Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 13 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 13 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_de_so_13_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 13 - Năm học 2019-2020
- ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = cm là: A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 kg = g Câu 3. Tìm X a) 5 x X = 25 b) X : 4 = 4 Câu 4. Tính: 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 5. Đặt tính rồi tính a) 683 + 204 b) 548 – 312 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Trong hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: Câu 1:Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là: A. 989 B. 199 C. 879 D. 950 Câu 2:Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ? A. 969 B. 959 C. 559. D. 569 Câu 3: Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là: A. 40 B. 32 C. 9 D. 8 Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 111 C. 999 D. 1000 Câu 5: 1km = m? A. 10m B. 20m C. 100m D. 1000m 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là: A.15cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm
- II/ Phần tự luận: Câu 1. Đặt rồi tính a). 532 + 245 . . . b). 351+ 46 . . . c). 972 – 430 . . . d). 589 – 35 . . . Câu 2. Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. 216; 217; 228; ; ; 310; 320; 330; ; ; Bài 2 (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết Trăm Chục Đơn
- số vị Bảy trăm chín mươi 790 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông. Bài 7: Tìm x: (1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 × x = 12 + 8 Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
- Bài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 Bài 2. Điền dấu ;=? 457 500 248 265 401 397 701 663 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: a, 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42
- Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? ĐỀ SỐ 5 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 82; 84; 86; ; ; ; ; 97; 98 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. . 84 3. Tính nhẩm: (1 điểm) a. 9 + 8 = b. 14 – 6 = . c. 2 + 9 = d. 17 – 8 = 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a. 8 + 9 = 16 □ b. 5 + 7 = 12 □ 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: x + 10 = 10 A. x = 10
- B. x = 0 C. x = 20 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C.4hình 8. a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa?