Đề thi môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2012-2013

doc 3 trang nhatle22 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2012_2013.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2012-2013

  1. Tuần 37 – Tiết 35 ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN LÍ 8 I. Xác định mục đích của đề kiểm tra 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 24 a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 2. Xác định hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận) 3. Lập ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5. Vận dụng 50% được công 1. Nhận biết 3. Hiểu được thức công 7. BiÕn ®æi được các dạng động năng của suất vào bài ®îc công thøc của cơ năng. vật chỉ có tính tập. tÝnh công Công suất, cơ năng 2. Sự chuyển tương đối. 6.Vận dụng suất và các hóa giữa các 4. Vận dụng kiến thức về công thức có dạng của cơ được công cơ năng giải liên quan vào năng. thức A = F.s. thích hiện giải bài tập tượng thực tế. Số câu 2 2 1 1 6 Câu C1;2 C3;4 B1 B2 Số điểm 1 1 2.0 1 5 9. Phát biểu được định 50% 8. Nắm được nghĩa nhiệt năng;Nêu cấu tạo của được tên hai cách làm các chất, các biến đổi nhiệt năng Cấu tạo phân tử, hiện tượng do 10. Hiểu được khi nhiệt năng chuyển động chuyển động nhiệt của nhiệt của các các phân tử cấu tạo nên phân tử cấu vật thay đổi thì đại lượng tạo nên vật nào của vật thay đổi. Số câu 2 2 4 Câu C5;6 B3;4 Số điểm 1 4 5 Tổng câu 4 2 2 1 1 10 Tổng điểm 2.0 1.0 4.0 2.0 1.0 10.0 Áp dụng cho cấp độ: Thông hiểu và vận dụng là 8 điểm
  2. ĐỀ THI A. Trắc Nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng. Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất C. Viên đạn đang bay D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. Câu 2. Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào? A. Động năng tăng thế năng giảm. B. Động năng giảm thế năng tăng. C. Động năng và thế năng đều tăng. D. Động năng và thế năng đều giảm. Câu 3. Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây? A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng C. Động năng và thế năng D. Động năng Câu 4. Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào dưới đây? s A A. F . B. F . C. F = A.s. D. F = A – s. A s Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử. B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động lung tung. C. Giữa các phân tử , nguyên tử luôn có vị trí nhất định. D. Mỗi chất đều được cấu tạo từ 6,023.1023 phân tử. Câu 6. Đổ 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. Nhỏ hơn 300 cm3 B. 300 cm3 C. 250 cm3 D. Lớn hơn 300 cm3 B.TỰ LUẬN(7đ) Bài 1. (2,0 đ) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12s. Tính công suất của cần trục? Bài 2. (1,0 đ) Một con Ngựa kéo một xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa? Bài 3. (2,0 đ) Nhiệt năng của một vật là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy ví dụ cho mỗi cách. Bài 4. (2,0 đ) Khi cho miếng kim loại nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của kim loại và cốc nước thay đổi như thế nào? Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM MÔN: VẬT LÝ 8 A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B A A B. TỰ LUẬN( 7 Điểm) Bài Nội dung Điểm Trọng lượng của vật P = 600 kg .10 = 6000N. 0,5 Bài 1. Công thực hiện được của cần trục : A =F.s = 6000N. 4,5m = 27.000J 0,5 (2đ) Tính công suất : P = A/t = 27000J / 12s = 2250 W 1,0 Trong 1h(3600s) ngựa kéo xe đi đoạn đường là s= 9km=9000m Bài 2. Công lực kéo của ngựa là A=F.s=200.9000=1 800 000J 1,0 (1đ) Công suất của ngựa là P=A/t=1 800 000/3600=500W Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật Bài 3. 1,0 Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là thực hiện công và truyền (2đ) 1,0 nhiệt. Lấy được ví dụ cho từng cách. Bài 4. Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước tăng 1,0 (2đ) Giải thích đây là sự truyền nhiệt 1,0 Ký duyệt