Đề thi thử Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Hồng Ngự

doc 6 trang nhatle22 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Hồng Ngự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_mon_toan_lop_12_de_so_1_truon.doc

Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Đề số 1 - Trường THPT Hồng Ngự

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 8 12 24 Câu 2: Ông A gửi 400 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 2,25% một quý. Đúng một năm sau ông A cần rút hết cả gốc và lãi, hỏi ông A rút được bao nhiêu tiền? A. 437,233 437,233 triệu đồng. B. 330,002 triệu đồng. C. 437,521 triệu đồng. D. 330 triệu đồng. f x 2m 1 Câu 3: Dựa vào bảng biến thiên sau .Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. x 0 2 f ' x - 0 + 0 - 3 f x -1 A. m 3 B. 1 m 3. C. m 1 D. 0 m 2 2 Câu 4: Tính tích phân sin2x.cos xdx bằng: 2 1 1 A. 0 B. 1 C. D. 3 6 y Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong 4 bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. 3 Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4 x 2 x 2 x 2 x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 1 x x 1 x 1 Câu 6: Trong không gian Oxyz cho điểm I(7;4;6) và mặt phẳng (P): x+2y-2z+3=0. Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P): A. x 7 2 y 4 2 z 6 2 2 B. x 7 2 y 4 2 z 6 2 4 C. x 7 2 y 4 2 z 6 2 2 D. x 7 2 y 4 2 z 6 2 4 2x 1 Câu 7: Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số y . x 1
  2. A. 2;1 . B. 1;2 . C. 1;1 . D. 1; 1 . Câu 8: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? y log x. A. y log x. B. y log x. C. D. 3 2 y log e x. e Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách giữa 2 đáy bằng 3a. Thể tích khối lăng trụ là: 3a3 3 a3 3 A. 3a3 B. a3 C. D. 4 4 Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 2x và y=x 9 5 8 2 A. B. C. 2 D. 2 2 3 Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x 1 2 ; y=0; x=0 và x=2 xung quanh trục Ox. 3 3 3 2 A. B. C. D. 7 9 10 5 Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’=4a; tam giác ABC vuông tại B có AB=a, AC=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 2a3 5 V . A. B. 3 V 2a3 5 2a3 5 V . 3 C. 2 D. V 5 2a . 2 1 Câu 13: Tìm tập nghiệm của phương trình 2x x 4 . 16 A. 2; 2. B. 2; 4. C. 0; 1. D. . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;1). Mặt phẳng (P) qua điểm A,B,C có dạng: A. x y 2z 2 0 B. 2x y z 2 0 C. x 2y z 2 0 D. 2x y 2z 2 0 Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? m A. xm.yn xy m n . B. xn xnm. C. xm.xn xm n . D. xy n xn .yn . Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y x4 2x2 3 trên0;2. A. M 5, m 2. B. M 11, m 2. C. M 3, m 2. D. M 11, m 3. Câu 17: Tìm m để hàm số y x3 3x2 mx 1đạt cực tiểu tại x 2. A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0. 3 2 Câu 18: Biết đường thẳng y 2x 4 cắt đồ thị hàm số y x x 4 tại điểm duy nhất x0; y0 . Tìm x0 y0 . A. 8 B. 6 C. 2 D. 10 Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y log( x2 5x 6). A. ( ;2)  (3; ). B. ( ;0). C. (2;3). D. 0; .
  3. h h Câu 20: Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là x S x theo hình dưới. Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh x cm x 3 , chiều cao h cm và thể tích là 500 cm . Tìm x sao cho S x h nhỏ nhất. h A. x 20 cm B. x 10 cm C. x 100 cm D. x 50 cm 1 Câu 21: Cho A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 6-3i; (1+2i)i; . Tìm số phức biểu diện i điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z 5 8i B. z 8 5i C. z 8 5i D. z 8 3i Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng: a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A B. C. D. 8 6 4 6 a cos 2x 1 Câu 23: Cho I dx ln 3 . Tính giá trị của a bằng: 0 1 2sin 2x 4 A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 24: Cho f (x)= ln x 4 + 1 . Tính đạo hàm f '(1) của hàm số. ( ) 1 . A. 2 B. 2. C. . D. -2. ln 2 Câu 25: Một hình trụ có bán kính đáy R=a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ là A. pa2 2pa2 C. 3pa2 D. 4pa2 B. Câu 26: Cho log2 5 a; log3 5 b . Hãy biểu diễn log6 5 theo a và b. 1 1 ab 1 log6 5 . A. log6 5 a b. B. log 5 . C. log 5 . D. a b 6 a b 6 a b Câu 27: Hỏi hàm số y x3 3x2 1đồng biến trong khoảng nào? A. 2; . B. 0; . C. 0;2 . D. ;2 . Câu 28: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.Tính thể tích V của khối nón. 2 2pa3 2 2pa2 2pa3 V = . V = . V = . A. 3 B. 3 C. V = 2 2p a3 . D. 3 2sin x 1 y 0; . Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sin x m đồng biến trên khoảng 2 1 1 m 1 2 1 m A. 2 B. m 1. C. m 0 D. m 0. 3 Câu 30: Hàm số y 5x 2x 1 có đạo hàm là: 3 3 A. 3x2 2 .5x 2x B. 3x2 2 .5x 2x 1.ln 5 3 3 C. 3x2 2 .5x 2x.ln 5 D. 3x2 2 .5x 2x 2
