Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 97 - Sở Giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 97 - Sở Giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_minh_hoc_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan.doc
Nội dung text: Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 97 - Sở Giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh
- ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 097 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. ;1 , 2; B. 0;2 C. 2; D. ¡ . x 2 Câu 2. Hàm số y nghịch biến trên các khoảng: x 1 A. ;1 , 1; B. 1; C. 1; D. ¡ \ 1 . Câu 3. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x3 6x là: A. ; 1 , 1; B. 1;1 C. 1;1 D. 0;1 . Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x3 6x 20 là: A. ; 1 , 1; B. 1;1 C. 1;1 D. 0;1 . Câu 5. Cho hàm số y x3 m 2 x2 m 1 x 2 , với giá trị nào m thì hàm số đồng biến trên tập xac định: 7 45 7 45 7 45 7 45 A. m B. m 2 2 2 2 7 45 7 45 7 45 7 45 C. m D. m 2 2 2 2 Câu 6. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi A. -3 1 D. m<-3 mx 7m 8 Câu 7: Hàm số y . luôn đồng biến trên từng khoảng xác định với m x m A. 8 m 1 B. 8 m 1 C. 4 m 1 D. 4 m 1 x 3 Câu 8: Cho hàm số y có đồ thị (C) và đường thẳng y = mx + 1, với giá trị nào m thì d cắt x 2 (C) tại hai điểm phân biệt: A. 0 m 1 B. m 0 m 1 C. 0 m 1 D. m 0 m 1 Câu 9.Cho hàm số y x3 3x2 2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 0,min y 2 B. max y 2,min y 0 1;1 1;1 1;1 1;1 C. max y 2,min y 2 D. max y 2,min y 1 1;1 1;1 1;1 1;1 Câu 10. Cho hàm số y x3 3x 5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y 5 B. min y 3 C. max y 3 D. min y 7 0;2 0;2 1;1 1;1
- 2x 1 Câu 11. Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: x 1 1 1 1 11 A. max y B. min y C. max y D. min y 1;0 2 1;2 2 1;1 2 3;5 4 x3 Câu 12: Cho hàm số y 2x2 3x 4 xác định trên [-4;0]. Gọi M và m lần lượt là GTLN và 3 GTNN cùa hàm hàm số thì M + m bằng: 28 28 28 A. B. C. D. -35 3 3 3 Câu 13. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 5x2 7x 3 là: 7 32 7 32 A. 1;0 B. 0;1 C. ; D. ; . 3 27 3 27 Câu 14. Cho hàm số: y ln(2x2 e2 ) . Tập xác định của hàm số là: 1 e 1 A. D R. B. D ( ; ). C. D ( ; ). D. D ( ; ) 2e 2 2 2 1 Câu 15. Nghiệm của bất phương trình: log3 log 1 x 1 là: 2 16 1 3 1 1 3 1 3 3 A. x B. x C. x D. x 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 16. Cho hàm số: y ln(2x2 e2 ) . Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = e là: 3 4 4 4 A. B. C. D. 4e 9e 9e2 3e2 Câu 17. Tìm mện đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y a x với 0 là hàm số nghịch biến trên (- : + ) C. Hàm số y a x với (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) x x 1 D. Hàm số y a với y = (0 < a 1) thì đối xứng qua trục tung. a x x Câu 18. Nghiệm của phương trình: log3 6.2 3 log3 4 4 1 là: A. x log2 6 B. x log2 3 C. x log3 2 D. x log2 3 11 Câu 19. Rút gọn biểu thức: x x x x : x16 , ta được: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x
- 2 2 2 Câu 20. Biểu thức K = 3 3 viết dưới dạng số hữu tỹ: 3 3 3 1 1 1 1 2 6 2 12 2 8 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 21. Phương trình 42x 3 84 x có nghiệm: 6 2 4 A. B. C. D. 2 7 3 5 Câu 22. Nghiệm của phương trình e6x 3.e3x 2 0 là: 1 1 1 1 A. x 0 x ln 2 B. x 0 x ln3 C. x 0 x ln 2 D. x 0 x ln3 3 3 3 2 Câu 23. Phương trình : 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 sin3 x Câu 24. Nguyên hàm F(x) của hàm số f x là: cos4 x 1 1 1 1 A. C B. C 3cos3 x cos x 3cos3 x cos x 1 1 1 1 C. C D. C 3cos3 x cos x 3cos3 x cos2 x 1 Câu 25. Tích phân I x2 1 x2 dx bằng 0 A. B. C. D. 2 8 4 16 e Câu 26. Tích phân I x ln xdx bằng 1 2 2 2 2 A. e e 2 B. e e 2 C.e e 2 D. e e 2 3 6 9 7 2 Câu 27. Tính tích phân I x. 1 x 5 dx : 1 13 13 42 A.- B. C. D. 42 42 13 Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x2 2x, y x bằng: 7 9 19 11 A. dvdt B. dvdt C. dvdt D. dvdt 2 2 2 2
- 6 Câu 29. Tính: I tanxdx 0 3 3 2 3 A. ln B. ln C. ln D. Đáp án khác. 2 2 3 3 2i 1 3i Câu 30. Rút gọn biểu thức: 2 i 1 i 3 17 7 3 11 9 3 17 7 3 11 9 3 A. i B. i 4 4 4 4 17 7 3 11 9 3 17 7 3 11 9 3 C. i . D. i . 4 4 4 4 Câu 31. Khảng định nào sau đây đúng trên tập số phức: A. Tích của hai số thuần ảo là một số thực không dương. B. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có nghiệm. C. Hiệu của hai số phức không bao giờ là số nguyên. D. Mô đun của mọi số phức là một số dương. Câu 32 Nghiệm của phương trình: 2z2 3z 4 0 3 i 23 3 i 23 3 i 23 3 i 23 A. z B. z C. z . D. z . 1,2 3 1,2 4 1,2 5 1,2 6 2 Câu 33 Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 | z1 | | z2 | bằng A. 5 B. 10 C. 20 D. 40 Câu 34: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết đáy nội tiếp đường tròn có chu vi bằng 4 A. V 3 B. V 8 C . V 16 2 D. V 2 2 Câu 35: Tìm tập giá trị của hàm số :y x4 2x2 2 : A. 2; B. 3; C. 2; D. 3; Câu 36: Phương trình z3 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm A . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 2 2 4 3 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a. SA vuông góc với đáy, SA a 2 = . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 2
- a3 6 3a3 6 a3 6 3a3 6 A. B. C. D. 4 8 8 4 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy SA =2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 10a3 2 a3 2 2a3 10 A. B. C. 5a3 2 D. 3 3 3 ^ Câu 40. Trong không gian cho tam giác IOM số đo góc IOM 300 và cạnh IM = a, Khi quay tam giác IOM quanh cạnh góc vuông OI, thì đường gấp khúc IOM tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón đó. a3 3 a3 3 A. S 2 a2 ;V B. S 3 a2 ;V 3 3 a3 3 a2 3 C. S 2 a2 ;V D. S 2 a2 ;V 2 3 Câu 41. Một hình trụ tròn xoay có đường cao h r 3 , bán kính đáy là r (r > 0). Diện tích xung quanh hình trụ là: 2 3 4 A. Sxq 2 3 r B. Sxq 2 3 r C.Sxq 2 3 r D. Sxq 2 3 r Câu 42. Một hình trụ tròn xoay có đường cao h r 3 , bán kính đáy là r (r > 0). Thể tích khối trụ là: A. V 3 r3 B. V 3 r 2 C.V 3 r D. V 3 r 4 x y 1 z 1 Câu 43 Cho đường thẳng (d) có phương trình . Khoảng cách từ gốc tọa độ 2 2 1 O(0;0;0) đến đường thẳng (d) bằng: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 44 Khoảng cách từ A(3 ;-1 ;2) đến mặt phẳng (P) : 4x y 3z 2 0 26 21 21 26 A. B. C. 26 D. 21 21 26 Câu 45 Trong không gian Oxyz, cho A(-1;2;3) , B(4;0;-2), C(0;2;-4). Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: 1 5 A. Tọa độ trung diểm của AB là M 3; ; 2 2 B. Tọa độ trọng tâm của tam gíac ABC là G 2;1; 3 C. Mặt cầu tâm C bán kính bằng 1 có phương trình x2 y2 z2 4y 8z 19 0 D. Ba điểm A, B, C đồng phẳng. Câu 46 Viết phương trình chính tắc của đường thẳng biết: đi qua điểm M 1;3; 2 và vuông góc với mặt phẳng (P): x 2y 3z 1 0
