Đề thi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018

doc 20 trang nhatle22 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018

  1. THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: Chuyên Thái Bình Lần 3-2018 3 Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 0; là: 2 31 A. 3.B. 5.C. 7.D. 8 2x 1 Câu 2: Biết đồ thị hàm số y cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. x 3 Tính diện tích S của tam giác OAB . 1 1 A. S . B. C. S D S 3. S 6. 12 6 Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A. y x4 2x2. B. y x4 2x2. C. y x2 2x. D. y x3 2x2 x 1. 1 Câu 4: Rút gọn biểu thức P x 3 .6 x với x 0. 1 2 A. P x2 B. C. P xD. P x 8 P x 9 3 3 2 Câu 5: Cho f x dx a, f x dx b. Khi đó f x dx bằng: 0 2 0 A. a b. B. C. b D.a a b. a b. 3 Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x2 2 x2 x 2 , x ¡ . Số điểm cực tri của hàm số là: A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1;2; 3 ,B 3;2;9 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. x 3x 10 0. B. 4x 12z 10 C. 0 x 3y 10 D. 0. x 3z 10 0. Câu 8: Cho a,b 0; a,b 1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. A. loga xy loga x loga y. B. logb a .loga x logb x. Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. 1 1 x C. loga . D. loga loga x loga y. x loga x y x2 2x 3 Câu 9: Biết đồ thi ̣(C) của hàm số y có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua x 1 hai điểm cực tri ̣của đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hoành độ xM bằng: A. xM 1 2. B. xM C. 2. D. xM 1. xM 1 2. Câu 10: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. H là trọng tâm tam giác ABC . B. H là trung điểm của BC. C. H là trực tâm của tam giác ABC. D. H là trung điểm của AC. Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC. A. 450. B. C. D. 600. 300. 900. x2 2x 3 3 Câu 12: Cho hàm số y . Tìm khẳng định đúng. A. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . B. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ; 1 . D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ; 1 . x a Câu 13: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị bx c của biểu thức P a b c. A. P 3. B. P 1. C. P 5. D. P 2. 2 Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2log4 x 3 log4 x 5 0 là A. 8.B. C. 8D. 2. 8 2. 4 2. x 1 x 3 2017 2017 Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . 2018 2018 A. 2; . B. C. ;2 . D. 2; . ;2. Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm. A. 98217000 đồng. B. 98215000 đồng. C. 98562000 đồng.D. 98560000 đồng. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của M 2;0;1 x 1 y z 2 lên đường thẳng : . Tìm tọa độ điểm H . 1 2 1 A. H 2;2;3 . B. H C.0; 2;1 . D. H 1;0;2 . H 1; 4;0 . Câu 18: Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số y a x a 0,a 1 .Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng y x. Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x A. y log 1 x. B. y 2 . 2 x 1 C. y . D. y log2 x. 2 Câu 19: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. x -1 1 f ' x - 0 + + 1 -1 f x 2 Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x mcó ba nghiệm thực phân biệt. A. 2; 1 . B. C.2 ; 1 . D. 1;1. 1;1 . Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt BM x, DN y 0 x, y a . Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là: A. x2 a 2 a x 2y . B. x2 a 2 a x y . C. x2 2a 2 a x y . D. 2x2 a 2 a x y . Câu 21: Tập xác định của hàm số y tan cos x là 2  A. ¡ \ 0. B. C.¡ \ 0; . D. ¡ \ k . ¡ \ k . 2  Câu 22: Giải phương trình 2sin2 x 3 sin 2x 3. 2 A. x k . B. x C. k . D.x k2 . x k . 3 3 3 4 Câu 23: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh. 2000 Câu 24: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N x . Biết rằng N ' x và 1 x lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con? A. 10130.B. 5130.C. 5154.D. 10132. Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton 1 2x 3 x 11 . A. 4620.B. 1380.C. 9405.D. 2890. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 .Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 10. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 8. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 16. Câu 27: Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau. 4 4 8 2 A. . B. C. D. . . . 25 15 25 15 x 2 Câu 28: Cho hàm số y . Tìm khẳng định đúng. x 3 A. Hàm số xác định trên ¡ \ 3. B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 3. C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 29: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết · 0 AC 2a 2 và ACB 45 . Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là: 2 2 2 2 A. Stp 16 a . B. Stp C.10 a . D. Stp 12 a . Stp 8 a . 2 5 Câu 30: Cho f x2 1 x dx 2. Khi đó I f x dx bằng 1 2 A. 2.B. 1.C. -1.D. 4. Câu 31: Tìm nguyên hàm I x cos xdx. x A. I x2 sin C. B. I x sin x cos x C 2 x C. I x sin x cosx C. D. I x2cos C. 2 b Câu 32: Biết 2x 1 dx 1. Khẳng định nào sau đây đúng? a A. b a 1. B. a 2 b2 C.a b 1. b2 a 2 D. b a 1. a b 1. Câu 33: Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu? A. 720.B. 560.C. 280.D. 640. Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. 3 Câu 34: Số nghiệm thực của phương trình sin 2x 1 0 trên đoạn ;10 là 2 A. 12.B. 11.C. 20.D. 21. Câu 35: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là. 3 a3 2 a3 2 a3 8 2 a3 A. . B. C. . D. . . 3 2 3 3 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d có x 1 y 1 z phương trình d : . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm, M cắt và 2 1 1 vuông góc với đường thẳng d là: x 2 y 1 z x 2 y 1 z x 2 y 1 z x 2 y 1 z A. . B. . C. D . 1 4 2 1 4 2 1 3 2 3 4 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2;3 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC. 1372 686 524 343 A. . B. C. D. . . . 9 9 3 9 Câu 38: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x 1 2cos2 x 2m 1 cos x m 0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn 0;2  là A. 1.B. 2.C. 3.D. Vô số. Câu 39: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 y là 16 x4 A. 3.B. 0.C. 2.D. 1. Câu 40: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ln cos x 2 mx 1 đồng biến trên ¡ là 1 1 1 1 A. ; . B. C.; . D. ; . ; . 3 3 3 3 Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC. Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. a3 5 a3 5 a3 3 a3 6 A. . B. C. D . . 24 8 24 12 Câu 42: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2f x 3f 1 x 1 x2 . 1 Tính I f x dx. 0 A. . B. C. D. . . . 4 6 20 16 Câu 43: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng A. 16 . B. C. D.8 . 20 . 12 . Câu 44: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là A. 44100.B. 78400.C. 117600.D. 58800. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật   ABCD có AB 2a,AD a. Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK 2CK 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK. 2 165a 165a 2 135a 135a A. . B. C. . D. . . 15 15 15 15 Câu 46: Xét phương trình ax3 x2 bx 1 0 với a, b là các số thực, a 0, a b sao cho 5a 2 3ab 2 các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . a 2 b a A. 15 3. B. C. 8 D.2. 11 6. 12 3. Câu 47: Cho tham số thực a. Biết phương trình ex e x 2cosax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình ex e x 2cosax 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5.B. 6.C. 10.D. 11. Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số y f ' x như hình bên. Đặt g x 2f x x 1 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. min g x g 1 .  3;3 B. max g x g 1 .  3;3 Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. C. min g x g 3 .  3;3 D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x trên  3;3. Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 27V 9 9V 81V A. . B. C. D.V . . . 4 2 4 8 Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AC a, A· CB 600. Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. a3 3. a3 3. A. 2a3 3. B. C. a3 6 D 2 3 Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. Đáp án 1-B 2-A 3-A 4-B 5-D 6-C 7-D 8-C 9-C 10-C 11-D 12-D 13-A 14-B 15-B 16-A 17-C 18-D 19-B 20-B 21-D 22-B 23-A 24-A 25-C 26-A 27-C 28-C 29-A 30-D 31-B 32-C 33-D 34-A 35-C 36-A 37-B 38-B 39-D 40-B 41-A 42-C 43-D 44-C 45-A 46-D 47-C 48-B 49-A 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B. 2 3 31 Ta có: y' 3x 3 0 x 1. Mà y 0 5, y 1 3, y GTLNy 5 x 0. 2 8 Câu 2: Đáp án A. 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: A ;0 ,B 0; SOAB OA.OB . . 2 3 2 2 2 3 12 Câu 3: Đáp án A. Câu 4: Đáp án B. 1 1 1 1 1 Ta có: P x 3 .x 6 x 3 6 x 2 x. Câu 5: Đáp án D. 2 3 3 Ta có: f x dx f x dx f x dx a b. 0 0 2 Câu 6: Đáp án C. Ta thấy f ' x đổi dấu qua các điểm x 2 và x 2 nên hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 7: Đáp án D.  Gọi I là trung điểm của AB. Ta có:I 1;2;3 ,AB 4;0;12 Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là: P : 4 x 1 0 y 2 12 z 3 0 hay P : x 3z 10 0. Câu 8: Đáp án C. Câu 9: Đáp án Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. 2x 2 Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y 2x 2. 1 Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x 2 0 x 1 xM 1. Câu 10: Đáp án C. Câu 11: Đáp án D. a a 2 a 2 a 2 Ta có: NM NP ;MP MP2 NM2 NP2 MNP vuông tại N 2 2 2 MN;SC 900. (Dethithpt.com) Câu 12: Đáp án D. x2 2x 3 3 2 y' 0 x 1 Ta có y' 2x 2 ln y' 0 x 1 Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 , nghịch biến trên khoảng 1; . Câu 13: Đáp án A. Ta có: 1 1 b b 1  Đồ thị hàm số có TCĐ và TCN là x 2, y 1 . c c 2 2 b  Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 2;0 a 2. Suy ra P a b c 3. Câu 14: Đáp án B. Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. x 3 0 x 3, x 5 x 3 2 PT x 5 0 x 5 x 3 x 5 1 2 2 2 log x 3 x 5 0 x 3 x 5 1 x 3 x 5 1 4 x 3, x 5 x 3, x 5 2 x 4 2 x 8x 14 0 x 2 x1 x2 8 2. 2 x 4 x 8x 16 0 x 4 Câu 15: Đáp án B. BPT x 1 x 3 x 2 S ;2 . Câu 16: Đáp án A. Tiền lãi bằng 24 24 6 6 36 200.10 1 2,1% 3 200.10 1 2,1% 3 1 0,65 200 98.217.000 đồng Câu 17: Đáp án C. Vtcp của là: u 1;2;1 . Phương trình mặt phẳng qua M và nhận u làm vtpt là: P :1 x 2 2 y 0 1 z 1 0 hay P : x 2y z 3 0. Khi đó: P  H tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình x 1 y z 2 1 2 1 x 1, y 0,z 2 H 1;0;2 . x 2y z 3 0 Câu 18: Đáp án D. x Đồ thị hàm số y loga x và đồ thị hàm số y a a 0,a 1 đối xứng nhau qua đường thẳng y x. Câu 19: Đáp án B. PT f x m có ba nghiệm thực phân biệt 2 m 1 m 2; 1 . Câu 20: Đáp án B. Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  12. Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ.   Ta có: A 0;0;0 ,S 0;0;b ,M x;a;0 , N a; y;0 AM x;a;0 ,AS 0;0;b vtpt của      (SAM) là: n AM;AS ab; bx;0 b a; x;0 MS x; a;b , NS a; y;b vtpt 1    của (SMN) là: n MS; NS by ab;bx ab;xy a 2 (Dethithpt.com) 2   Để hai mặt phẳng SAM và SMN vuông góc với nhau thì n1.n2 0 a by ab x bx ab 0 xy a 2 0 x2 a 2 a x y . Câu 21: Đáp án D. Hàm số xác định cos cosx 0 cos x k cos x 1 2k 2 2 2 cos 1 k 0 sinx 0 x k D ¡ \ k . cos 1 k 1 Câu 22: Đáp án B. 3 1 PT 3 sin 2x cos2x 2 sin 2x cos2x 1 sin 2x 1 2 2 6 2x k2 x k k ¢ . 6 2 3 Câu 23: Đáp án A. Câu 24: Đáp án A. Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  13. 12 2000 12 Ta có dx 2000ln 1 x 2000ln13 N 12 N 0 0 1 x 0 N 12 2000ln13 5000 10130. Câu 25: Đáp án C. 11 11 11 11 k 11 k k k 11 k k k 11 k k 1 Ta cos 1 2x 3 x 1 2x C113 x C113 x 2C113 x . k 0 k 0 k 0 9 9 2 9 8 3 9 9 Số hạng chứa x là C113 x 2C113 x 9405x . Câu 26: Đáp án A.  Ta có: nOy 0;1;0 . Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là: P : y 2 0 P  Oy E 0; 2;0 bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là: R IE 1 0 2 2 2 2 3 0 2 10 Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là: x 1 2 y 2 2 z 3 2 10. Câu 27: Đáp án C. Số cách lập số có 5 chữ số có 3 và 4 đứng cạnh nhau là 2 4.4.3.2 192 cách. Số cách lập số có 6 chứ số đôi một khác nhau từ A là 5.5.4.3.2=600 cách 192 8 Suy ra xác suất cần tìm là . 600 25 Câu 28: Đáp án D. 5 Ta có y' 0,x D ¡ \ 3. x 3 2 Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 29: Đáp án A. 2 Ta có: BC ACcos 450 2a 2. 2a. 2 Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là: 2 2 2 Stp 2 .BC.AB 2 BC 2 .2a.2a 2 2a 16 a . Câu 30: Đáp án D. Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  14. 2 x 1 t 2 Đặt t x 1 dt 2xdx, x 2 t 5 2 1 5 1 5 I f x x 1 xdx f t dt f x dx I 4. 1 2 2 2 2 2 Câu 31: Đáp án B. u x du dx Đặt I x sin x sin xdx x sinx cos x C. dv cos xdx v sinx Câu 32: Đáp án C. b b Ta có 2x 1 dx x2 x b2 a 2 b a 1 b2 a 2 b a 1. a a Câu 33: Đáp án D. Tổng số trận các đội phải đá là 8.15.2 240 trận. Suy ra có 240 80 160 trận không kết thúc với tỉ số hòa. Suy ra tổng điểm các đội giành được là 160.3 80.2 640 điểm. Câu 34: Đáp án A. PT sin 2x 1 2x k2 x k k ¢ . 2 4 3 3 x ;10 k 10 1,25 k 10,25 2 2 4 3 Suy ra PT có 12 nghiệm trên đoạn ;10 . 2 Câu 35: Đáp án c. (Dethithpt.com) AC a 2 Tâm bát diện đều SABCDS’ là tâm của hình vuông ABCD R 2 2 4 2 Do đó V R3 a3. 3 3 Câu 36: Đáp án A.  Gọi I 1 2t; 1 t; t d ta có: MI 2t 1;t 2; t   2   1 4 2 Giải MI.ud 4t 2 t 2 t 0 t u MI ; ; 3 3 3 3 x 2 y 1 z Suy ra d : . 4 4 2 Câu 37: Đáp án B. Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  15. Ta có: d O; P OM Dấu bằng xảy ra OM  P P :1 x 1 2 y 2 3 z 3 0 14 Hay P : x 2y 3z 14 0 A 14;0;0 ;B 0;7;0 ;C 0;0; 3 1 686 V OA.OB.OC . O.ABC 6 9 Câu 38: Đáp án B. sin x 1 PT 2 2cos x 2m 1 cos x m 0 Với sinx 1 x k2 do đó x 0;2  x . 2 2 Với 2cos2 x 2m 1 cos x m 0 2cos2 x cos x 2cos x 1 m 1 cos x 2cos x 1 m cos x 0 2 m cos x 1 PT: cos x có 2 nghiệm thuộc trên đoạn 0;2  do đó để PT đã cho có 4 nghiệm thực 2 thuộc đoạn 0;2  thì m 1 x TH1: m cos x có 1 nghiệm thuộc đoạn 0;2  . m 1 x 0;x 2 loai TH2: m cos x có 2 nghiệm thuộc đoạn 0;2  trong đó có 1 nghiệm trùng x m 0 x . 2 2 Vậy m 1;m 0. Câu 39: Đáp án D. (Dethithpt.com) Hàm số có tập xác định D 2;2 đồ thị hàm số không có TCN. Ta có 16 x4 0 x 2,lim y đồ thị hàm số có TCĐ x 2. x 2 Câu 40: Đáp án B. sinx sinx mcos x 2m Ta có y' m . cos x 2 cos x 2 Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  16. Hàm số đồng biến trên ¡ y' 0,x ¡ sinx mcos x 2m 0 sinx mcos x 2m m 0 m 0 1 2m 2m 0 m 1 1 m 2 2 2 1 3 1 m2 4m 1 m m 3 3 1 m 3 1 m ; . 3 Câu 41: Đáp án A. Gọi K là trung điểm của BC và I SK  EF. 1 a Từ gt EF BC ,EF / /BC I là trung điểm của SK và EF. 2 2 Ta có SAB SAC Hai trung tuyến tương ứng AE AF. Tam giác AEF cân tại A AI  AF Mặt khác SBC  AEF AI  SBC AI  SK. a 3 Suy ra SAK cân tại A SA AK . 2 2 2 1 a 3 a 3 a 2 3 a3 5 Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V . . . 3 2 3 4 24 Câu 42: Đáp án C. 1 1 1 1 Ta có 2I 2f x dx 1 x2 3f 1 x dx 1 x2 dx 3 f 1 x dx. 0 0 0 0 Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  17. 1 1 1 Mà 1 x2 dx (casio) và f x dx f 1 x dx 2I 3I I . 0 4 0 0 4 20 Câu 43: Đáp án D. Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh của hình nón chiều cao h l2 r2 . 1 1 1 2 Từ giả thiết, ta có và h r 3 suy ra r 2 h 2 3 l 22 2 3 4. r2 h2 3 2 2 Vậy diện tích toàn phàn của hình nón là Stp rl r .2.4 2 12 . Câu 44: Đáp án C. Chọn 1 đỉnh bất kỳ có 100 cách (Dethithpt.com) Tam giác tù nên 3 đỉnh nằm trên nửa dường tròn. Để tạo tam giác tù thì 2 đỉnh kia phải chọn 2 trong 49 đỉnh còn lại của nửa đường tròn. Vậy có: 100.C49 117600 tam giác. Câu 45: Đáp án A. Do AD / /BC d AD;SK d AD; SBC Do các cạnh bên của hình chóp bằng nhau nên SO  ABCD Khi đó d d A; SBC 2d O; SBC Dựng OE  BC;OF  SE d=2OF a 11 Trong đó OE a;SO SA2 OA2 2 SO.OE 2a 165 Suy ra d 2 . SO2 OE2 15 Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  18. Câu 46: Đáp án D. 1 x x x x x x 0 1 2 3 1 2 3 a Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm x1, x2 , x3 . b x x x x x x 1 2 1 3 2 3 a 5 3b 2 2 2 5a ab 2 2 3 x x x b 1 Khi đó P a a a mà x x x x x x 1 2 3 2 b 1 2 1 3 2 3 2 a b a 1 3 a 3a a 1 27 1 Do x x x 33 x x x a 1 2 3 1 2 3 a 2 a 3 3 5 3 b 2 5 3 1 2 . . 2 2 2 3 15a 3 1 Suy ra P a a a a a a 3a a f x , với 0 a b 1 3 1 1 a 3a 3 3 a 3a3 15a 2 3 1 1 Xét hàm số f a a Min f a f 12 3. 3 1 a 3a 3 3 0; 3 3 3 3 Câu 47: Đáp án C. x x 2 2 ax x x 2 e e 2cos 1 x x 2 Ta có e e 2cosax 4 e 2 e 2 2 cosax+1 . x x ax e 2 e 2 2cos 2 2 x x Giả sử x0 là nghiệm của phương trình e e 2cosa x (*), thì x0 0 và 2x0 là nghiệm của (1) và 2x0 là nghiệm của (2) hoặc ngược lại. (Dethithpt.com) Phương trình (*) có 5 nghiemj nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình ex e x 2cosa x 4 có 10 nghiệm phân biệt. Câu 48: Đáp án B. x 3 Ta có: g ' x 2f ' x 2 x 1 0 x 1 x 3 Với x 3 ta có: f ' x x 1 suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ; 3 Tương tự ta suy ra hình dạng đồ thị hàm số g x bên dưới, ta cần so sánh g 3 và g 3 . 2 Ta có g x 2f x x 1 g ' x 2f ' x 2 x 1 ;x ¡ . Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  19. x 3 Phương trình g ' x f ' x x 1 (Dựa vào ĐTHS y f ' x ). x 1 Bảng xét dấu g ' x x -3 1 3 g’(x) 0 + 0 - 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta được max g x g 1 .  3;3 1 3 Dựa vào hình vẽ lại có 2f ' x 2x dx 2f ' x 2x dx 3 1 Do đó g 1 g 3 g 1 g 3 g 3 g 3 . Câu 49: Đáp án A. Giải nhanh: Chọn trường hợp đăc biệt nhất là S.ABCD là chóp đều có chiều cao h và cạnh 2h 2 1 a 2 đáy bằng AB a, khi đó S.MNPQ có chiều cao và cạnh đáy là MN . AC 3 3 2 3 2 VS.ABCD 2 2 4 Suy ra . . VS.MNPQ 3 3 27 Câu 50: Đáp án B. Tam giác ABC vuống tại A, có AB AC.tan 600 a 3 BC 2a. Và AB  AC mà AA'  ABC AB  mp ACC'A ' . AB Khi đó B·C'; ACC'A ' ·BC';AC' B· AC' 300 BC' 2a 3. sin 300 Tam giác BCC' vuông tại C, có CC' BC'2 BC'2 2a 2. Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  20. a 2 3 Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là V AA' S 2a 2. a3 6. ABC 2 Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải