . x dx f x g x ¡ 1 C. vớix dx . x 1 1 1 D. . f x dx f x Lời giải Chọn A.
- Ta có kf x dx f x dx với k ¡ sai vì tính chất đúng khi k ¡ \ 0 . Câu 5: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Lời giải Chọn B. S M A N D O B C 1 Đặt B SABCD , d S; ABCD h . Suy ra V Bh . 3 1 Vì M là trung điểm của SA nên d M ; ABCD d S; ABCD , 2 1 Lại vì N là trung điểm của MC nên d N; ABCD d M ; ABCD . Suy ra 2 1 1 d N; ABCD d S; ABCD h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V VN.ABCD d N; ABCD .B . Bh . 3 4 3 4 Câu 6: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 1 log3 11 2x 0 là 3 11 A. S 1;4 . B. .S ;C.4 . D. .S 3; S 1;4 2 Lời giải Chọn A. x 1 0 x 1 Bất phương trình log3 11 2x log3 x 1 . Vậy S 1;4 . 11 2x x 1 x 4 4 Câu 7: [2D3-2] Biết x ln x2 9 dx a ln 5 bln 3 c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 0 biểu thức T a b c là A. .T 10 B. T 9 . C. T 8. D. .T 11 Lời giải Chọn C.
- 2x du dx 2 2 u ln x 9 x 9 Đặt dv xdx x2 9 v 2 4 4 x2 9 4 x2 9 2x Suy ra x ln x2 9 dx ln x2 9 . dx 25ln 5 9ln 3 8 . 2 0 2 0 0 2 x 9 Do đó a 25 , b 9 , c 8 nên T 8 . Câu 8: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y x 1 2017 là A. 0 . B. .2 017 C. . 1 D. . 2016 Lời giải Chọn A. Tập xác định D ¡ . Ta có y 2017 x 1 2016 0,x nên hàm số không có cực trị. r Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là r r r r r a = 2i + k - 3 j . Tọa độ của vectơ a là A. 1;2; 3 . B. 2; 3;1 . C. . 2;1; 3 D. . 1; 3;2 Lời giải Chọn B. r r r r r r r a = 2i + k - 3 j = 2i- 3 j + k nên a 2; 3;1 . Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó? x 2x 1 x 1 e 3 x A. y . B. y . C. .y D. . y 2017 3 2 e Lời giải Chọn C. 2x 1 2x 1 e e e Ta có y y 2. .ln 0 . 2 2 2 x + 3 Câu 11. [2D1-2] Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B . x- 1 Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB 34 . B. .A B 8 C. . AB D.6 . AB 17 Lời giải Chọn A. x + 3 1± 17 Phương trình hoành độ giao điểm = x + 1 Û x2 - x- 4 = 0 Û x = . x- 1 2 æ1+ 17 3+ 17 ö æ1- 17 3- 17 ö ç ÷ ç ÷ Khi đó Aç ; ÷ , Bç ; ÷ èç 2 2 ø÷ èç 2 2 ø÷ uuur Vậy AB = (- 17;- 17)Þ AB = 34 . 2 Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y = ex + 2x . A. D ¡ . B. .D 0;2 C. . D. . D ¡ \ 0;2 D
- Lời giải Chọn A. 2 Hàm số y = ex + 2x có tập xác định D = ¡ . 1 x Câu 13: [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 2 5.2x 2 0 . A. S 1;1.B. .C.S 1 .D. S . 1 S 1;1 Lời giải Chọn A. x 1 2 2 x x 1 2 x 2x x Ta có 4 5.2 2 0 2.2 5.2 2 0 1 2x 2 1 x 1. 2 Vậy tập nghiệm của phương trình S 1;1 . Câu 14: [2D2-1] Giải phương trình log 1 x 1 2 . 2 5 3 A. x 2 .B. .C. x x .D. x 5. 2 2 Lời giải Chọn D. 2 1 Ta có log 1 x 1 2 x 1 x 5 . 2 2 Câu 15: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2x y z 0 là A. 4x 5y 3z 22 0 . B. 4x 5y 3z 12 0 . C. 2x y 3z 14 0.D. 4x 5y 3z 22 0. Lời giải Chọn D. Mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2x y z 0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 1;1;3 và n2 2; 1;1 . Vì P vuông góc với hai mặt phẳng Q , R nên P có vectơ pháp tuyến là n n , n 4;5; 3 . 1 2 Ta lại có P đi qua điểm B 2;1; 3 nên P : 4 x 2 5 y 1 3 z 3 0 4x 5y 3z 22 0 . Câu 16: [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
- A. y x3 3x2 2 .B. y x3 3x . C.2 y x4 2x2 2 . D. y x3 3x2 2. Lời giải Chọn D. Dựa vào đồ thị ta thấy ngay đây là đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a 0 , do đó loại A và C. Hàm số có điểm cực trị x 0 . Xét hàm số y x3 3x 2 , ta có y 3x2 3 ; y 0 x 1 . Suy ra hàm số này không thỏa mãn. Vậy ta chọn hàm số y x3 3x2 2 . Câu 17. [2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 ex trên 1;3 là A. .e B. 0 .C. e3 . D. .e4 Lời giải Chọn C. y 2 x 2 ex x 2 2 ex ex x2 2x . x 0 3 y 0 . Ta có: y 1 3; y 3 e ; y 2 0 . x 2 Vậy GTLN của hàm số y x 2 2 ex trên 1;3 là e3 . Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m y x3 m 1 x2 m 2 x 3m nghịch biến trên khoảng ; . 3 1 1 A. m 0. B. m .C. . m 0 D. . m 0 4 4 Lời giải Chọn B. TXĐ D ¡ . y mx2 2 m 1 x m 2 . Hàm số nghịch biến trên ¡ y 0x ¡ . TH1: m 0 ta có y 2x 2 (không thỏa mãn) m 0 m 0 m 0 1 TH2: m 0 ta có y 0 2 m . 0 m 1 m m 2 0 1 4m 0 4 Câu 19. [2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
- A. .1 0 B. 7 .C. 9 . D. .4 Lời giải Chọn C. Từ hình vẽ 1 suy ra có 9 mặt. x x 2 1 Câu 20. [2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là 25 A. .S ;2B. .C. S ;1 S 1; . D. S 2; . Lời giải Chọn D. x x 2 1 x 2 2x 5 5 5 2 x . 25 9 4 Câu 21. [2D3-3] Biết f x là hàm liên tục trên ¡ và f x dx 9 . Khi đó giá trị của f 3x 3 dx 0 1 là A. 27 .B. 3 .C. .D. . 24 0 Lời giải Chọn B 4 Gọi I f 3x 3 dx . 1 1 Đặt t 3x 3 dt 3dx dx dt . Đổi cận: x 1 t 0; x 4 t 9 . 3 1 9 1 Khi đó: I f t dt .9 3 . 3 0 3 2x 1 Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là đúng? x 2 A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .B. Hàm số có cực trị. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 .D. Hàm số nghịch biến trên ;2 . 2; Lời giải
- Chọn A Tập xác định: D ¡ \{2} . 2x 1 Ta có lim y lim nên hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x 2 . x 2 x 2 x 2 Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x3 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. . ; 1 B. ; .C. 1;1 .D. . 0; Lời giải Chọn C Tập xác định D ¡ . 2 x 1 Ta có y 3x 3; y 0 . x 1 Ta có bảng xét dấu y : Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . 2 Câu 24. [2D2-1] Hàm số y log2 x 2x đồng biến trên A. 1; . B. ;0 . C. . 1;1 D. . 0; Lời giải Chọn B Tập xác định D ;0 2; . 1 Ta có y 0, x ;0 và 2; . x2 2x ln 2 Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0 . Câu 25: [2D1-3].Cho hàm số y x3 3x2 6x 5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A yB. .C.3x 9 y 3x 3 y 3x 12 .D. y 3x 6 . Lời giải Chọn D. Ta có: y 3x2 6x 6 3 x 1 2 3 3 . Dấu " " xảy ra khi x 1 y 9 . Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm M 1;9 . Phương trình tiếp tuyến là: y 3 x 1 9 y 3x 6 .
- Câu 26: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là 2 2 4 2 1 A B. . C. . D 3 3 3 3 Lời giải Chọn C. C 2 H A B Ta có: AB AC 2 . Gọi H là trung điểm của cạnh AB thì AH BC và AH 1 . Quay tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là: 1 2 V 2. HB. AH 2 . 3 3 b Câu 27: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho 4cos 2xdx 1 ? A.8.B. 2.C. 4.D. 6. Lời giải Chọn C. b b k b 1 12 Ta có:4cos 2xdx 1 2sin 2x 1 sin 2b . 2 5 b k 12 Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 28: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ? 6 4 6 6 4 A. . B. . C D 9 9 12 9 Lời giải Chọn B. Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khối trụ có chiều cao bằng 2r . 2 2 Ta có: Stp 4 2 r 2 rl 4 6 r 4 . 2 r 3
- 2 2 4 6 Tính thể tích khối trụ là: V r 2h 2 r3 2 . 3 3 9 2 Câu 29: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x2 m có tập xác định là ¡ . A. mọi giá trị m .B. m 0 . C. m 0 . D. .m 0 Lời giải Chọn C. 2 Để hàm số y x2 m có tập xác định là ¡ thì x2 m 0 m 0 . Câu 30: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x 1 A. y . B. .y x4 C. .D y x3 x y x x 1 Lời giải Chọn A. 2x 1 3 Xét hàm số yta có y với 0 nênx hàm 1 số không có cực trị. x 1 x 1 2 Câu 31: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t 7t m/s . Đi được 5 s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 35 m/s2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn? A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét. Lời giải Chọn D. 5 5 t 2 Quãng đường ô tô đi được trong 5 s đầu là s 7tdt 7 87,5 (mét). 1 0 2 0 Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v 2 t 35 35t (m/s). Khi xe dừng lại hẳn thì v 2 t 0 35 35t 0 t 1 . Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là 1 1 t 2 s2 35 35t dt 35t 35 17.5 (mét). 2 0 0 Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là s s1 s2 87.5 17.5 105 (mét). x Câu 32: [2D3-3] Cho hàm số y f x 2018ln e 2018 e . Tính giá trị biểu thức T f 1 f 2 f 2017 . 2019 2017 A. .T B. T 1009 . C. T . D. .T 1008 2 2 Lời giải Chọn C. e et e1 t t e Xét hàm số g t ta có g 1 t e . t 1 t e t e e e e e e e et
- et e Khi đó g t g 1 t 1 . (*) et e e et x x 2018 2018 e Xét hàm số y f x 2018ln e e ta có y f x x . e 2018 e 1 2017 1 2017 Do 1 nên theo (*) ta có f 1 f 2017 f f 1 . 2018 2018 2018 2018 Khi đó ta có T f 1 f 2 f 2017 f 1 f 2017 f 2 f 2016 f 1008 f 1010 f 1009 1009 e 2018 1 2017 1 1 1 1008 1009 2 2 e 2018 e 2x a Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương a;b để hàm số y có đồ thị trên 4x b 1; như hình vẽ dưới đây? A. 1. B. .4 C. . 2 D. . 3 Lời giải Chọn A. b Hàm số không xác định tại điểm x . Theo đồ thị ta có tiệm cận đứng nhỏ hơn 1 4 b 1 b 4 . Do b nguyên dương nên b 1,2,3 . 4 4a 2b Ta có y . Hàm số nghịch biến nên 4a 2b 0 b 2a . Do a là số nguyên 4x b 2 dương và b 1,2,3 nên ta có một cặp a,b thỏa mãn là 1,3 . Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2 . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD . a3 7 a3 7 a3 7 a3 15 A. . B. . C. . D. . 8 7 4 24 Lời giải Chọn A.
- S C B O M D A Gọi O AC BD và M là trung điểm AB . Hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp a tứ giác ABCD có bán kính đáy là R OM và có chiều cao là h SO . 2 1 a2 Thể tích khối nón V Bh trong đó B R2 . 3 4 1 Diện tích tam giác SAB là 2a2 nên SM.AB 2a2 SM 4a . 2 a2 3a 7 3a 7 Trong tam giác vuông SOM ta có SO SM 2 OM 2 16a2 hay h . 4 2 2 a3 7 Vậy thể tích của khối nón V . 8 Câu 35. [2H3-1] Cho a , b , c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị nhất m khi logbc n . Tính giá trị m n . 25 A. m n 12 . B. .m n C. . D.m . n 14 m n 10 2 Lời giải Chọn A. Ta có P logab logac logba logbc 4logca 4logcb 1 4 4 P logab logac logbc 2 4 4 10 m 10 . logab logac logbc Dấu đẳng xảy ra khi logab 1 , logac 2 , logbc 2 n 2 . Vậy m n 12 . Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 có ba nghiệm phân biệt. A. .m 2 B. . m C. 1;3 m 1; . D. m 1;3 \ 0,2 . Lời giải Chọn D. Phương trình tương đương x3 3x2 m3 3m2 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d : y m3 3m2 có ba điểm chung với đồ thị hàm số f (x) x3 3x2 .
- 2 x 0 Ta có f x 3x 6x , f x 0 . x 2 Bảng biến thiên : x 0 2 y 0 0 0 y 4 Ta có f 1 4 và f 3 0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt 4 m3 3m2 0 4 f m 0 . Dựa vào bảng biến thiên ta được: m 1;3 \ 0,2 . Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x4 3x2 2 . Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa độ. 3 A. m 2 .B. .C. .D. . m m 3 m 1 2 Lời giải Chọn A. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: x4 3x2 2 m x4 3x2 2 m 0 1 . Vì m 0 2 m 0 hay phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 3 4m 17 3 4m 17 3 4m 17 x2 x vaø x . 2 1 2 2 2 Khi đó: A x ;m , B x ;m . 1 2 2 Ta có tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa độ OA.OB 0 x1.x2 m 0 . 3 4m 17 2m2 3 0 m2 m 0 m 2 . 4 2 2m2 3 0 2 4m 12m 4m 8 0 Vậy m 2 là giá trị cần tìm. Câu 38. [2D2-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình m 1 .16x 2 2m 3 .4x 6m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu là A. 2 .B. .C. .D. . 0 1 3 Lời giải Chọn A. Đặt t 4x , t 0 , khi đó phương trình trở thành: m 1 t 2 2 2m 3 t 6m 5 0 . *
- Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình * có hai nghiệm dương và số 1 nằm giữa khoảng hai nghiệm. 4 m 1 m 1 f 1 0 m 1 3m 12 0 3 2 2m 3 2 2m 3 m t1 t2 0 0 2 4 m 1 m 1 m 1 m 1 6m 5 6m 5 t1.t2 0 0 5 m 1 m 1 m 6 m 1 . Vì m ¢ m 3; 2 . x 1 Câu 39. Cho hàm số y . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ 2x 3 thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng 1 A. d .B. .C. .D.d . 1 d 2 d 5 2 Lời giải Chọn A. 3 1 Tọa độ giao điểm I ; . 2 2 x0 1 Gọi tọa độ tiếp điểm là x0 ; . Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại 2x0 3 x0 1 điểm x0 ; là: 2x0 3 1 x 1 2 y x x 0 x 2x 3 y 2x2 4x 3 0 . 2 0 2x 3 0 0 0 2x0 3 0 3 1 2 2x 3 2x2 4x 3 2 2 0 0 0 2x 3 2x 3 1 Khi đó: d I, 0 0 4 4 2 2 1 2x0 3 1 2x0 3 2 2x0 3 (Theo bất đẳng thức Cô si) 2 2x0 3 1 x0 2 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2x0 3 1 . 2x0 3 1 x0 1 1 Vậy max d I, . 2 Câu 40. [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a . Góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp S.AGD là 32a3 3 8a3 3 4a3 3 16a3 A. .B. .C. .D. . 27 27 9 9 3 Lời giải Chọn B.
- S G B A M D C SA 2a Vì góc giữa SBC và mặt đáy ABCD là 60 nên S· BA 60 AB . tan 60 3 2a 4a2 3 Khi đó: S AB.AD .2a . ABCD 3 3 1 2a2 3 Gọi M là trung điểm BC , khi đó:.S S ADM 2 ABCD 3 2 2 1 2a2 3 8a3 3 V V . .2a. . S.ADG 3 S.ADM 3 3 3 27 Câu 41. [2D1-4] Biết rằng phương trình 2 x 2 x 4 x2 m có nghiệm khi m thuộc a;b với a , b ¡ . Khi đó giá trị của T a 2 2 b là ? A. T 3 2 2.B. T 6 . C. .T 8 D. . T 0 Lời giải Chọn B. Điều kiện: 2 x 2 . t 2 4 Đặt t 2 x 2 x 0 t 2 4 2 4 x2 4 x2 . 2 t 2 4 Phương trình đã cho thành t m . 2 Xét hàm số f x 2 x 2 x , với x 2;2 ta có
- 1 1 x 2;2 x 2;2 f x ; x 0 . 2 2 x 2 2 x f x 0 2 x 2 x Hàm số f x liên tục trên 2;2 và f 2 2 ; f 2 2 ; f 0 2 2 min f x 2 và max f x 2 2 2 f x 2 2 t 2;2 2 . 2;2 2;2 t 2 4 Xét hàm số f t t , với t 2;2 2 ta có f t 1 t 0 , t 2;2 2 . 2 Bảng biến thiên: t 2 2 2 f t 2 f t y m 2 2 2 YCBT trên 2;2 đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y m 2 2 2 m 2 . a 2 2 2 Khi đó T a 2 2 b 6 . b 2 Câu 42. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD 3SABC . D 8; 7;1 D 8;7; 1 A. .D 8;7; 1 B. .C. .D. D 12; 1;3 . D 12;1; 3 D 12; 1;3 Lời giải Chọn D. Ta có AD//BC AD nhận CB 5;2; 1 là một VTCP. x 2 5t Kết hợp với AD qua A 2;3;1 AD : y 3 2t t ¡ D 5t 2;2t 3;1 t . z 1 t Biến đổi SABCD 3SABC SACD 2SABC 1 AB 4; 2; 1 AB; AC 4;1; 18 Ta có AC 1; 4;0 AC; AD 4t; t;18t AD 5t;2t; t
- 1 1 2 2 341 2 SABC AB; AC 4 1 18 2 2 2 1 1 2 2 2 t 341 S AC; AD 4t t 18t ACD 2 2 2 t 341 t 2 D 8;7; 1 Kết hợp với 1 ta được 341 2 t 2 D 12; 1;3 Với D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2BC . Với D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC . Hình thang ABCD có đáy AD thì AD k BC với k 0 . Do đó chỉ có D 12; 1;3 thỏa mãn. Câu 43. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 3 1 3 1 3 3 3 1 A. .MB. .C.; ; 1 M ; ;2 M ; ; 1 .D. M ; ; 1 . 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải Chọn D. 2 AM x; y; z 1 AM 2 x2 y2 z 1 2 2 2 2 Giả sử M x; y; z BM x 1; y 1; z BM x 1 y 1 z CM x 1; y; z 1 CM 2 x 1 2 y2 z 1 2 3MA2 2MB2 MC 2 3 x2 y2 z 1 2 2 x 1 2 y 1 2 z2 x 1 2 y2 z 1 2 2 2 2 2 3 2 2 5 5 4x 4y 4z 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z 2 . 2 4 4 3 1 3 1 Dấu " " xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 . 4 2 4 2 Câu 44. [2H2-4] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. tan 2 .B. tan .C. ta .nD. . tan 1 2 2 Lời giải Chọn B.
- O' B A' O I B' A Gọi A là hình chiếu của A lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O . Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O . Gọi R là bán kính của đường tròn tâm O , suy ra: R 2a . Ta có: B· AB . Suy ra: AB 2R tan . Gọi I là trung điểm của AB OI AB . Ta có: OI OB 2 IB 2 R2 R2 tan2 R 1 tan2 . 1 1 Và: S OI. AB R. 1 tan2 .2R tan R2 tan . 1 tan2 . OAB 2 2 1 1 1 Suy ra: V V OO .S .2R.R2 tan . 1 tan2 . OO AB 3 OAB .O A B 3 OAB 3 2 Ta có: VOO AB đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi tan . 1 tan đạt giá trị lớn nhất. t. t 1 2t 2 Xét hàm số f t t. 1 t 2 với t 0;1 có f t 1 t 2 với t 0;1 . 1 t 2 1 t 2 1 Xét f t 0 1 2t 2 0 t . 2 1 Vì 0 90 nên tan 0 t . 2 Bảng biến thiên: 1 t 0 1 2 f t 0 0 yCĐ f t 0 0 1 1 Dựa vào bảng biến thiên, ta có V khi t hay tan . max 2 2 Câu 45: [2D1-4] Biết rằng phương trình 2 x 2 x 4 x2 m có nghiệm khi m thuộc a;b với a , b ¡ . Khi đó giá trị của T a 2 2 b là ? A. T 3 2 2.B. T 6 . C. .T 8 D. . T 0 Lời giải
- Chọn B. Điều kiện: 2 x 2 . t 2 4 Đặt t 2 x 2 x 0 t 2 4 2 4 x2 4 x2 . 2 t 2 4 Phương trình đã cho thành t m . 2 Xét hàm số f x 2 x 2 x , với x 2;2 ta có 1 1 x 2;2 x 2;2 f x ; x 0 . 2 2 x 2 2 x f x 0 2 x 2 x Hàm số f x liên tục trên 2;2 và f 2 2 ; f 2 2 ; f 0 2 2 min f x 2 và max f x 2 2 2 f x 2 2 t 2;2 2 . 2;2 2;2 t 2 4 Xét hàm số f t t , với t 2;2 2 ta có f t 1 t 0 , t 2;2 2 . 2 Bảng biến thiên: t 2 2 2 f t 2 f t y m 2 2 2 YCBT trên 2;2 đồ thị hàm số y f t cắt đường thẳng y m 2 2 2 m 2 . a 2 2 2 Khi đó T a 2 2 b 6 . b 2 Câu 46: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD 3SABC . D 8; 7;1 D 8;7; 1 A. .D 8;7; 1 B. .C. .D. D 12; 1;3 . D 12;1; 3 D 12; 1;3 Lời giải Chọn D. Ta có AD//BC AD nhận CB 5;2; 1 là một VTCP. x 2 5t Kết hợp với AD qua A 2;3;1 AD : y 3 2t t ¡ D 5t 2;2t 3;1 t . z 1 t
- Biến đổi SABCD 3SABC SACD 2SABC 1 AB 4; 2; 1 AB; AC 4;1; 18 Ta có AC 1; 4;0 AC; AD 4t; t;18t AD 5t;2t; t 1 1 2 2 341 2 SABC AB; AC 4 1 18 2 2 2 1 1 2 2 2 t 341 S AC; AD 4t t 18t ACD 2 2 2 t 341 t 2 D 8;7; 1 Kết hợp với 1 ta được 341 2 t 2 D 12; 1;3 Với D 8;7; 1 AD 10;4; 2 2CB 2BC . Với D 12; 1;3 AD 10; 4;2 2CB 2BC . Hình thang ABCD có đáy AD thì AD k BC với k 0 . Do đó chỉ có D 12; 1;3 thỏa mãn. Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 3 1 3 1 3 3 3 1 A. .MB. .C.; ; 1 M ; ;2 M ; ; 1 .D. M ; ; 1 . 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải Chọn D. 2 AM x; y; z 1 AM 2 x2 y2 z 1 2 2 2 2 Giả sử M x; y; z BM x 1; y 1; z BM x 1 y 1 z CM x 1; y; z 1 CM 2 x 1 2 y2 z 1 2 3MA2 2MB2 MC 2 3 x2 y2 z 1 2 2 x 1 2 y 1 2 z2 x 1 2 y2 z 1 2 2 2 2 2 3 2 2 5 5 4x 4y 4z 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z 2 . 2 4 4 3 1 3 1 Dấu " " xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 . 4 2 4 2 Câu 48. [2D1-3] Cho hàm số y x4 2x2 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
- 1 A. .S 3 B. S . C. S 1. D. .S 2 2 Lời giải Chọn C. Tập xác định D ¡ . 3 x 0 y 2 Ta có y 4x 4x 0 x 1 y 1 Bảng biến thiên x 1 0 1 y 0 0 0 2 y 1 1 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A 0;2 , B 1;1 , C 1;1 . 1 1 Nhận xét ABC cân tại A . Vì vậy S y y . x x .1.2 1 . 2 A B C B 2 2x 5 Câu 49. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x 1 A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. .0 Lời giải Chọn C. 1 Tập xác định D ¡ \ 3 2x 5 1 6x 15 1 13 13 Ta có y . 2 3y 2 3x 1 3 3x 1 3 3x 1 3x 1 2 x ¢ 3x 1 1 3 3x 1 1 x 0 ¢ Ta có y ¢ nên 3y ¢ . 3x 1 13 14 x ¢ 3x 1 13 3 x 4 ¢ Thử lại x 0 và x 4 thỏa mãn. Vậy có hai điểm có tọa độ nguyên 0;5 và 4;1 . Câu 50: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 6;1 và mặt phẳng P : x y 7 0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là. A. B 0;0;1 . B. .B 0;0; C.2 . D. .B 0;0; 1 B 0;0;2 Lời giải Chọn A.
- Trước hết ta nhận thấy Oz// P và xO yO 7 xA yA 7 0 nên A và Oz nằm về một phía của mặt phẳng P . Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Gọi p là chu vi tam giác ABC . Ta có p AB BC CA AB BC A C AB A B . Do Oz// P nên AA Oz . Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên Oz , ta có Oz A K . AB AK Lúc đó pmin khi K B . A B A K Vậy B 0;0;1 .