Đề thi môn Địa Lý lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lam Sơn

doc 5 trang nhatle22 5030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa Lý lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2015_2016_truong_th.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa Lý lớp 8 - Học kì I - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Lam Sơn

  1. Trường THCS Lam Sơn Mã số Tên HS: . ĐỀ THI HỌC KỲ I(NH:2015 – 2016) Môn: Địa – Khối 8 Lớp: SốBD Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)  Điểm Chũ ký LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Mã số của giàm khảo Bằng số Bằng chữ Đề 1 I / Trắc nghiệm :(3đ) Hãy chọn câu đúng nhất 1/ Phía Bắc khu vực Nam Á có dịa hình nào? a) Sơn nguyên Đê-can b) Đồng bằng Ấn-Hằng c ) Đồng bằng Xi-bia d ) Hệ thống Hymalaya 2/ Quốc gia nào có diện tích lớn nhất ở khu vực Nam Á: a) Ấn Độ b) Nê-Pan c) Bu-Tan d) Băng-La-Đet 3/ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Tây Nam Á là : a ) Vàng b ) Kim cương c) Dầu mỏ d )Kim loại 4/ Phía tây phần đất liền khu vực Đông Á có khí hậu a) Xích đạo ẩm b) Nhiệt đới ẩm c) Ôn đới lục địa d) Nhiệt đới gió mùa Điền dúng sai vào các câu sau: Nội dung Đ S 5/ Châu Á có 5 khu vực 6/ Ở khu vực Hymalaya sườn phía Bắc mưa nhiều hơn sườn phía Nam 7/ Ấn Độ có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á 8/ Phần hải đảo khu vực Đông á thường có nhiều động đất, núi lửa Hãy nối các ý cột A đúng với cột B A. Miền khí hậu B. Nơi phân bố Nối 9) Khí hậu lạnh a) Vùng ven Địa Trung Hải 9 . 10) Khí hậu gió mùa ẩm b) Khu vực Tây Nam Á 10 11) Khí hậu lục địa khô hạn c) Đông Á, Đông Nam Avà Nam Á 11 12) Khí hậu cận nhiệt Địa trung Hải d) Toàn bộ miền Xi-bia của nước Nga 12 . II / Tư Luận (7đ) Câu 1: Quan sát biểu đò khí hậu Y-an-gun (hình bên) a) Phân tích biểu đồ khí hậu? (1đ) b) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu? (1đ) Câu 2: Cho biết vị trí địa lý, địa hình châu Á? (2đ) Câu 3: Đặc điểm công nghiệp châu Á? (1đ) Câu 4: Mức thu nhập bình quân đầu người của các nước Quốc gia GDP/người Cô-oét 19.040 Hàn Quốc 8.861 Xi-ri 1081 Lào 317 a) Vẽ biếu đồ hình cột? (1đ) b) So sánh mức thu nhập bình quân đầu người của các nước? (1đ) Bài làm
  2. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT  Phần tự luận
  3. Trường THCS Lam Sơn Mã số Tên HS: . ĐỀ THI HỌC KỲ I(NH:2015 – 2016) Môn: Địa – Khối 8 Lớp: SốBD Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)  Điểm Chũ ký LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Mã số của giàm khảo Bằng số Bằng chữ Đề 2 I / Trắc nghiệm :(3đ) Hãy chọn câu đúng nhất 1/ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Tây Nam Á là : a ) Vàng b ) Kim cương c) Dầu mỏ d )Kim loại 2/ Phía tây phần đất liền khu vực Đông Á có khí hậu a) Xích đạo ẩm b) Nhiệt đới ẩm c) Ôn đới lục địa d) Nhiệt đới gió mùa 3/ Phía Bắc khu vực Nam Á có dịa hình nào? a) Sơn nguyên Đê-can b) Đồng bằng Ấn-Hằng c ) Đồng bằng Xi-bia d ) Hệ thống Hymalaya 4/ Quốc gia nào có diện tích lớn nhất ở khu vực Nam Á: a) Ấn Độ b) Nê-Pan c) Bu-Tan d) Băng-La-Đet Điền dúng sai vào các câu sau: Nội dung Đ S 5/ Ấn Độ có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á 6/ Phần hải đảo khu vực Đông á thường có nhiều động đất, núi lửa 7/ Châu Á có 5 khu vực 8/ Ở khu vực Hymalaya sườn phía Bắc mưa nhiều hơn sườn phía Nam Hãy nối các ý cột A đúng với cột B A. Miền khí hậu B. Nơi phân bố Nối 9) Khí hậu lạnh a) Khu vực Tây Nam Á 9 . 10) Khí hậu gió mùa ẩm b) Vùng ven Địa Trung Hải 10 11) Khí hậu lục địa khô hạn c) Toàn bộ miền Xi-bia của nước Nga 11 12) Khí hậu cận nhiệt Địa trung Hải d) Đông Á, Đông Nam Avà Nam Á 12 . II / Tư Luận (7đ) Câu 1: Quan sát biểu đò khí hậu Y-an-gun (hình bên) a) Phân tích biểu đồ khí hậu? (1đ) b) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu? (1đ) Câu 2: Cho biết vị trí địa lý, địa hình châu Á? (2đ) Câu 3: Đặc điểm công nghiệp châu Á? (1đ) Câu 4: Mức thu nhập bình quân đầu người của các nước Quốc gia GDP/người Cô-oét 19.040 Hàn Quốc 8.861 Xi-ri 1081 Lào 317 a) Vẽ biếu đồ hình cột? (1đ) b) So sánh mức thu nhập bình quân đầu người của các nước? (1đ) Bài làm
  4. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT  Phần tự luận:
  5. Đáp Án I/Trắc nghiệm Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d a c c S S Đ Đ d c b a Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c c d a Đ Đ S S c d a b II/ Tự luận . 1/Biểu đồ a) Phân tích - Nhiệt độ cao nhất T4 trên 30oC.Thấp nhất T1khoa3ng 25oC .(0,5đ) - Lượng mưa cao nhất T7 khoảng 550mm. Thấp nhất T1 gần 50mm .(0,5đ) b) Khí hậu nóng, mưa theo mùa. Đó là khí hậu nhiệt đới gió mùa (1đ) 2/ Vị trí địa lý, địa hình châu Á - Có diện tích 44,4 triệu km2 lớn nhất thế giới.(0,5đ) - Ở nữa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á- Âu.(0,5đ) - Trải rộng từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc. .(0,5đ) - Có nhiều hệ thống núi chạy theo hai hướng chính đông – tây và bắc- nam sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng làm cho địa hình chia cắt phức tạp .(0,5đ) 3/ Tình hình công nghiệp châu Á - Cơ cấu ngành đa dạng .(0,5đ) - Được ưu tiên phát triển bao gồm công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến .(0,5đ) 4/ Vẽ. so sánh biểu đồ a) Vẽ đúng , chính xác, ghi tên biểu đồ (1đ) b) So sánh đúng (1đ)