Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu

doc 13 trang nhatle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_ma_d.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề 234 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 06 trang) Câu 1: Cho hàm số y x 1 x 2 2 . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. 2x y 4 0. B. C. D. 2x y 4 0. 2x y 4 0. 2x y 4 0. 3x 1 Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 2x 1 3 A. y 1. B. y . 2 y 1 1 4 C. y . D. y . 2 3 3 Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ , có đồ thị C như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị C có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân. B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4. O x -1 1 C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7. D. Đồ thị C không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là 1;3 và 1;3 . Câu 4: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. 3 3 A. h 3 3. B. C. D.h 3. h . h . 2 3 Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là: A. 4. B. C. D. 8. 6. 10. Câu 6: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x x2 và trục hoành. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là: A. 0. B. C. D. 1. 2. 3. Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m 4 đi qua điểm N 2;0 . 6 A. m . B. C. D.m 1. m 2. m 1. 5 x2 3x 2 1 Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 bằng: 5 A. 0. B. C. D. 5. 2. 3. Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm.B. năm. 9 C. năm. 8 D. năm. 12 Trang 1/13
  2. 1 2 1 5 dx Câu 10: Cho xndx và ln m , với n, m là các số nguyên dương. Khi đó: 0 64 1 2x 1 A. n m. B. C.1 n m D.5 . n m. n m. Câu 11: Tập xác định của hàm số y ln x 1 ln x 1 là: A. 1; . B. ; 2 . C. . D. 2; . x2 3x Câu 12: Hàm số y có giá trị cực đại bằng: x 1 A. 9. B. C. D. 3. 1. 1. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B 2;0;1 , C 0;9;0 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC. A. G 3;12;6 . B. G C. 1 ;5;2 . D. G 1;0 ;5 . G 1;4;2 . Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2a3 2a3 a3 A. V a3. B. V . C. D. V . V . 3 3 3 Câu 15: Số giao điểm của đường cong y x3 3x2 x 1 và đường thẳng y 1 2x bằng: A. 1. B. C. D. 0. 2. 3. Câu 16: Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số y y ax4 bx2 c a 0 có đồ thị dạng như hình bên? A. a 0 và b 0. x B. a 0 và b 0. O C. a và b 0. D. a 0 và b 0. 2 Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y log5 x x 1 . 2x 1 2x 1 A. y . B. y . x2 x 1 ln 5 x2 x 1 1 C. D.y 2x 1 ln 5. y . x2 x 1 ln 5 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1;3 , B 2;0;5 , C 0; 3; 1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ? A. x y 2z 9 0. B. x y 2z 9 0. C. D.2x 3y 6z 19 0. 2x 3y 6z 19 0. Câu 19: Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x log2 x A. log2 . B. log2 x y log2 x log2 y. y log2 y x2 C. D.log 2 2log2 x log2 y. log2 xy log2 x.log2 y. y Trang 2/13
  3. Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a , ·ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với ACC A một góc 30 . Tính thể tíchV của khối trụA BC.A B C . a3 3 A. .V B. .aC.3 .D.6 . V V 3a3 V a3 3 3 Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 x, y 0, x 0 và x 2 được tính bởi công thức: 2 2 1 A. x x2 dx. B. x2 x dx x2 x dx. 0 1 0 1 2 2 C. D. x2 x dx x2 x dx. x2 x dx. 0 1 0 Câu 22: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x e x 2ex 1 biết F 0 1. A. F x 2x e x . B. F x 2x e x 2. C. D.F x 2 e x . F x 2x e x 1. Câu 23: Biết log27 5 a, log8 7 b, log2 3 c thì log12 35 tính theo a, b, c bằng: 3 b ac 3b 2ac A. . B. . c 2 c 1 3b 2ac 3 b ac y C. D. . . c 2 c 1 4 Câu 24: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x3 3x 4. 2 B. y x3 3x2. C. y x3 3x2 4. O x D. y x3 3x. -1 1 2 Câu 25: Cho biểu thức P x.5 x.3 x. x , x 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 3 13 1 A. P x 3 . B. C. D. P x10 . P x10 . P x 2 . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm M 12;8;6 Viết. phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. x y z A. 2x 3y 4z 24 0. B. 1. 12 8 6 x y z C. D. 1. x y z 26 0. 6 4 3 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể a3 tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA. 4 a 3 a 3 A. B. C D. 2a 3. a 3. . 2 3 Trang 3/13
  4. Câu 28: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng như10c mhình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. 10 cm Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. 250 2 A. V cm3. B. V 250 2cm3. 12 125 2 1000 2 C. D.V cm3. V cm3. 12 3 Câu này các phương án A, B, C, D có thay đổi so với đề gốc. Lí do: không có đáp án đúng. Gốc là: 250 2 125 2 1000 2 A. B.V cm3. C.V D. 250 2cm3. V cm3. V cm3. 3 3 3 Câu 29: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính 23 cm của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích là 5 cm A. B.17 25 cm2. 3450 cm2. C. 1725 cm2. D. 862,5 cm2. Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 .Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của P ? A. B.n C. 2 D.; 1; 1 . n 2; 1; 1 . n 2; 1; 1 . n 1; 1; 1 . Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3; 1; 2 , B 1; 5; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB? A. B.x C.2 yD. z 7 0. x y z 8 0. x y z 2 0. 2x y z 3 0. x 2017 Câu 32: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y ? x2 x 1 A. B.1. C. D. 2. 0. 3. Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. Hàm số y ln x có đạo hàm tại mọi x 0 và ln x . x B. log0,02 x 1 log0,02 x x 1 x. C. Đồ thị của hàm số y log2 x nằm phía bên trái trục tung. D. lim log2 x . x 0 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương A. B. 1 C. m D. 3. 1 m 3. 1 m 1. m 1.  Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;1;0 và MN 1; 1;0 .Tìm tọa độ của điểm N. A. B.N C.4; D.2; 0 . N 4; 2; 0 . N 2; 0; 0 . N 2; 0; 0 . Trang 4/13
  5. Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 38t 19 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. B.4, 7C.5m D 4,5m. 4,25m. 5m. Câu 37: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí đèn dây led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na đến D giúp. Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở vị trí A và B có độ cao lần lượt là 10m và 30m, khoảng cách 30 giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu bạn Na chọn một cái chốt ở C vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng đèn dây 10 Led nối đến hai đỉnh C và D của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn A M B Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao nhiêu để tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất. A. B.20 mC D. 6m. 18m. 12m. 1 x 2 Câu 38: Biết dx a ln 12 bln 7, với a,b là các số nguyên. Tính tổng a b bằng: 2 0 x 4x 7 1 A. B. 1 C D. 1. . 0. 2 Câu 39: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: 3 2 3 2 3 A. B. C D. . . . 2 3 3 2 3 2 Câu 40: Với giá trị nào của x để hàm số y 22log3 x log3 x có giá trị lớn nhất? A. B.2 C D. 3. 2. 1. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 3; 2;3 , I 1;0;4 .Tìm tọa độ điểm N sao cho I là trung điểm của đoạn MN. 7 A. B.N C.5; D.4; 2 . N 0; 1; 2 . N 2; 1; . N 1; 2; 5 . 2 x x Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số f x sin2 cos2 . 2 2 2 3 x 3 x A. f x dx sin x C. B. f x dx sin cos C. 3 2 2 1 3 x 3 x C. D.f x dx sin x C. f x dx sin cos C. 3 2 2 3 3 4 Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ , f x dx 2016, f x dx 2017. Tính f x dx. 1 4 1 4 4 A. f x dx 4023. B. f x dx 1. 1 1 4 4 C. D. f x dx 1. f x dx 0. 1 1 Trang 5/13
  6. Câu 44: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 1 trên đoạn  1;3. Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 3;5 . C. D. 59;61 . 39;42 . Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2m 1 x 3m 2 cos x nghịch biến trên ¡ . 1 1 1 A. 3 m . B. C. 3 D.m . m 3. m . 5 5 5 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P lần lượt có phương trình x2 y2 z2 2x 2y 2z 6 0, 2x 2y z 2m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để P tiếp xúc với S ? A. 0. B. C. D. 2. 1. 4. Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x 2 m 1 .3x 3 2m 0 nghiệm đúng với mọi x ¡ . 4 3 3 A. m tùy ý.B. C. m . D. m . m . 3 2 2 3 Câu 48: Cho hàm số y x 3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1, y2. Khi đó: A. B.y1 C.y D.2 4. 2y1 y2 6. 2y1 y2 6. y1 y2 4. Câu 49: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K. Khẳng định nào sau đây sai? c b b a A. f x dx f x dx f x dx; c a;b . B. f x dx 0. a c a a b b b a C. f x dx f t dt. D. f x dx f t dt. a a a b 3 2 2 1 Câu 50: Nếu 0,1a 0,1a và log log thì: b 3 b 2 a 10 0 a 10 0 a 10 a 10 A. . B. . C. D. . . b 1 0 b 1 b 1 0 b 1 HẾT Trang 6/13
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A A C B C B A D D A D D A B A D C A B B A C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C B B A B B C D A C D D B D C C D A B D D C C PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn A.  Ta có y x3 3x2 4 y 3x2 6x y 6x 6 0 x 1 y 2 M 1; 2 là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Mà M 1; 2 d : 2x y 4 0 . Câu 2: Chọn B. 3 3  Ta có lim y y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 2 2 Câu 3: Chọn A.  Quan sát đồ thị ta có lim y nên ta loại đáp án B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị x A 0;4 , B 1;3 ,C 1;3 trong đó có 1 cực đại và hai điểm cực tiểu nên ta loại câu C, D. Câu 4: Chọn A.  Ta có l 2R và S 9 R2 9 R 3 h AO 62 32 3 3 Suy ra h AO 4R2 R2 3. Nhận xét đề bài này không rõ ràng học sinh không biết dùng diện tích nào của hình nón: Diện tích toàn phần hay diện tích xung quanh, hay diện tích đáy. Câu 5: Chọn C. A A A D D D C C H H H C B B B A A A D D D C C C B B B  Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh đối diện của nó. Trang 7/13
  8. Câu 6: Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm: 2x x2 0 x 0 hoặc x 2 . 2 4 Ta có S 2x x2dx . Suy ra số nguyên lớn nhất không vượt quá S là 1. 0 3 Câu 7: Chọn C. Đồ thị hàm số đi qua điểm N 2;0 0 2 4 2m 2 2 2m 4 m 2. Câu 8: Chọn B. x2 3x 2 1 3x 2 x2 2 x 1 Ta có 5 5 5 3x 2 x . 5 x 2 Vậy tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 . Câu 9: Chọn A. Gọi là x số tiền gởi ban đầu. Giả sử sau n năm số tiền vốn và lãi là 2x . n n Ta có 2x x. 1,065 1,065 2 n log2 1,065 n 11. Câu 10: Chọn D. 1 1 2 1 xn 1 2 1 1 1 1 Ta có xndx  n 1 4 n 3. n 1 0 64 n 1 0 64 n 1 2 64 5 dx 1 5 1 Và ln m ln 2x 1 ln m ln 9 ln m m 3. Vậy n m . 1 1 2x 1 2 2 Câu 11: Chọn D. x 1 0 x 1 x 1 Ta có x 1 0 x 2. 2 x 1 1 x 2  x 2 ln x 1 x 1 0 Câu 12: Chọn A. x2 2x 3 x 1 Tập xác định D ¡ \ 1 . Ta có y 2 , y 0 x 1 x 3 Vẽ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x 3 , giá trị cực đại là fCD 9 Câu 13: Chọn D. x x x 1 2 0 x A B C 1 G 3 3 yA yB yC 3 0 9 Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có yG 4 G 1;4;2 3 3 zA zB zC 5 1 0 zG 2 3 3 S Câu 14: Chọn D. Gọi H là trung điểm BC . 1 Ta có SH  ABC và SH BC a . 2 1 1 S AH.BC a.2a a2 . ABC 2 2 B A 1 1 a3 Vậy thể tích khối chóp V SH.S a.a2 . H SABC 3 ABC 3 3 C Trang 8/13
