Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 11 - Năm học 2018-2019 - Lê Nguyên Thạch
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 11 - Năm học 2018-2019 - Lê Nguyên Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_s.doc
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 11 - Năm học 2018-2019 - Lê Nguyên Thạch
- 1.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 43 NĂM HỌC 2018 – 2019 Họ tên : Điểm: Ngày 10 tháng 01 năm 2019 Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD a 2. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là: 2a3 3 2a3 6 3a3 2 a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 4 3 2x Câu 2: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 x2 2x 3 Câu 3: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 33 B. 31 C. 30 D. 22 Câu 4: Cho đồ thị hàm số y f (x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y f (x) 2m 5 có 7 điểm cực trị. A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2y 3 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v(2;2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là A. 2x y 5 0 . B. x 2y 5 0 . C. x 2y 5 0 . D. x 2y 4 0 Câu 6: Cho phương trình x3 3x2 2x m 3 23 2x3 3x m 0 . Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S. A. 15. B. 9. C. 0. D. 3. Câu 7: Hình chóp SABC có chiều cao h a , diện tích tam giácABC là 3a2 . Tính thể tích hình chóp SABC . A. a3 3 a3 . B. . C. a3 . D.3a3 . 3 2 Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y x 1 2x 1 x x 1 y . y . y . y . 1 A. x 1 B. 2x 2 C. 1 x D. x 1 1 O 1 x 1 Câu 9: Bất phương trình 2x 1 3x 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là A. 10. B. 20. C. 15. D. 5 Câu 10: Cho hàm số y 2x3 3x2 m . Trên 1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m? A. m 6 B. m 3 C. m 4 D. m 5 Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' với O ' là tâm hình vuông A' B 'C ' D ' . Biết rằng tứ diện O ' BCD có thể tích bằng 6a3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . 3 3 3 3 A. V 12a B. V 36a C. V 54a D. V 18a Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng : x 3y 2 0 và ': x 3y 1 0 ? 0 0 0 0 A. 90 B. 120 C. 60 D. 30 Câu 13: Cho hàm số y f x xác định trên đoạn và có 3; 5 bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? min y 0 max y 2 5 max y 2 min y 2 3; 5 3; 5 3; 5 3; 5 A. B. C. D. 3 Câu 14: Cho hàm số y x 11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 2 . Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 , , tiếp tuyến của (C) tại M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 n ¥ ,n 4 . Gọi xn ; yn là tọa độ của điểm M n . Tìm n sao cho 2019 11xn yn 2 0 . A. n = 675 B. n = 673 C. n = 674 D. n = 672 Câu 15: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp 4 4 đường tròn tâm O? A.C12 B. 3 C. 4! D. A12
- 2.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 2x 1 Câu 16: Cho các hàm số f x x4 2018 , g x 2x3 2018 và h x . Trong các hàm số đã cho, có x 1 tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 2 a Câu 17: Biết sin 2x cos 2x dx x cos 4x C , với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? b A. S 4. B. S 2. C. S 3. D. S 5. Câu 18: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ .Phương trình 1 2. f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. Vô nghiệm C. 3 D. 4 Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình dưới đây: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . Câu 20: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích 3 3 3 3 V của lăng trụ đã cho? A.V 3 3a B. V 6 3a C. V 2 3a D. V 9 3a Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y x3 m 2 x2 m2 m 3 x m2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . 5x2 x 1 Câu 22: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang? 2x 1 x A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 23: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm 2 2 2 2 nguyên vật liệu nhất? A. 120cm . B. 1200cm . C. 160cm . D. .1600cm Câu 24: Hàm số có đạo hàm trên khoảng . Nếu f’( = 0 và f’’( > 0 thì là A. Điểm cực tiểu của hàm số. B. Giá trị cực đại của hàm số. C. Điểm cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số. 1 Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 2mx2 4x 5 đồng biến trên ¡ . 3 A.0 B.2 C.3 D.1 2 Câu 26: Cho f x 8sin x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa F 0 8 là: 12 A.4x 2sin 2x 9 . B.4x 2sin 2x 9 . C.4x 2sin 2x 7 . D.4x 2sin 2x 7 . 6 6 6 6 Câu 27: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm là f '(x) (x 2)4 (x 1)(x 3) x2 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f (x) A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
- 3.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 2x m 1 Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 x m 1 và 11; ? A. 13 B. 12 C. 15 D. 14 Câu 29: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh B. .V Bh C. . V D. .Bh V Bh 3 2 6 1 Câu 30: Tìm điểm cực đại của hàm số y x4 2x2 3 . 2 A. xCĐ 2 B. xCĐ 2 C. xCĐ 2 D. xCĐ 0 Câu 31: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 ,hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là: A. 16 3 B. 20 3 C. 16 D. 20 Câu 32: Cho hàm số y x3 3x2 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 . Tính (M m) A. 8. B. 10. C. 6. D. 4. Câu 33: Cho hình lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' có hình chiếu A' lên mp(ABCD) là trung điểm AB , ABCD là hình ¼ thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB 'tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' . A. 3 3 2a 3 3 a 3 B. C. 2a D. a 3 Câu 34: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2m 1 trên đoạn 0;2 là nhỏ nhất. Giá trị của 2 3 m thuộc khoảng? 0;1 1;0 ;2 ; 1 A. B. C. 3 D. 2 1 Câu 35: Cho hàm số y x4 x2 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 4 2;0 và 2; 0;2 ;0 và 2; ; 2 và 0; 2 A. B. C. D. x2 - 3x + 2 Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = không có đường tiệm x2 - mx- m + 5 cận đứng? A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA SB SC 11 , S· AB 300 , S· BC 600 và S· CA 450 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD? 22 A. d 4 11 B. d 2 22 d D. d 22 C. 2 Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m 6 . B. m 7 . C. m 5 . D. m 9 . Câu 39: Cho phương trình: sin x 2 cos 2x 2 2cos3 x m 1 2cos3 x m 2 3 2cos3 x m 2 . 2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ? 3 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ¡ và y 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = ( f (x)) có bao nhiêu điểm cực trị? 1 A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 x -1 0 1 2 3 Câu 41: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
- 4.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II) . D. Hình (IV). Câu 42: Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng abcdef . Từ tập hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a b c d e f là 33 1 31 29 . . . . A. 68040 B. 2430 C. 68040 D. 68040 Câu 43: Cho hàm số y x4 2(m 2)x2 3(m 2)2 . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Tìm mệnh đề đúng A. m (0;1) . B. m ( 2; 1) . C. m (1;2) . D. m ( 1;0) . Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình x2 y2 4x 2y 15 0 . I là tâm (C), đường thẳng d qua M (1; 3) cắt (C ) tại A, B . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường thẳng d là x by c 0 . Tính (b c) A. 8. B. 2. C. 6 D. 1. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng 27 3 vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và 4 song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S? A. V 24 B. V 8 C. V 12 D. V 36 Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB 2a; S· AB S· CB 900 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng SBC bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3a3 4 3a3. 2 3a3 8 3a3 V . V V . V . A. 3 B. 9 C. 3 D. 3 Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA' B 'C ' D ' có AB a, BC 2a . AC ' a . Điểm N thuộc cạnh BB’ sao cho BN 2NB ' , điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D 'M 2MD . Mp(A'MN) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' . 3 3 3 3 A. 4a . B. a . C. 2a . D. 3a . ax b y Câu 48: Cho hàm số y có đồ thị như hình 1 2 x x 1 O 1 bên.Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 A. b 0 a . B. b a 0 . C. a b 0 . D. 0 b a . Câu 49: Cho bất phương trình: ln(x2 1) ln(mx2 2x m) (1) . Tìm tất cả các giá trị của m để (1) được nghiệm đúng với mọi số thực x . A. 1 m . B. 1 m 2 . C. .2 m D.3 . m 2;m 3 Câu 50: Cho ba số a,b,c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất thêm 1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số nhân. Tính (a b c) A. 12. B. 18. C. 3. D. 9. HẾT
- 5.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 43 SAB ABCD Câu 1: Đáp án là B. Do SAB ABCD AB SH ABCD SH AB S C D 3 A H B Mà SAB đều SH 2a. a 3 2 1 1 2 6 Vậy thể tích hình chóp SABCD : V SH.S a 3.2a.a 2 a3 3 ABCD 3 3 Câu 2: Đáp án là C.Tập xác định của hàm số D ¡ \ 1; 3 2 2 2x 2x Do lim y lim lim x 0 lim y lim lim x 0 x x x2 2x 3 x 2 3 x x x2 2x 3 x 2 3 1 1 x x2 x x2 Suy ra y 0 là tiệm cận ngang 2x 2x Mà lim y lim , lim y lim 2 2 x 1 x 1 x 2x 3 x 1 x 1 x 2x 3 2x 2x lim y lim , lim y lim 2 2 x 3 x 3 x 2x 3 x 3 x 3 x 2x 3 Suy ra x 1; x 3 là các đường tiệm cận đứng Câu 3: Đáp án là A.Hình lăng trụ có 11 cạnh thì đáy có 11 cạnh bên. Vậy hình lăng trụ có 33 cạnh. Câu 4: Đáp án là C.Để đồ thị hàm số y f (x) 2m 5 có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y f (x) tịnh tiến lên 3 7 trên hoặc xuống không quá 2 đơn vị. Vậy 2 5 2m 2 m m 2;3 2 2 Vậy tổng tất cả các số nguyên của m là 5 . Câu 5: Đáp án là B .Vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên T d d với .Gọi A 3;0 d . v d : x 2y m 0 A Tv A A 1;2 Mà A d m 5 . Vậy, d : x 2y 5 0 Câu 6: Đáp án là B .Đặt t 3 2x3 3x m t3 2x3 3x m 3 3 t 2x 3x m 3 Ta có t3 2t x 1 2 x 1 3 2 x 3x 2x m 3 2t 0 Xét hàm số y f (u) u3 2u f (u) 3u2 2 0,u ¡ . 3 Do đó hàm số liên tục và đồng biến trên ¡ t x 1 2x3 3x m x 1 x3 3x2 1 m 3 2 2 x 0 Xét g(x) x 3x 1 g (x) 3x 6x g (x) 0 x 2 m Z Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên suy ra 5 m 1 1 m 5 m 2;3;4 . Vậy tổng các phần tử của S bằng 9 . x 0 2 + g'(x) + 0 0 + + g(x) -1 5
- 6.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 1 1 Câu 7: Đáp án là A . Ta có:V SH.S .a.3a2 a3 . S.ABC 3 ABC 3 S h A C H B Câu 8: Đáp án là A + Dựa vào hình vẽ ta thấy: x 1; y 1 là các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho nên loại đáp án D. + Dựa vào hình vẽ,ta thấy tọa độ giao điểm của đồ thị với trục Ox là 1;0 và chỉ có đáp án A thỏa mãn, còn các đáp án B, C không thỏa mãn. 2 x 2x 1 0 2 3 x Câu 9: Đáp án là C.Bất phương trình đã cho 3x 2 0 3 x 1 x 1 2 9x2 14x 5 0 5 2x 1 3x 2 x 9 . Do đó năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là 1;2;3;4;5 . Vậy tổng năm nghiệm là 1 2 3 4 5 15 . x 0 1;1 Câu 10: Đáp án là C .Xét 1;1 có y 6x2 6x . y 0 6x2 6x 0 . x 1 1;1 Khi đó y 1 5 m ; y 0 m ; y 1 1 m .Ta thấy 5 m 1 m m nên min y 5 m . 1;1 Theo bài ra ta có min y 1 nên 5 m 1 m 4 . 1;1 Câu 11: Đáp án là B. Gọi x là độ dài của cạnh hình lập phương A D O B C A D 1 1 x2 x3 B C Ta có: VO .BCD .SBCD.d O , BCD . .x 3 3 2 6 x3 Theo giả thiết, V 6a3 6a3 x3 36a3 .Vậy thể tích lập phương là: V x3 36a3 . O .BCD 6 ABCD.A B C D Câu 12: Đáp án là C.Vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng và lần lượt là : n1 1; 3 và n2 1; 3 n1.n2 1 cos ; cos(n ,n ) ; 60 . 1 2 2 n1 . n2 Câu 13: Đáp án là D.Trên 3; 5 hàm số không có giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 . 2 3 Câu 14: Đáp án là B.Phương trình tiếp tuyến của C tại M k xk ; yk có dạng: y 3xk 11 x xk xk 11xk . 3 2 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm: x 11x 3xk 11 x xk xk 11xk x xk x 2xk 0 x xk (ta loại x xk ) xk 1 2xk . x 2xk Ta có: x1 2; x2 2x1; x3 2x2 ; ; xn 2xn 1 . Đây là cấp số nhân cóx1 2;q 2 . n 1 n Suy ra xn 2 .x1 2 . 2019 3 2019 3n 2019 Theo đề bài: 11xn yn 2 0 xn 2 2 2 n 673 .
