Đề thi thử Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017

docx 9 trang nhatle22 4850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2016.docx

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017

  1. ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2016-2017 THỜI GIAN : 90 PHÚT C©u 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 1 A. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V B.h . 3 B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó. 1 C. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V B.h . 3 D. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó. C©u 2 : Cho hàm số y 2x . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Tập xác định D ¡ . B. Trục Ox là tiệm cận ngang. C. Hàm số có đạo hàm y' 2x.ln 2 . D. Trục Oy là tiệm cận đứng. C©u 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0. B. Số phức z a bi được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a 0 . C. Số 0 không phải là số ảo. D. Số i được gọi là đơn vị ảo. C©u 4 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0); B(0;1;0);C(0;0;1) . Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C có dạng : A. x y 2z 2 0 . B. 2x y z 2 0 . C. x 2y z 2 0 . D. x y z 1 0 . C©u 5 : Giải bất phương trình log0,5 (2x 3) log0,5 (3x 1) . 3 1 A. x . B. x 2 . C. x 2 . D. x . 2 3 C©u 6 : Cho hàm số y f (x) | x | xác định trên R . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đạt cực trị tại x 0 . B. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 1) . C. Hàm số f (x) có đạo hàm tại x 0 . D. Hàm số đồng biến trên R . C©u 7 : Tìm số phức z , biết | z | z 3 4i . 7 7 A. z 4i . B. z 3 . C. z 4i . D. z 3 4i . 6 6 GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  2. C©u 8 : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh a . Thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A1B1C1D1 là : a3 a3 a3 a3 A. V . B. V C. V . D. V 6 8 12 24 C©u 9 : x 1 y 1 z Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 2 1 1 x 3 y z 1 d : . Xét vị trí tương đối giữa d và d . 1 1 2 1 1 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau tại I . C©u 10 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y x3 x và y x x2 . 39 38 37 35 A. S . B. S . C. S . D. S . 12 12 12 12 C©u 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (7;4;6) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 3 = 0. Lập phương trình của mặt cầu (S )có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2 2 2 2 2 2 A. (x + 7) + (y + 4) + (z + 6) = 2. B. (x + 7) + (y + 4) + (z + 6) = 4. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 7) + (y - 4) + (z - 6) = 2. D. (x - 7) + (y - 4) + (z - 6) = 4. C©u 12 : Cho hai điểm cố định A và B. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Có vô số mặt cầu nhận AB làm đường kính. B. Có duy nhất một mặt cầu đi qua hai điểm A và B. C. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc đường thẳng trung trực của đoạn AB. D. Có vô số mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm các mặt cầu đó thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn AB. C©u 13 : Với giá trị nào của m thì hàm số y x3 mx2 2x 1 có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu ? Với mọi giá trị m 6 hoặc A. B. C. m 0 . D. m 0 . của m . m 6 . C©u 14 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 3x2 3y2 3z2 6x 3y 15z 2 0 . Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó. GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  3. 3 15 139 3 15 7 6 A. I 3; ; ; R B. I 3; ; ; R 2 2 2 2 2 6 1 5 139 1 5 7 6 C. I 1; ; ; R D. I 1; ; ; R . 2 2 2 2 2 6 C©u 15 : 1 Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t 4 3t 2 ) , t được tính bằng 2 giây, s được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại t 4 (giây). A. v 140m / s . B. v 150m / s C. v 200m / s . D. v 0m / s. C©u 16 : mx 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên x m khoảng (1; ) . A. m 1. B. 1 m 1. C. m 1. D. m ¡ \[ 1;1]. C©u 17 : Giải phương trình sau trên tập số phức : 3x (2 3i)(1 2i) 5 4i 5 5 A. x 1 5i . B. x 1 i . C. x 1 i . D. x 5i . 3 3 C©u 18 : Cho hàm số y x3 3mx2 3(2m 1)x 1 . Với giá trị nào của m thì f '' (x) 6x 0 . 1 A. m 0 . B. m 1. C. m 0 . D. m . 2 3 2 2 2 C©u 19 : Gọi z1, z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z 8 0 . Tính M z1 z2 z3 . A. M 6. B. M 8 . C. M 0 . D. M 4 . C©u 20 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Hình lập phương là đa diện lồi . B. Tứ diện là đa diện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi. C©u 21 : Cho (H ) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H ) bằng : a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 3 C©u 22 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x my 3z 5 0 và (Q) : nx 8y 6z 2 0 , với m,n ¡ . Xác định m, n để (P) song song với (Q) . A. m 4;n 4 . B. m m 4 . C. m n 4 . D. m 4;n 4 . GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  4. C©u 23 : Cho số thực dương a và a 1 thoả a x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Bất phương trình tương đương với x loga 2 . B. Với 0 a 1 , nghiệm của bất phương trình là x loga 2 . C. Tập nghiệm của bất phương trình là ¡ . D. Bất phương trình tương đương với x loga 2 C©u 24 : 2x + 1 Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc x- 2 bằng 5 là : A. y = - 5x + 2 và y = - 5x + 22 . B. y = - 5x + 2 và y = - 5x- 22 . C. y = 5 x + 2 và y = - 5x + 22 . D. y = - 5x- 2 và y = - 5x + 22 . C©u 25 : Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC=a 3 , (a>0) và đường cao OA=a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. a 3 a 15 A. d(OM ; AB) . B. d(OM ; AB) . 5 15 a 15 a C. d(OM ; AB) . D. d(OM ; AB) . 5 5 C©u 26 : 2 1 Cho f (x) 2x xác định trên khoảng ( ;0) . Biến đổi nào sau đây là sai ? 3 x 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2x dx 2x dx dx. B. 2x dx 2 x dx x 3 dx. 3 x 3 x 3 x 2 1 2 3 1 1 1 2x dx x dx C , C là 2 2 3 3 3 C. 2x dx 2 x dx x dx. D. x 3 x 3 x một hằng số. C©u 27 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) x2 ln(1 2x) trên đoạn [ 1;0] . max y f (0) 0 . max y f 1 1 ln3. A.  1;0 B.  1;0 1 1 D. Không tồn tại giá trị lớn nhất. C. max y f ln 2.  1;0 2 4 C©u 28 : Cho số phức z 4 3i . Môđun của số phức z là A. 7 . B. 3 C. 5 D. 4 C©u 29 : x 1 y 1 z Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt 2 1 1 GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  5. phẳng (P) : x 2y z 1 0 . Toạ độ giao điểm M của d và (P) là : 7 1 2 7 1 2 7 1 2 7 1 2 A. M ; ; B. M ; ; C. M ; ; D. M ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 C©u 30 : Giải phương trình 9x 4.3x 45 0 . x 5 hoặc x 2 hoặc A. x 9 . B. x 2 . C. D. x 9 . x log3 5 . C©u 31 : Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện | z i | 1 là : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và A. B. Hai điểm A(1;1) và B( 1;1) . B( 1;1) . Đường tròn tâm I(0; 1) , bán kính R 1 C. Đường tròn tâm I(0;1) , bán kính R 1 . D. . C©u 32 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là : b2 3b2 3b2 3b2 A. r B. r C. r . D. r . 