  9. Câu 15: Chọn A. Xét phương trình hoành độ x3 3x2 x 1 1 2x x3 3x2 3x 2 0 x 2 Vậy số giao điểm là 1 . Câu 16: Chọn B. Dựa vào hình dạng của đồ thị ta thấy: Đồ thị đạt cực đại tại điểm x 0 nên hệ số a 0 và đồ thị có ba cực trị nên a và b trái dấu. Vậy a 0 và b 0 . Câu 17: Chọn A. 2 u x x 1 2x 1 Áp dụng công thức log u . Khi đó: y . a u.ln a x2 x 1 .ln 5 x2 x 1 .ln 5 Câu 18: Chọn D. Mặt phẳng P đi qua điểm A 2; 1;3 và vuông góc với đường thẳng BC nên nhận véctơ  CB 2;3;6 làm véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng P là: 2 x 2 3 y 1 6 z 3 0 2x 3y 6z 19 0 . Câu 19: Chọn C. 2 x 2 Vì log2 log2 x log2 y 2log2 x log2 y . y Câu 20: Chọn A. Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: C B AB tan 60o AB a 3 . Khi đó 60 AC a 1 a2 3 A S AB.AC . ABC 2 2 Ta có hình chiếu vuông góc của cạnh BC trên mặt phẳng 30 ACC A là AC . Khi đó góc B· C A 30 . Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: C B AB tan 30 AC 3a . A AC 2 2 3 Khi đó: CC AC AC 2a 2 . Vậy VABC.A B C CC .S ABC a 6 . Câu 21: Chọn B. 2 x 0 1 2 Diện tích hình phẳng: S x2 x dx . Bảng xét dấu 2 0 0 | 0 x x 1 2 1 2 2 1 S x2 x dx x2 x dx x2 x dx x2 x dx x2 x dx x2 x dx . 0 1 0 1 1 0 Câu 22: Chọn B. Ta có f x dx e x 2ex 1 dx 2 e x dx 2x e x C. Do F 0 1 e0 C 1 1 C 1 C 2 . Vậy F x 2x e x 2. Trang 9/13
  10. Câu 23: Chọn A. 1 1 Ta có: log 5 log 5 a log 5 3a , log 7 log 7 b log 7 3b . 27 3 3 3 8 3 2 2 log 7.5 log 7 log 5 log 7 log 3.log 5 3b c.3a 3 b ac Mà log 35 2 2 2 2 2 3 . 12 2 log2 3.2 log2 3 2 log2 3 2 c 2 c 2 Câu 24: Chọn C. +) Giao điểm của đồ thị hàm số với Oy là 0;4 : x 0 y 4 Loại đáp án B và D, còn đáp án A và C. +) Bấm máy tính tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm thấy đáp án C. thỏa mãn vì có 2 nghiệm là 1 và 2. Câu 25: Chọn C. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 . . . 1 Ta có P x.5 x.3 x. x x.x5 .x3 5 .x 2 3 5 x 5 15 30 x10 . Câu 26: Chọn A. Mặt phẳng cắt các trục tại các điểm A 12;0;0 , B 0;8;0 ,C 0; 0 nên;6 phương trình x y z là 1 2x 3y 4z 24 0 . 12 8 6 Câu 27: Chọn C. a2 3 Đáy là tam giác đều cạnh anên diện tích S . ABC 4 3a3 1 3V SA là đường cao nên V SA.S SA S.ABC 4 a 3 . S.ABC ABC 2 3 SABC a 3 4 Câu 28: Chọn C. Tứ diện đều tạo thành là tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 5cm . a2 3 25 3 Diện tích đáy là S cm2 . 4 4 2 2 2 2 2 5 3 5 6 Đường cao AH AD DH 5  , với H là tâm đáy. 3 2 3 1 25 3 5 6 125 2 Thể tích V   . 3 4 3 12 a3 2 Ghi nhớ: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V 12 Câu 29: Chọn B. 2 Diện tích xung quanh của mặt trụ là Sxq 2 Rl 2 .5.23 230 cm . Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là: S 230 .15 3450 cm2 . Câu 30: Chọn B. P : 2x y z 1 0 . Vec tơ pháp tuyến của P là n 2; 1;1 . Trang 10/13