- 7.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Câu 15: Đáp án là A.Ta có: Số cách lấy 4 điểm phân biệt bất kì từ 12 điểm phân biệt trên đường tròn tâm O sẽ là số 4 tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O được tạo thành. Vậy có C12 tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O được tạo thành. Câu 16: Đáp án là A . f '(x) 4x3 nên hàm số có khoảng đồng biến và nghịch biến. g '(x) 8x2 0 nên hàm số luôn đồng biến trên R. 3 h'(x) 0 nên hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. (x 1)2 Vậy có 2 hàm số không có khoảng nghịch biến. t n 1 Câu 17: Đáp án là D.Nếu áp dụng ngay: t ndt C thì ta có: n 1 3 2 sin 2x cos 2x sin 2x cos 2x dx C . Là sai. 3 2 2 1 Ta phải khai triển sin 2x cos 2x để xem thử sin 2x cos 2x dx 1 sin 4x dx x cos4x C Chọn D. 4 1 Câu 18: Đáp án là D.Phương trình: 1 2. f x 0 f x 2 1 Số nghiệm của phương trình 1 2. f x 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y . 2 Từ đồ thị ta có phương trình 1 2. f x 0 có 4 nghiệm Câu 19: Đáp án là D .Từ bảng biến thiên ta có: hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 1; , hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 .Vậy chọn D. Câu 20: Đáp án là B.Ta biết rằng 6 tam giác đều cạnh a hợp thành lục giác đều cạnh a. a2 3 a2 3 Suy ra diện tích của đáy lăng trụ bằng: 6. . Vậy thể tích của lăng trụ: V 4a.6 6 3a3. 4 4 Câu 21: Đáp án là A.Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành: 3 2 2 2 2 2 x m 2 x m m 3 x m 0 1 x 1 x m 3 x m 0 x 1 2 2 x m 3 x m 0(2) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (1) có 3 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt 2 2 m 3 4m 0 3m2 6m 9 0 khác 1 1 m 3 2 2 2 1 m 3 .1 m 0 m m 4 0 Do đó có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt. 1 Câu 22: Đáp án là C.Hàm số đã cho có tập xác định D ; \ 1 2 Ta có Lim y 5 nên đồ thị nhận đường thẳng y 5 làm tiệm cận ngang. x lim y ; lim y nên đồ thị nhận đường thẳng x 1 làm tiệm cận đứng. x 1 x 1 Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng và ngang. Câu 23: Đáp án là C.Gọi chiều rộng của đáy là x (cm ), x 0 . 3200 1600 Khi đó chiều cao của hố ga là 2x và chiều dài của hố ga là . x.2x x2 1600 2 1600 Diện tích xung quanh hố ga là Sxq 2 x.2x 2 2 .2x 4 x x x
- 8.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa 1600 1600 1600 8000 Diện đáy của hố ga là .x .Tổng diện tích xây hố ga đó là S 4x2 5. 4x2 x2 x x x Để xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì S phải nhỏ nhất. 4000 4000 4000 4000 Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si ta cóS 4x2 33 4x2. . 1200 (cm2 ). x x x x 4000 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4x2 x 10 (TM). x 1600 Khi đó diện tích đáy của hố ga là 160 cm2 . 10 Câu 24: Đáp án là A.Theo điều đủ để hàm số có cực trị thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. Câu 25: Đáp án là C.Tập xác định: D ¡ . 1 y x3 2mx2 4x 5 y ' x2 4mx 4 .Hàm số đồng biến trên ¡ y ' 0,x ¡ 3 2 a 0 2 x 4mx 4,x ¡ 4m 4 0 1 m 1.Đồng thời m ¢ nên m 1;0;1 . ' 0 Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu của đề. 2 Câu 26: Đáp án là B.Ta cần phải tính f x dx 8sin x dx . Đầu tiên sử dụng công thức hạ bậc để đổi 12 1 cos 2x 2 6 f x như sau: f x 8sin x 8 12 2 f x 4 4cos 2x F x 4x 2sin 2x C f 0 8 2sin C 8 C 9 . 6 6 6 Câu 27: Đáp án là D.Hàm số y f (x) có đạo hàm là f (x) (x 2)4 (x 1)(x 3) x2 3 . x 2 4 2 f (x) 0 (x 2) (x 1)(x 3) x 3 0 x 1 x 3 Bảng biến thiên Từ BBT ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. 2x m 1 Câu 28: Đáp án là A.Hàm số y (TXĐ: D ¡ \ m 1 ) x m 1 2(m 1) (m 1) m 3 Ta có y .Để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 và 11; (x m 1)2 (x m 1)2 m 3 0 m 3 m 3 10 m 3. 4 m 1 11 5 m 10 10 m 5 Mà m ¢ Có 13 giá trị thỏa mãn. Câu 29: Đáp án là D.Ta có V Bh. x 0 3 Câu 30: Đáp án là D.Ta có y ' 2x 4x . Do đó y ' 0 x 2 Lại có y '' 6x2 4 . Suy ra y ''(0) 4 0 và y ''( 2) 8 0 .Vậy điểm cực đại của hàm số là 0 . Câu 31: Đáp án là A.Gọi hai cạnh của hình chữ nhật lần lượt là a,b với a.b 48 . Khi đó chu vi hình chữ nhật P 2. a b 2.2 ab 16 3 .
- 9.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa x 0 0;3 Câu 32: Đáp án là A.Hàm số xác định và liên tục trên 0;3 .Ta có y 0 3x2 6x 0 x 2 0;3 Khi đó y 0 2, y 2 6, y 3 2 .Vậy M 6;m 2 M m 8 . 3 Câu 33: Đáp án là A. V A' H.S .+ Tính S (2a)2.sin 600 4a2. 2a2 3 ABCD.A'B'C 'D' ABCD ABCD 2 + Tính A' H :Ta có : B·B ', ABCD ·AA', ABCD ·A' AH 300 ( Vì AH là hình chiếu của AA' trên 1 a mp ABCD ).Suy ra: A' H AH.tan 300 a. .Vậy: V 2a2 3. 2a3 (đvtt). 3 ABCD.A'B'C 'D' 3 Câu 34: Đáp án là A.Đặt u(x) x3 3x 2m 1. u '(x) 3x2 3. x 1 0;2 u '(x) 0 3x2 3 0 x 1 0;2 u(0) 2m 1. Max u(x) 2m 1; Min u(x) 2m 3. Tính: u(1) 2m 3. 0;2 0;2 u(2) 2m 1. M Max y Max 2m 1 ; 2m 3 0;2 0;2 Ta có: 2M 2m 1 2m 3 2m 1 3 2m 2m 1 3 2m 4 ( Theo t/c BĐT giá trị tuyệt đối). 2m 1 3 2m 1 Suy ra: Max y M 2 Min M 2 .Dấu " " xảy ra khi : m . 0;2 2m 1 3 2m 0 2 x 0 Câu 35: Đáp án là D.Tập xác định: D ¡ .y x3 2x x 2 x2 .Cho y 0 . x 2 Bảng biến thiên Các khoảng đồng biến của hàm số là: ; 2 và 0; 2 . 2 x 1 2 Câu 36: Đáp án là B.Nhận xét: x 3x 2 0 .Đặt f x x mx m 5 . x 2 Hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi 2 f 0 m 4m 20 0 2 f 0 m 4m 20 0 2 2 6 m 2 2 6 . f 1 0 1 m m 5 0 m 3 4 2m m 5 0 f 2 0 Vì m là số nguyên nên m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3 . Câu 37: Đáp án là D.Do SB SC 11 và S· BC 600 nên SBC đều, do đó BC 11. · 0 Ta lại có, SA SC 11 và SCA 45 nên SAC vuông cân tại S, hay AC 11 2. Mặt khác, SA SB 11 và S· AB 300 nên AB 11 3. Từ đó, ta có AB2 BC 2 AC 2 suy ra ABC vuông tại C. Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Vì SA SB SC nên SH (ABC).
- 10.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Gọi M là điểm trên CD sao cho HM AB, suy ra HM CD. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ C xuống AB. Khi đó, HM / /CN và HM CN. Do ABC vuông tại C nên theo công thức tính diện tích ta có: CA.CB 11 6 1 11 3 11 HM CN .Ta lại có, CH AB nên SH SC 2 CH 2 . Trong tam CA2 CB2 3 2 2 2 giác vuông SHM , dựng đường cao HI (I SM ), suy ra HI (SCD). Khi đó, SH.HM d(AB, SD) d(AB,(SCD)) d(H,(SCD)) HI 22.Vậy d(AB, SD) 22. SH 2 HM 2 Câu 38: Đáp án là B.Từ đồ thị hàm số và phương trình f (x) 1 có ba số thực a,b,c thỏa 1 a 1 b 2 c f (x) a sao cho f (a) f (b) f (c) 1. Do đó, f ( f (x)) 1 f (x) b f (x) c Dựa vào đồ thị hàm số y f (x) ta có:Do 1 a 1 nên đường thẳng y a cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 3 điểm phân biệt. Do đó, f (x) a có 3 nghiệm phân biệt. Ta lại có, 1 b 2 nên đường thẳng y b cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 3 điểm phân biệt khác. Do đó, f (x) b có 3 nghiệm phân biệt khác các nghiệm trên. Ngoài ra, 2 c nên đường thẳng y b cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 1 điểm khác các điểm trên. Hay f (x) c có 1 nghiệm khác các nghiệm trên. Từ đó, số nghiệm của phương trình f ( f (x)) 1 là m 7. Câu 39: Đáp án là B.Phương trình tương đương với 2 sin3 x + sin x = 2(2 cos3 x + m + 2) 2 cos3 x + m + 2 + 2 cos3 x + m + 2. Xét hàm f (t)= 2t 3 + t với t 0. Ta có f '(t)= 6t 2 + 1> 0 ¾ ¾® f t đồng biến. ïì sin x ³ 0 Mà f sin x = f 2 cos3 x + m + 2 , suy ra sin x = 2 cos3 x + m + 2 Û ï ( ) ( ) í 2 3 îï sin x = 2 cos x + m + 2 é ö 2 3 2p÷ 2 3 3 2 Û sin x = 2 cos x + m + 2 (vì sin x ³ 0, " x Î ê0; ÷ ) 1 cos x 2 cos x m 2 m 2 cos x cos x 1. ëê 3 ø é ö æ ù 2p÷ ç 1 3 2 Đặt u = cos x , vì x Î ê0; ÷Þ u Î ç- ;1ú. Khi đó phương trình trở thành m = - 2u - u - 1. ëê 3 ø èç 2 ûú é æ 1 ù êu = 0 Î ç- ;1ú ê ç ú 3 2 2 è 2 û Xét g(u)= - 2u - u - 1 , có g '(u)= - 6u - 2u; g '(u)= 0 Û ê . ê 1 æ 1 ù ê = - Î ç- ;1ú êu ç ë 3 è 2 ûú Bảng biến thiên ém = - 1 ê Î ¢ Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi ê 28 ¾ m¾¾® m Î {- 4;- 3;- 2;- 1}. ê- 4 £ m < - ëê 27 Câu 40: Đáp án là A.Xét y ' 2 f x . f ' x 0 f x 0 x 0;1;3 với 0 a 1;2 b 3 . Dựa vào đồ thị ta f ' x 0 x a;1;b thấy x 1 là nghiệm kép nên f x không đổi dấu qua x 1 nhưng f ' x vẫn đổi dấu qua đó. Còn tất cả nghiệm 2 còn lại đều là nghiệm đơn nên f x va f ' x đều đổi dấu. Như vậy hàm số y f x có tất cả 5 điểm cực trị. Câu 41: Đáp án là D.Khối đa diện H được gọi là khối đa diện lồi khi đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của H đều thuộc H .Hình (IV) có đoạn thẳng AB không thuộc khối. Câu 42: Đáp án là C
- 11.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Câu 43: Đáp án là DĐồ thị hàm bậc 4 trùng phương y ax4 bx2 c, a 0 có ba điểm cực trị tạo thành một tam 24a b3 0 3 24 2 m 2 0 3 giác đều 24 8 m 2 0 m 2 3 3 m 3 3 2 Câu 44: Đáp án là B Câu 45: Đáp án là C Cách 1. Ta có mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm của tam giác SAB cắt các cạnh của khối chóp lần lượt tại M , N, P,Q . Với MN / / AB, NP / /BC, PQ / /CD,QM / / AD . 3 VS.MNP SM SN SP 2 8 8 4 . . VS.MNP VS.ABC VS.ABCD VS.ABC SA SB SC 3 27 27 27 4 8 x2 3 27 3 Tương tự V V .Nên V V .Đặt AB x .Ta có S x 3 3 . S.MPQ 27 S.ABCD S.MNPQ 27 S.ABCD SAB 4 4 1 3 81 8 V x2.x .Từ đó V V 12 . S.ABCD 3 2 2 S.MNPQ 27 S.ABCD 2 Cách 2. Do hai khối chóp S.MNPQ, S.ABCD đồng dạng với nhau theo tỉ số k nên tỉ lệ thể tích là 3 3 VS.MNPQ 2 8 8 81 VS.MNPQ VS.ABCD . 12 . VS.ABCD 3 27 27 2 Câu 46: Đáp án là B. Gọi H, K, M lần lượt là trung điểm của AC, BC, SB và vì tam giác ABC vuông tại B suy ra HK BC (1). Gọi E là hình chiếu của H trên mặt phẳng SBC HE BC (2). S M B E A 300 K H C Từ (1), (2) suy ra EK BC EK MK ( vì MK BC ) do đó A·B, SBC H·K, SBC H· K, KE H·K, KM H· KM 300 . Lại có HA HB HC, MA MB MC ( do M là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC ) suy ra MH là trục của a đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC suy ra MHK vuông tại H MH tan 30.HK . 3 1 1 2a.2a 4 3a3 Vậy thể tích khối chóp V d S, ABC .S .2MH. . 3 ABC 3 2 9 Câu 47: Đáp án là C . Nhận xét: B ' NDM là hình bình hành B ' N DM , B ' N //DM MN B ' D O là trung điểm của mỗi đoạn nên O cũng là trung điểm của đường chéo A'C . Vậy thiết diện tạo bởi mặt A' MN và hình chóp là hình bình hành A' NCM .
- 12.Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Ta có: C ' A2 B ' B2 BA2 BC 2 B ' B 2a . Cách 1:Thể tích phần chứa C ' là 2a 4a 2a 2a 1 1 1 1 V V V .A' B '.S .A' D '.S .a.2a 3 .2a.a 3 2a3 . A'.B 'C 'CN A'.C 'CMD 3 B 'C 'CN 3 C ' D ' MC 3 2 3 2 Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh B ' N D ' M V ' 1 1 Gọi thể tích phần chứa C ' là V ' .Ta có: B ' B D ' D V ' .4a3 2a3 . VABCD.A' B 'C ' D ' 2 2 2 Cách 3: Nhận xét nhanh do đa diện chứa C ' đối xứng với đa diện không chứa C ' qua O nên thể tích của hai phần 1 này bằng nhau, suy ra V ' .V 2a3 . 2 ABCD.A' B 'C ' D ' ax b Câu 48: Đáp án là B.Hàm số y nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y a . x 1 ax b Theo đồ thị ta có tiệm cận ngang là y 1 a 1.Đồ thị hàm số y cắt Oy tại điểm có tung độ là b , x 1 theo hình vẽ ta có b 2 .Nên ta chọn đáp án b a 0 . mx2 2x m 0 Câu 49: Đáp án là B. ln(3x2 3) ln(mx2 2x m) x ¡ 2 f (x) (m 3)x 2x m 3 0 TH1 : Nếu m 3;m 0 không thỏa mãn. a 0 m 0 m 1 2 ' 0 1 m 0 TH2 : 1 m 2 Vậy 1 m 2 thỏa đề bài. a 0 m 3 m 2 2 ' 0 1 (m 3) 0 b a 2 Câu 50: Đáp án là D +) a , b , c là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng có công sai bằng d 2 . c a 4 +) Ba số a 1 , a 3 , a 7 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân 2 a 3 a 1 . a 7 a2 6a 9 a2 8a 7 2a 2 a 1 . T a b c 3a 6 9 ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-A 8-A 9-C 10-C 11-B 12-C 13-D 14-B 15-A 16-A 17-D 18-D 19-D 20-B 21-A 22-C 23-C 24-A 25-C 26-B 27-D 28-A 29-D 30-D 31-A 32-A 33-A 34-A 35-D 36-B 37-D 38-B 39-B 40-A 41-D 42-C 43-D 44-B 45-C 46-B 47-C 48-B 49-D 50-D