2 3b2 a2 3b2 a2 2 b2 a2 2 3b2 a2 C©u 33 : Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của ¡ . Cho hàm số f (x) xác định trên K. Ta nói F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu như : A. F(x) f ' (x) C , C là hằng số tuỳ ý. B. F ' (x) f (x) . C. F ' (x) f (x) C , C là hằng số tuỳ ý. D. F(x) f ' (x) C©u 34 : Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ? A. 7 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 10 năm. C©u 35 : Cho tứ diện ABCD. Gọi B1 và C1 lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích của khối tứ diện AB1C1D và khối tứ diện ABCD bằng : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 C©u 36 : 4 Tính tích phân x2 4 x dx . 1 120 119 118 121 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 C©u 37 : Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  6. x - -1 0 1 + y’ - 0 + 0 - 0 + + 2 + y 1 1 Khẳng định nào sau đây là sai ? A. M (0;2) được gọi là điểm cực đại của hàm số. B. f ( 1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số. C. x0 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;0) và (1; ). C©u 38 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : A. log2 x 0 0 x 1. B. log0,2 a log0,2 b a b 0. C. ln x 0 x 1. D. log0,2 a log0,2 b a b 0. C©u 39 : Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) sin(2x 1) . 1 A. f (x)dx cos(2x 1) C . B. f (x)dx cos(2x 1) C . 2 1 C. f (x)dx cos(2x 1) C D. f (x)dx cos(2x 1) C 2 C©u 40 : Cho đường cong y x2 . Với mỗi x [0;1] , gọi S(x) là diện tích của phần hình thang cong đã cho nằm giữa hai đường vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0 và x . Khi đó x2 A. S(x) x2 . B. S(x) . C. S ' (x) x2 . D. S ' (x) 2x . 2 C©u 41 : Tìm tập xác định của hàm số y log2 (4 2x) . A. D ( ;2]. B. D ( ;2) . C. D (2; ) . D. D [2; ) . C©u 42 : 3x 1 Tìm cực tiểu y của hàm số y . CT x 1 Không tồn tại A. B. yCT 1. C. yCT 0 . D. yCT 2 . cực trị. GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  7. C©u 43 : Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét so với tầm mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó ? (B· OC gọi là góc nhìn.) C 1,4 B 1,8 A O A. AO 2,4m B. AO 2m C. AO 2,6m D. AO 3m C©u 44 : 2 Tính tích phân xsin xdx . 0 A. I 0 . B. I 1. C. I 1. D. I 2 . C©u 45 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x 2y 2z 11 0 và (Q) : x 2y 2z 2 0. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q) . A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 C©u 46 : 1 Cho hàm số y x 3 . Tập xác định của hàm số là : A. D (0; ) . B. D ¡ . C. D [0; ) D. D ¡ \ 0. C©u 47 : Cho hàm số y x3 6x 2 9x 2 (C) . Đường thẳng đi qua điểm A 1;1 và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là : 1 3 1 3 A. y x . B. x 2y 3 0. C. y x . D. y x 3 . 2 2 2 2 C©u 48 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M (2;0;1) đến đường x 1 y z 2 thẳng d : là : 1 2 1 12 A. . B. 12 . C. 3 . D. 2 . 6 C©u 49 : Biết rằng 4x 4 x 23 , giá trị của biểu thức A 2x 2 x là : A. A 23 . B. A 5. C. A 21 . D. A 25 . C©u 50 : y 4 Đường cong trong hình bên là đồ thị của 3 GV : Hồ Sỹ Nghĩa 2 1 x -2 -1 1 2 -1
  8. hàm số nào dưới đây ? A. y = x4 - 2x2 + 2 . B. y x3 3x2 2. C. y x4 2 . D. y x4 2x2 2 . GV : Hồ Sỹ Nghĩa
  9. ĐÁP ÁN 01 { | ) ~ 28 { | ) ~ 02 { ) } ~ 29 { | } ) 03 { | ) ~ 30 { ) } ~ 04 { | } ) 31 { | ) ~ 05 { ) } ~ 32 { | } ) 06 ) | } ~ 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 { ) } ~ 08 { | ) ~ 35 { | } ) 09 { | } ) 36 { ) } ~ 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { ) } ~ 12 { | } ) 39 { ) } ~ 13 ) | } ~ 40 { | ) ~ 14 { | } ) 41 { ) } ~ 15 ) | } ~ 42 ) | } ~ 16 ) | } ~ 43 ) | } ~ 17 { | ) ~ 44 { ) } ~ 18 ) | } ~ 45 { | } ) 19 { | ) ~ 46 ) | } ~ 20 { | } ) 47 ) | } ~ 21 { | ) ~ 48 { | } ) 22 { | } ) 49 { ) } ~ 23 { ) } ~ 50 ) | } ~ 24 ) | } ~ 25 { | ) ~ 26 { ) } ~ 27 ) | } ~ GV : Hồ Sỹ Nghĩa