Đề thi môn Toán Khối 2 (Chuẩn kiến thức)

docx 13 trang nhatle22 8492
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Khối 2 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_khoi_2_chuan_kien_thuc.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Khối 2 (Chuẩn kiến thức)

  1. ĐỀ THI MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút) Bài 1. Viết số thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm) a/ 78 , 79 , 80 , , , , , 85 b/ 76 , 78 , 80 , ., ., , ., 90 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 12+34 b) 45+23 c) 89-63 d) 93-71 Bài 3: Tính: a) 34+42-60= 30+ 67- 73= b) 98-54+ 32= 76+ 12-33= c) 24cm+ 65 cm-53cm= 13dm+ 46 dm= Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu: (1 điểm) a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 Bài 5: Số trong ô vuông là số? (1 điểm) Bài 6: (3 điểm)Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài Gỉai Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: Có . hình tam giác? Có điểm Có đoạn thẳng?
  2. ĐỀ 2 Bài 1: a/ Viết số: +)Năm mươi lăm: +) Chín mươi mốt: +)Hai mươi bảy: +)Tám mươi tám: b/ Đọc số: 63: 45: 27: 32: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 47, 48, , , 51, , b/ 73, 72, , , 69, , , 66, Bài 3: Tính: 27 – 3 – 4 = 76 +12 -67 = 41 + 4 + 4 = 46 +32 -57 = Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi? A. 25; B. 18; C. 15 Bài 5: Đặt tính rồi tính: 9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13 Bài 6:Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 33 + = 33 45 + 28 38 - = 30
  3. ĐỀ 3 Bài1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) a:87;88;89; .; .; ; ;94;95 b. 82;84;86; ; ; ; ;97;98 Bài2:Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) Đọc Số Viết số Chín mươi tám 24 Bài3:Tính nhẩm: (1điểm) a. 39 + 41 = b. 45 + 34 – 56 = c. 21 + 59= d. 17dm – 8dm +65 dm= Bài4:ĐúngghiĐ,saighiSvàoôtrống: (1điểm) a.18+42= 60 b. 56- 36=12 Bài5:Đặttínhrồitính: (2điểm) a.57+22 b.39+6 c.88–35 d. 90-58 Bài6:(2điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà.Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà . Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1điểm) Bài Gỉai
  4. b.Em hái được 20 bông hoa,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa . Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?(1điểm) Bài Gỉai Bài 7: Hình vẽ bên có: Hình tam giác Hình chữ nhật Đoạn thẳng ĐỀ 4 Bài1: Số ? 10,20,30, ., ,60, .,80, .,100. Bài2:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ của từng phép tính : a,12-8= 5 . c, 17-8=9 b,24-6=18 . d,36+24=50 Bài3:Đặttínhrồitính: 37-25 98-57 51+19 100-59 Bài 4 : Tính 12 + 34 – 26= 34 + 62 – 54 = 65+ 23 – 74 =
  5. 6 cm+ 12cm+ 80 cm= 98 dm- 24 dm + 15 dm = Bài5: a,Tổ em trồng được 17 cây . Tổ bạn trồng được 21 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài giải b, Quyển truyện có 85 trang . Tâm đã đọc 72 trang . Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? Bài giải Bài6:Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng : Bài 7: Hình vẽ bên có: Hình tam giác Hình vuông Đoạn thẳng Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống : + 34 = 57 89 - = 21 + 17 = 78 – 12 = 89 56+ =79 - 24 = 65
  6. ĐỀ 6 Bài1:(1điểm) Tínhnhẩm: 16+ 33= 44– 32 = 45+ 14= 99- 71 = Bài2:(2điểm) Đặttínhrồitính: a)35+44 b)46+25 c)80–47 d)39–16 Bài3:(1điểm) Số:? a)16l + 5l – 10l = b)24kg – 13kg + 4kg = Bài4:(1điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: + = 34 67 - = 76 34 + = 50 + 12 =54 Bài5:(2điểm) a)Mẹ 34 tuổi , Cha hơn Mẹ 6 tuổi.Hỏi Cha bao nhiêu tuổi? Bàigiải b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg,bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15kg . Hỏi bạnTuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bàigiải
  7. Bài 6: Cho các số: 17, 13,42,24,63,36,98,89 a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu : Hình tam giác Đoạn thẳng Điểm Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + 45 = 76 32 + =98 – 32 =56 67 - = 23 ĐỀ 7 Bài1.(2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/39+6=? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/17–9=? A.8 B. 9 C. 10 D. 12 c/98–7=? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/8+6=?
  8. A.14 B.15 C.86 D.68 Bài2:Đặttínhrồitính:(2điểm) 27+69 14+56 77–48 63–45 Bài3: Điền dấu>;<;=(1điểm) 13+29 28+14 97–58 .32+5 12 +34 96 -24 78 -67 23+ 12 Bài 4: Số:? Đúng ghi Đ,sai ghi S : a)19+80 =99 b) 15–8=6 b) 45–31= 14 Bài 6 .(2điểm) a.Anh cân nặng 47 kg , em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Bài giải b.Thùng bé đựng được 51 lít nước , thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước .Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước ? Bài giải Bài6:(1điểm) Tronghìnhbên: a/Có hình tam giác. b/Có hình tứ giác.
  9. CÁC DẠNG TOÁN CÓ LỜI Bài 1: Nhà Lan có nuôi 46 con gà và 27 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tổng cộng bao nhiêu con gà và con vịt ? Bài Gỉai Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 38 kg gạo , ngày thứ hai bán được 49 kg. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kilogam gạo? Bài Gỉai Bài 3: Nga bán được 28 bông hoa . Lan bán ít hơn Hoa 17 bông hoa. Hỏi Lan bán được bao nhiêu bông hoa? Bài Gỉai: Bài 4: Bao thứ nhất cân nặng 42 kg, bao thứ 2 cân nặng hơn bao thứ nhất 9 kg. Hỏi: a) Bao thứ 2 cân nặng bao nhiêu kilogam? b) Cả hai bao cân nặng bao nhiêu kilogam? Bài Gỉai
  10. Bài 5 : Có hai bao gạo , bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai 6kg, bao thứ nhất đựng 54 kg. Hỏi bao thứ 2 cân nặng bao nhiêu kilogam gạo? Bài Gỉai Bài 6: Hùng cân nặng hơn Bình 5 kg. Bình cân nặng 28 kg. Hỏi Hùng cân nặng bao nhiêu kilogam? Bài Gỉai Bài 7: Con chó nhẹ hơn con dê 6 kg, con chó cân nặng 23 kg. Hỏi con dê cân nặng bao nhiêu kilogam? Bài Gỉai Bài 8: Lớp 2A có 32 học sinh trong đó có 12 học sinh nam . Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài Gỉai Bài 9: Tổ của Nga trồng được 18 cây bạch đàn , tổ của Hồng trồng nhiều hơn tổ của Nga 21 cây bạch đàn. Hỏi tổ của Hồng trồng được abo nhiêu cây bạch đàn ? Bài Gỉai
  11. Bài 10: Loan hái được 26 quả cam , Loan hái được nhiều Hồng 11 quả cam. Hỏi: a) Hồng hái được bao nhiêu quả cam? b) Cả hai bạn Hồng và Loan hái được bao nhiêu quả cam? Bài Gỉai Bài 11: Thùng dầu thứ nhất đựng 48 lít , thùng dầu thứ 2 đựng ít hơn thùng dầu thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng dầu thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài Gỉai Bài 12: Đàn bò thứ nhất có 46 con, đàn bì thứ 2 có 38 con,. Hỏi hai đàn bò có bao nhiêu con? Bài Gỉai Bài 13: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái áo, ngày thứ hai bán dược nhiều hơn ngày thứ nhất 15 cái áo. Hỏi : a) Ngày thứ hai bán được bao nhiêu cái áo? b) Cả hai ngày bán đưuọc bao nhiêu cái áo? Bài giải :
  12. Bài 14: Nhà an có nuôi 65 con gà , nhà Dũng nuôi ít hơn nhà 14 con gà . Hỏi nhà Dũng có bao nhiêu con gà? Bài giải Bài 15: Đoạn dây thứ nhất dài 46 dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đạon dây thứ hai 16 dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề xi mét? Bài Gỉai Bài 17: Bao gạo thứ nhất cân nặng 54 kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 13 kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam gạo? Bài Gỉai Bài 18: Hùng và Minh có tổng cộng 26 viên kẹo. Minh ăn hết 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải :