Đề thi môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì 2

doc 3 trang nhatle22 7030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_cong_nghe_lop_8_hoc_ki_2.doc

Nội dung text: Đề thi môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì 2

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ - 8 Mức độ nhận thức Nội dung chính Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Chương V. Truyền và C1; C2 C16a 2,5 câu biến đổi chuyển động. 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm Chương VI. An toàn C3; C13 C5 3 câu điện. 0,75 điểm 0,25 điểm 1 điểm C6; C7; C10; Chương VII. Đồ dùng C9 C17 C18 7 câu C11 điện gia đình. 0,25 điểm 2 điểm 2 điểm 5,25 điểm 1 điểm Chương VIII. Mạng C4;C8; C12 C14; C15 C16b 5,5 câu điện trong nhà. 0,75 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2,25 điểm Tổng 8 câu 7 câu 3 câu 18 câu 2,25 điểm 1,75 điểm 6 điểm 10 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ - 8 Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C C B A D C A B C A 13. rất nhanh nguy hiểm 14. 220V 15. bảo vệ Phần II. Tự luận. Câu 16. n Z 40 a. Viết được tỉ số truyền: . i = 2 1 (0,25 điểm) = (0,25 điểm) = 1,25 (0,25 điểm) n1 Z2 32 Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 1,25 lần. (0,25 điểm) b. Vẽ được sơ đồ mạch điện: 0,5 điểm ; Vẽ đúng các kí hiệu: 0,5 điểm. Câu 17. a. Máy biến áp là máy biến áp giảm áp vì U2 < U1 (0,75 điểm) b. Số vòng dây N2 cần phải được điều chỉnh N2 = U2 x N1 / U1 (0,5 điểm) = 8x 2200/ 110 = 160 vòng (0,5 điểm) Số vòng dây N2 cần phải được điều chỉnh là 160 vòng. (0,25 điểm) Câu 18. a. 90+160+520+420+200+150 = 1515 Wh (0,75 điểm) b. 1515 x 30= 45450 Wh = 45,45 KWh (0,75 điểm) 45,45 x 1200 = 54540 đồng (0,5 điểm)
  2. Họ và tên: BÀI THI CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 8 / MÔN: CÔNG NGHỆ - 8 Thời gian làm bài: 45’ Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo Đề bài: Phần I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến là: A. Cơ cấu bốn khâu bản lề. B. Cơ cấu tay quay - thanh lắc. C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt. D. Tất cả các cơ cấu trên. Câu 2. Bộ truyền động bánh răng dùng để: A. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,có tỉ số truyền xác định. B. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,có tỉ số truyền không xác định. C. Truyền chuyển động quay giữa các trục vuông góc,có tỉ số truyền không xác định. D. Truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau,có tỉ số truyền xác định. Câu 3. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp. B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất. C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng. D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc. Câu 4. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 5. Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh? A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh. B. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat). C. Gọi người khác đến cứu D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh Câu 6. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 7. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ. C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu 8. Công tắc là thiết bị dùng để: A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện. C. Đóng cắt mạch điện với I 5A Câu 9. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 10. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện, . Câu 11. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A.Vonfam B. Vonfam phủ bari oxits C. Niken-crom D. Fero-crom Câu 12. Công tắc điện được mắc : A. Trên dây pha B. Song song với tải C. Trước cầu chì. D. Tất cả các ý trên
  3. Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( )trong các câu sau: Câu 13. Tai nạn do điện xảy ra . . và vô cùng . Câu 14. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là . Câu 15. Cầu chì, aptomat gọi là thiết bị Phần II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 16. (2 điểm) a. Đĩa xích của xe đạp có 40 răng,đĩa líp có 32 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? b. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì, một ổ cắm điện, một công tấc điện điều khiển một bóng đèn. Câu 17. (2 điểm) Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, N1 = 2200 vòng, U2 = 8V, N2 = 80 vòng. a. Hỏi máy biến áp là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? b. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 110 V , để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? Câu 18. (2 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công suất Số lượng Thời gian sử dụng Điện năng tiêu thụ của điện điện (W) trong ngày (h) đồ dùng điện trong một ngày (Wh) 1 Đèn compac 15 2 3 2 Đèn led 20 2 4 3 Quạt bàn 65 2 4 4 Tivi 70 1 6 5 Nồi cơm điện 100 1 2 6 Bơm nước 250 1 0.5 a. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng). BÀI LÀM: