Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016

doc 2 trang nhatle22 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2015_2016.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa Học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút ,không kể thời gian phát đề Mã đề thi: Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Si = 28, Na = 23, K = 39, Fe = 56, Ca = 40, Ba = 137, O = 16, S = 32, C = 12, Li = 7, H = 1, Cl = 35,5 . Câu 1: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, F-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A bằng tổng số proton và nơtron . D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron. Câu 3: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của A là: 38 K 39 K 39 K 38 K A. 19 . B. 19 . C. 20 . D. 20 . 20 22 Câu 4: Nguyên tố Neon (Ne) có 2 đồng vị Ne (x1%) và Ne (x2%), nguyên tử khối trung bình của Ne là 20,18. Giá trị của x1 (%) là: A. 91% . B. 9 % . C. 82%. D. 18%. Câu 5: Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 7. Hãy cho biết X thuộc loại nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 6: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là : X (Z1 = 3), Y (Z2 = 11), Z (Z3 = 15), T (Z4 = 17), E (Z5 = 18) , R (Z4 = 19). Các nguyên tử kim loại gồm : A. Y, Z , T. B. Y, T , R. C. X , Y , T. D. X , Y, R. Câu 7: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 40 23 13 19 35 23 13 19 35 40 A. 20 Ca ; 11 Na ; 6 C ; 9 F ; 17 Cl. B. 11 Na ; 6 C ; 9 F ; 17 Cl ; 20 Ca. 13 19 23 35 40 19 35 40 23 13 C. 6 C ; 9 F ; 11 Na ; 17 Cl ;20 Ca. D. 9 F ; 17 Cl ; 20 Ca ; 11 Na ; 6 C. Câu 8: Trong tự nhiên Hiđro có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H ; Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 3 . B. 16 . C. 18 . D. 9. 16 17 18 Câu 9. Oxi có 3 đồng vị: O, O, O .Biết % số nguyên tử các đồng vị trên lần lượt là x1 , x2 , x3 (với x1 = 15x2 , x1 – x2 = 21x3) . Nguyên tử khối trung bình của oxi là: A. 16,14. B. 16,08. C. 15,42. D. 16,50. Câu 10: Nguyên tố A có Z = 17, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIIB. B. Chu kì 3, nhóm VA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm VB. Câu 11. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố X và Ytrong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . B. X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA ; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 12: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là các nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na. B. Na và K. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu 13: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức RH4, oxit cao nhất của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng. Cấu hình electron của nguyên tử R là: 2 2 6 2 2 2 2 6 2 4 2 2 2 2 2 4 A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p . D. 1s 2s 2p . Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H2 (đktc). Cho dung dịch HCl dư vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là: A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Câu 15: Cho 1,2 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 ml khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Ba. Câu 16: Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. KOH ; NaOH; Mg(OH)2. B. Mg(OH)2 ; KOH ; NaOH. C. NaOH ; KOH ; Mg(OH)2. D. Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH.
  2. Câu 17: Các nguyên tố hóa học được xếp vào bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây: A.Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. D. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. Câu 18. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn ,có công thức oxit cao nhất là YO3. Y tạo với kim loại M một hợp chất có công thức MY2 ,Trong đó M chiếm 46,67% khối lượng. Nguyên tố M là: A. Ca. B. Be. C. Cu. D. Fe. Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh cấu hình electron là :1s22s22p63s23p4. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh có 4 electron. B. Nguyên tử lưu huỳnh có 16 proton. C. Lớp L (lớp thứ 2) của lưu huỳnh có 6 electron. D. Nguyên tử lưu huỳnh là kim loại . Câu 20. Giá trị độ âm điện của một số nguyên tố được ghi trong bảng sau: Nguyên tố Be Al Mg Cl N H S O Độ âm điện 1,57 1,61 1,31 3,16 3,04 2,20 2,58 3,44 Dựa vào hiệu độ âm điện ,cho biết những chất nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 21.Điện hóa trị của canxi và flo trong hợp chất của chúng lần lượt là: A. 1+ và 1-. B. 2+ và 2-. C. 2+ và 1-. D. 1+ và 2-. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng: A.Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B.Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C.Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về bản chất. D.Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì độ phân cực của phân tử càng yếu. Câu 23: Hoàn thành nội dung sau:“Bán kính nguyên tử (1)bán kính cation tương ứng và (2)bán kính anion tương ứng”. A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn. B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn. C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng. D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng. 2+ – - Câu 24: Các ion Mg , Cl , NO3 , NH 4 có số electron lần lượt là : NO3 A. 10,18,32,10. B. 10,18,30,11. C. 14,16,30,11. D. 12,17,31,14. Câu 25.Cho 2 nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau một electron.Liên kết trong phân tử được tạo nên giữa X và Y là liên kết : A. Ion. B. Cộng hoá trị không cực. C. Cộng hoá trị có cực. D.Cho – nhận. Câu 26: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 g X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2 và m gam NaOH.Giá trị của m là: A. 15,2. B. 5,6. D. 4,8. D. 9,6. Câu 27 : Phản ứng hoá học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hoá, không đóng vai trò chất khử là phản ứng nào sau đây ? A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. D. SO2 + 2Mg → 2MgO + S. Câu 28: Phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là : A. 2, 8, 2, 2, 5, 4. B. 2, 16, 2, 2, 1, 8. C. 2, 8, 2, 2, 4. D. 2, 16, 2, 2, 5, 8. Câu 29: Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá – khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế. Câu 30: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. Sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron. (b) Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau. (c) Độ âm điên đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử. (d) Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng theo chiều giảm của độ âm điện. (e) Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm với lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e (f) Trong 1 chu kỳ, đi từ trái qua phải, hóa trị trong hợp chất khí với hiđro của các phi kim tăng từ 1 đến 4. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32: Cho các hợp chất H2O , CH4 . Cộng hóa trị của các nguyên tố O, C trong các hợp chất trên lần lượt là: A.4, 3. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 4, 1. HẾT