  11. Câu 31: Chọn A. Mặt phẳng trung trực P đi qua trung điểm I 2;3;3 của đoạn thẳng AB và vuông góc với  AB nên P nhận véctơ AB 2;4;2 làm véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình tổng quát của P là: 2 x 2 4 y 3 2 z 3 0 2x 4y 2z 14 0 hay x 2y z 7 0 . Câu 32: Chọn B. 2017 1 x 2017 Ta có: lim y lim lim x 1 x x 2 x 1 1 x x 1 1 x x2 2017 1 x 2017 lim y lim lim x 1 x x 2 x 1 1 x x 1 1 x x2 Suy ra đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y 1; y 1 và không có tiệm cận đứng vì x2 x 1 0,x . Câu 33: Chọn B. Vì cơ số nhỏ hơn 1 nên dấu bất phương trình đổi ngược chiều. Câu 34: Chọn C. Dựa vào đồ thị ta thấy: 1 m 1 thì thỏa bài. Câu 35: Chọn D.  Gọi N x; y; z là điểm cần tìm. Ta có: MN x 3; y 1; z . x 3 1 x 2 Khi đó theo giả thiết ta có: y 1 1 y 0 N 2;0;0 . z 0 z 0 Câu 36: Chọn A. 1 Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là : 38t 19 0 t s . Trong 2 khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường : 1 2 1 19 s 38t 19 dx 19t 2 19t 2 m 4,75 m . 0 0 4 Trang 11/13
  12. D Câu 37: Chọn C. Gọi E là điểm đối xứng của C qua AB . Gọi M DE  AB , khi đó bạn Na đặt chốt ở vị trí M thì tổng độ dài hai sợi dây đèn led ngắn nhất. 30 AE MA 1 C Ta có MB 3MA , BD MB 3 10 mà MB MA AB 24 , suy ra MA 6 và MB 18 . A M B Câu 38: Chọn D. E 1 x 2 1 1 1 1 1 Ta có dx d x2 4x 7 ln x2 4x 7 2 2 0 x 4x 7 2 0 x 4x 7 2 0 1 1 ln12 ln 7 ln 12 ln 7. 2 2 1 x 2 a 1 Suy ra dx a ln 12 bln 7 . Vậy tổng a b 0 . 2 0 x 4x 7 b 1 Câu 39: Chọn D. Gọi V , V lần lượt là thể tích khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Không mất tính tổng quát gọi độ dài cạnh của khối lập phương bằng ,1 khi đó bán kính khối 12 12 12 3 cầu ngoại tiếp khối lập phương là R . 2 2 3 4 3 3 V 2 3 Suy ra V 1; V . 3 2 2 V 3 Câu 40: Chọn B. 2 Tập xác định của hàm số y 22log3 x log3 x là D 0; . 2 2 2 2log x log x 2 2log3 x 2log x log x 2 2log3 x 2log x log x Ta có y 2 3 3 2 3 3 .ln 2 2 3 3 .ln 2 . x ln 3 x ln 3 x ln 3 2 2 2log3 x 2log3 x log3 x y 0 2 .ln 3 0 log3 x 1 x 3. x ln 3 x ln 3 Bảng biến thiên x 0 3 y 0 2 y 2 Dựa và bảng biến thiên ta có hàm số y 22log3 x log3 x đạt giá trị lớn nhất bằng 2 tại x 3 . Câu 41: Chọn D. Giả sử N(x; y; z) . Do I là trung điểm của MN nên x x x M N I 2 xN 2xI xM xN 1 yM yN yI yN 2yI yM yN 2 M ( 1;2;5) 2 zN 2zI zM zN 5 zM zN zI 2 Câu 42: Chọn C. x x Ta thấy f (x) sin2 cos2 cos x nên f (x)dx cos xdx sin x C 2 2 Trang 12/13
  13. Câu 43: Chọn C. 3 4 4 4 Ta có f (x)dx f (x)dx f (x)dx nên f (x)dx 2016 2017 1 1 3 1 1 Câu 44: Chọn D. x 1  1;3 Ta có y 6x2 6x 12 ; y 0 x 2  1;3 Mà y(1) 6; y(3) 46; y( 1) 14 nên M 46;m 6 M m 40 39;42 Câu 45: Chọn A. TXĐ: D ¡ Ta có: y (2m 1) (3m 2)sin x Để hàm số nghịch biến trên ¡ thì y 0,x tức là: (2m 1) (3m 2)sin x 0 (1) ,x 2 7 +) m thì (1) thành 0,x 3 3 2 1 2m 1 2m 5m 1 2 1 +) m thì (1) thành sin x 1 0 m 3 3m 2 3m 2 3m 2 3 5 2 1 2m 1 2m m 3 2 +) m thì (1) thành sin x 1 0 3 m 3 3m 2 3m 2 3m 2 3 1 Kết hợp được: 3 m 5 Câu 46: Chọn B. S có tâm là I 1; 1;1 và bán kính R 3 . Do mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P nên ta có: 2 2 1 2m m 4 d I, P R 3 2m 1 9 . 22 22 12 m 5  Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu để thấy rằng do phương của P không đổi nên chỉ có 2 mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc. Câu 47: Chọn D. Đặt t 3x , t 0 t 2 2t 3 1 ycbt t 2 2 m 1 t 3 2m 0,t 0 m ,t 0 m t 3 ,t 0 2t 2 2 1 1 f t t 3 , f t 0,t 0 hàm số đồng biến trên 0, 2 2 3 Vậy ycbt m f t ,t 0 m f 0 . 2 Câu 48: Chọn D. 2 x 1 y 2 y2 Ta có: y 3x 3 0 (do hàm bậc ba). Vậy y1 y2 4 . x 1 y 2 y1 Câu 49: Chọn C. b b Vì giả sử F x là một nguyên hàm của f x thì ta có: f x dx F b F a f t dt a a Câu 50: Chọn C. Do 3 2 nên ta có 0,1.a 3 0,1.a 2 0,1.a 1 0 a 10 2 1 2 1 Do nên ta có log log b 1 . 3 2 b 3 b 2 Trang 13/13