- x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. B. 1 2 3 1 2 3 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. D. 1 2 3 1 2 3 Câu 47. Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: x y z A.x 2y 3z 1 B. 6 1 2 3 x y z B. C. 1 D. 6x 3y 2z 6 1 2 3 Câu 48. Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là: A.(x 1)2 (y 2)2 z2 25 B. (x 1)2 (y 2)2 z2 100 C. (x 1)2 (y 2)2 z2 25 D. (x 1)2 (y 2)2 z2 100 Câu 49 .Một người gửi số tiến P = 1.000.000 đ ( Một triệu đồng) vào ngân hàng có mức lãi suất r = 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người đó được lỉnh bao nhiêu triệu đồng sau n năm n N * , nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi. A. 1,07n triệu đồng B. 1,07n 1 triệu đồng C. 1,07n 1 triệu đồng D. 1,70n triệu đồng Câu 50 Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2x 3y 6z 19 0 có phương trình dạng: A. 2x 3y 6z 0 B. 2x 3y 6z 19 0 C. 2x 3y 6z 2 0 D. 2x 3y 6z 1 0 HẾT
- Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A B A A A D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C A B A C B A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A C D C C B A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B C C A C C C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A A B A C D B A C ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24 2 x 0 Câu 1) Ta có y ' 0 3x 6x 0 xét dấu chọn .A. ;0 va 2; x 2 Câu 2) Tương tự : A. ;1 va 1; Câu 3) Tương tự : A. ; 1 va 1; Câu 4) Tương tự : B. 1;1 Câu 5) Ta có D = R f ' x 3x2 2 m 2 x m 1 7 45 7 45 Ycbt m2 7m 1 m f ' 2 2 7 45 7 45 A. m 2 2 Câu 6) Ta có: ycd 1; yct 3 suy ra A. -3<m<1 Câu 7) y ' 0 m2 m 0 A. 8 m 1 Câu 8, Tương tự Câu 9, câu 13 : bấm máy trực tiếp và dùng chức năng Calc sẽ cho đáp án. Câu 14) đến câu 23) Lý thuyết và bấm máy trực tiếp 2 sin3 x 1 cos x sin x Câu 24) Nguyên hàm F(x) của hàm số f x dx cos4 x cos4 x 1 1 C. C 3cos3 x cos x t 0 x 0 Câu 25) Đổi biến số Đặt x = sin t, đổi cận x 1 t 2
- D. 16 1 u ln x du dx x 2 Câu 26) Tích phân từng phần : 1 C. e e 2 3 2 2 9 dv x dx v x 2 3 Câu 27 đến câu 30: bấm máy trực tiếp ( lượng giác đưa về Radian) Câu 31) Lý thuyết Câu 32, 33: Bấm máy trực tiếp Câu 34, đến câu 36: Lý thuyết. 1 a2 3 a3 3 Câu 37) V B.h; S C. 3 4 4 3a3 6 10a3 2 Tương tự cho: câu 38, B. câu 39) A. 8 3 a3 3 Câu 40) Ta có: OM = 2a, OI a 3 , A. S 2 a2 ;V xq 3 2 Câu 41) công thức: B. Sxq 2 3 r Câu 42) công thức: A. V 3 r3 Câu 43) lập PT mp đi qua O(0;0;0) vuông góc (d) và cắt (d) tại H. Khoảng cách từ O đến đường thẳng là độ dài đoạn OH: A. 3 21 26 Câu 44) công thức: B. 26 Câu 45) dùng phương pháp thử x 1 y 3 z 2 Câu 46) công thức:C. 1 2 3 Câu 47) công thức D. 6x 3y 2z 6 Câu 48) công thức B. (x 1)2 (y 2)2 z2 100 Câu 49) Giả sử n 2 Sau năm thứ nhất: Tiền lãi: T1 P.r 1.0,07 0,07 (triệu đồng) số tiền được lĩnh ( còn gọi vốn tích lũy) là P1 P T1 P 1 r 1,07 (triệu đồng) Sau năm thứ 2: Tiền lãi: T2 P1.r 1,07.0,07 0,0749 (triệu đồng) 2 số tiền được lĩnh ( còn gọi vốn tích lũy) là P2 P1 T2 P 1 r 1,1449 (triệu đồng) n n tương tự sau n năm thì vốn tích lũy: Pn P 1 r A. 1,07 triệu đồng Câu 50) Công thức: C. 2x 3y 6z 2 0