  4. 1 Câu 31: Tính tích phân sau I x.e1 xdx là: 0 A. 1 B. e-2 C. 1+e D. 3 1 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x3 m 1 x2 m 1 x 1đồng biến trên tập xác định 3 của nó. A. m ; 1  0; . B. 1 m 0. C. 1 m 0. D. m ; 1  0; . 4 Câu 33: Tính tích phân x2 4 x dx 1 120 119 118 121 A. I B. I C. I D. I 3 3 3 3 Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện iz 2 i 2 là: A. x 3y 2 B. x 1 2 y 2 2 4 C. 2x y 2 D. x 1 2 y 2 2 4 Câu 35: Tìm tập nghiệm của phương trình log x2 6x 7 log x 3 . A. 3; 4. B. 4; 8. C. . D. 5. Câu 36: Trong các số phức z thỏa mãn z z 2 4i , số phức có modun nhỏ nhất là: 5 A. z=3+i B. z=5 C. z=1+2i D. z= i 2 Câu 37: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;3;1), C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC=2MB. Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30 Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z 3z 16 2i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức z là : A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1 C. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng 1 D. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng –i Câu 39: Tìm số phức z, biết z z 3 4i 7 7 A. z 3 4i B. z 3 C. z 4i D. z 4i 6 6 Câu 40: Cho số phức z 2 5i 1 i 4 . Tính modun của số phức z. A. z 4 29 B. z 29 C. z 4 21 D. Đáp án khác Câu 41: Xác định m để phương trình: 4x 2m.2x m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt? A. B. C. D. m 3. m ; 1 . m 2. m 0;3 . Câu 42: Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: A. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 14 B . (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 14 200 72 C. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 D. (x 3)2 (y 2)2 (z 2)2 7 7 Câu 43: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện 2 tích bằng 6a . Tính thể tích V của khối trụ. A. V = 3pa3. B. V = 6pa3. C. V = pa3. D. V = 2pa3.
  5. x 1 y 1 z Câu 44: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 2 1 1 x 3 y z 1 d : . Xét vị trí tương đối của d và d’ là: 1 2 1 A. Cắt nhau tại I. B. chéo nhau C. song song D. Trùng nhau Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 3x2 3y2 3z2 6x 3y 15z 2 0 . Hãy xác định tâm và bán kính mặt cầu là: 3 15 139 3 15 7 6 A. I 3; ; ; R= B. I 3; ; ; R= 2 2 2 2 2 6 1 5 139 1 5 7 6 C. I 1; ; ; R= D. I 1; ; ; R= 2 2 2 2 2 6 x 1 y 1 z Câu 46: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và mặt phẳng (P): 2 1 1 x+2y+z-1=0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P) là : 7 1 2 7 1 2 7 1 2 7 1 2 A. M ; ; B. M ; ; C. M ; ; D. M ; ; 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+2y+2z+11=0 và (Q): x+2y+2z+2=0. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q). A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 48: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R. Ta có bảng biến thiên sau. x -1 2 5 f ' x - 0 + || - 0 - 3 f x 1 -1 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y f x có 1 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số y f x có đúng 1 cực trị. C. Hàm số y f x có 2 cực đại và 1 cực tiểu. D. Hàm số y f x có 1 cực đại và 1 cực tiểu. Câu 49: Tìm m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m2 4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. 1 1 m . m . A. 5 4 B. m 1. C. 5 4 D. m 1. Câu 50: Nguyên hàm của hàm số f x 3 3x 1dx là : 1 A. 3x 1 3 3x 1 C B. 3 3x 1 C 3 1 3 C. 3x 1 3 3x 1 C D. 3x 1 3 3x 1 C 4 4 HẾT
  6. made cautron dapan 132 1 D 132 2 A 132 3 D 132 4 A 132 5 C 132 6 D 132 7 A 132 8 C 132 9 C 132 10 A 132 11 D 132 12 A 132 13 C 132 14 D 132 15 A 132 16 B 132 17 C 132 18 D 132 19 C 132 20 B 132 21 B 132 22 A 132 23 A 132 24 B 132 25 D 132 26 B 132 27 A 132 28 A 132 29 C 132 30 B 132 31 B 132 32 B 132 33 B 132 34 B 132 35 D 132 36 C 132 37 C 132 38 B 132 39 C 132 40 A 132 41 A 132 42 A 132 43 A 132 44 A 132 45 D 132 46 D 132 47 D 132 48 D 132 49 B 132 50 C