Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 8 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_de_so_8_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 8 - Năm học 2019-2020
- BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: . . Lớp 2A Trường . Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1) Số liền trước của 99 là: A. 98 B. 99 C. 100 2) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 546; 278 B. 287; 456; 546 C. 546; 456; 278 3) 1m = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 100 C. 1000 4) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 987 B. 999 C. 998 5)Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo? A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ 6) Chu vi hình tam giác bằng? A. 11dm B. 12dm C. 13dm 5 dm 3 dm 5dm
- II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 66 + 25 743 + 56 874 - 642 98 - 49 Bài 2: Tìm y a) 4 x y = 28 b) y : 5 = 3 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12 : 3 x 5 . xxxx : 4 xxxx+ 16 : 5 . 4 . . b) . X55 55x Bài 4. Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 8 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài giải Bài 5. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2019– 2020 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B B A C C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm )Đặt tính rồi tính Mỗi bài đúng được 0,5 điểm.( Đặt tính đúng được ½ số điểm, kết quả đúng được ½ số điểm ) Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm y: a) 4 x y = 28 b) y : 5 = 3 y = 28: 4 y = 3x5 y = 7 y = 15 Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài giải Bài 4 : ( 2 điểm ) 8 xe ô tô như thế có số bánh xe là: 0,5đ 4x8= 32(bánh xe) 1đ Đáp số: 32(bánh xe) 0,5đ Bài 5 (1 điểm) Chữ số hàng trăm là 9. Chữ số hàng chục là 1 hoặc 0. Chữ số hàng đơn vị là 5. Vậy các số đó là : 915 ; 905