Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 45 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 45 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_minh_hoc_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan.doc
Nội dung text: Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 45 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 045 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y x3 3x2 1 ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Câu 2. Hàm số y x4 2x2 1 đồng biến trên khoảng nào ? A. ( ; 0) B. (0; ) C. (1; ) D. ( 1; 0) Câu 3. Tìm giá trị của m để hàm số y x3 3mx2 2m 1 x 2 đạt cực trị tại x 1 A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. Không tồn tại m Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y x4 2(m 1)x2 m có 3 điểm cực trị A, B,C sao cho BC 2 , trong đó A là điểm cực trị thuộc trục tung, B và C là 2 điểm cực trị còn lại A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 x Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 trên đoạn là: 1;2 1 A. B.4 C. D. 1 2 2 Câu 6. Xét x, y là các số thực thuộc đoạn [1;2]. Gọi M ,m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x y biểu thức S thì M m là: y x 5 9 A. B. C.4 D. 3 2 2 1 2x Câu 7. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ? x 2 1 1 A. x 2, y 2 B. x 2, y C. x 2, y 2 D. x , y 2. 2 2 Câu 8. Đồ thị hàm số y x2 x 1 x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Cho đồ thị hàm số ( C) y x3 3x 3 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đồ thị (C) nhận điểm I(0;3) làm tâm đối xứng. B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. C. Đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y 5 D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại một điểm. Câu 10. Đồ thị hàm số y x3 3mx2 3mx 1cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 2 2 2 x1, x2 , x3 sao cho x1 x2 x3 15 thì : 1 A. m ( ; ) (1; ) B. m ( ; 1) (1; ) 3 5 1 5 C. m ( ; 1) ( ; ) D. m ( ; ) ( ; ) 3 3 3 1
- Câu 11. Cho đồ thị hàm số ( C) y x4 2x2 3 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. C. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. D. Đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y 2 Câu 12. Bảng biến thiên sau của hàm số nào ? x - 0 2 y' - 0 + 0 - + 0 y -4 - A. y x3 3x2 4 B. y x3 3x2 C. y x3 3x2 4 D. y x3 3x2 Câu 13.Đồ thị hàm số sau có thể ứng với hàm số nào trong bốn hàm đã cho: 4 2 A. y x 2x 3 y B. y x4 2x2 3 C. y x4 2x2 3 D. y x4 2x2 3 3 1 O 1 3 x 3 4 2x 1 Câu 14. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là sai ? x 1 A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 và đường tiệm cận đứng x 1 1 B. y ' (x 1)2 C. Có một tiếp tuyến kẻ từ I(1;2) đến đồ thị hàm số D. Trên đồ thị hàm số có 2 điểm phân biệt có tọa độ là những số nguyên . 2x 1 Câu 15. Gọi A, B là giao điểm của hai đồ thị C : y và đường thẳng d : y 2x . Khi x 1 đó độ dài đoạn AB là: A. AB 4 B. AB 2 2 C. AB 10 D.AB 2 3 . 2x 1 Câu 16. Cho hàm số y có đồ thị C . Trên đồ thị C có bao nhiêu điểm M sao cho x 1 M cách đường thẳng : x y 3 0 một khoảng 2 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 . 2
- Câu 17. Phương trình x3 3x m có 6 nghiệm phân biệt khi m nhận giá trị ? A. 0 m 2 B. 0 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 0 . Câu 18.Số giao điểm của đồ thị hàm số y (x 3)(x2 x 4) với trục hoành là : A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 x 2 Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục Ox có phương trình : x 1 A. y x 2 B. y x 2 C. y x 2 D. y x 2 . x 2 Câu 20. Có bao nhiêu tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số y cắt 2 trục tọa độ x 1 tạo thành một tam giác cân: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 2 Câu 21.Tập xác định của hàm số y log2 x 2x là: A. B. 0; 2 C.;0 2; 0 ; 2D. ( ;0] [2; ) C©u 22. Đạo hàm của hàm số y ln(x2 x 1) là : 1 ln(x2 x 1) 2x 1 1 A. B. C. D. x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 2x 1 Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai ? a.3 a2 A. a ( với a 0) B. ( 2 1)2016 ( 2 1)2017 6 a 1 C. Hàm số y (x 3)3 có tập xác định là (3; ) D. 5 a5 a Câu 24. Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 A. log (ab) log b. B. log (ab) 2 log b. a2 2 a a2 a 1 1 1 C. log (ab) log b D. log 2 (ab) log b a2 4 a a 2 2 a 3 2 3 4 Câu 25. Nếu a 3 a 2 và log log thì: b 4 b 5 A. 0 a 1 ; 0 b 1 B. a 1; b 1 C. a 1;0 b 1 D. 0 a 1 ;b 1 Câu 26. Khẳng định nào sau đây là sai ? e3x ex ln(1 2x2 ) A. lim 2 B. lim 0 x 0 x x 0 x2 x C. Hàm số y log 2 x là hàm số nghịch biến D. Đồ thị hàm số y 3 có tiệm cận ngang e Câu 27. Hàm số y ex e x là hàm số A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẵn C. Hàm số không chẵn, không lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ 4x Câu 28. Cho hàm số f (x) . Tính tổng 4x 2 1 2 3 2016 S f ( ) f ( ) f ( ) f ( ) 2017 2017 2017 2017 A. S 1007 B. S 1009 C. S 1008 D. S 1006 Câu 29. Phương trình 37x 1 272x 3 có nghiệm là A. x 1 B. x 2 C. x 7 D. x 8 . 3
- x C©u 30 : Cho phương trình log4 (3.2 1) x 1 có hai nghiệm .xTổng1; x2 x1 là: x2 A. 12 B. 2 C. 4 D. log2 12 C©u 31 : Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người.Giả sử tỷ lệ tăng dân số hằng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2030 ở mức không đổi là 1,1 %. Hỏi sau 15 năm dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu người ? A. 108 triệu người B. 477 triệu người C. 93 triệu người D. 102 triệu người Câu 32 .Trong hệ thập phân số 22017 có bao nhiêu chữ số ? A. 607 B. 609 C. 608 D. 2017 C©u 33. Đồ thị hàm số y (x 1)ln2 (x 1) cắt trục hoành tại mấy điểm ? A. Không cắt B. 1 C. 2 D. 3 C©u 34. Có bao nhiêu giá trị x để phương trình sau thỏa mãn với mọi a . log (a2 x3 5a2 x2 6 x) log (3 x 1) 2 2 a2 A. Không tồn tại x B. 1 C. 2 D. Với mọi x 2 C©u 35 . Phương trình log3 (x 5x 5) log1 (x 3) 0 có bao nhiêu nghiệm ? 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối tứ diện. A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 37. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng A. 2 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 38. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là 96. Thể tích khối lập phương đó là. A. 64 B. 91 C. 84 D. 48 Câu 39. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2 a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 2a3 2a3 2a3 A.V B.V C.V 2a3 D. V 6 4 3 Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng a3 . Khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là: 3 2 4 8 3 A. h = a B. h = aC. h = a D. h = a 3 3 3 4 Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA =BC =a A’B tạo với (ABC) một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3a3 3a3 a3 A. B. C. 3a3 D. 2 6 4 Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông, AB BC 1, AA' 2 . M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C là: 1 2 1 A. B.d d C. d D.7 d 7 7 7 Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB,SD tại N,K. Tính tỉ số thể tích của khối SANMK và khối chóp S.ABCD 4
- 1 2 1 3 A. B. C. D. 2 9 3 5 Câu 44. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp C. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp Câu 45 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a . a 12 a a 2 a 21 A. B. C. D. 12 2 2 6 Câu 46 . Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .Tập hợp các điểm M sao cho MA2 MB2 MC 2 MD2 2a2 là a 2 A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính bằng 2 a 2 B. Mặt cầu có tâm là trọng tâm tứ diện và bán kính bằng 4 a 2 C. Mặt cầu có tâm là trọng tâm tứ diện và bán kính bằng 2 a 2 D. Mặt cầu có tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính bằng 4 Câu 47. Một hình trụ có bán kính đáy a 3, chiều cao là 2a 3. Diện tích của mặt cầu nội tiếp hình trụ là : A. 4 3 a3 B. 24 a2 C. 8 6 a2 D. 12 a2 Câu 48. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp 12 . B. Stp 6 . C. Stp 4 . D. S tp 8 . Câu 49 . Cho hình trụ có bán kính a và chiều cao là a . Hai điểm A,B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 450 . Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ ? a a 3 a 2 A. a B. C. D. 2 2 2 Câu 50.Một hình trụ có diện tích toàn phần là 6 . Bán kính của khối trụ có thể tích lớn nhất là? 6 A. R 1 B. R 2 C. R D. R 3 2 Hết 5
- I. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C A C A B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A C C B B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B D D B B C D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C B B A C D A D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A C D D B D A C A II. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu Đáp án Ghi chú 1 Ta có y ' 3x2 6x x 2 y ' 0 ; y ' 0 0 x 2 x 0 Đáp án đúng là A. 2 Ta có y ' 4x3 4x , y ' 0 4x3 4x 0 4x(x2 1) 0 x 0 y ' 0 x 0; Ta chọn đáp án B 3 y ' 3x2 6mx 2m 1 y ' 1 0 3 6m 2m 1 0 m 1 Thử lại với m 1 ta có: y x3 3x2 3x 2 y ' 3 x 1 2 không đổi dấu khi qua điểm 1 nên 1 không là cực trị của hàm số. Vậy đáp án của bài toán này là không tồn tại m và đáp án đúng là D. 2 4 3 x m 1 Ta có y ' 4x 4(m 1)x 0 x 0 Để hàm số có 3 cực trị thì m > -1 Ta có A(0;m), B( m 1, m2 m 1);C( m 1, m2 m 1) Ta có BC 4(m 1) 2 m 0 Ta chọn đáp án C 5 y ' 2x ln 2 0 nên hàm số đồng biến . Hàm số đạt giá trị lớn nhất y(2) 4 Ta chọn đáp án A. 6 x 1 Đặt t ,t ;2 y 2 1 1 5 Xét hàm số f (t) t trên ;2 thì giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất t 2 2 9 m 2 nên M n . Ta chọn đáp án C 2 6
- 7 1 2x lim 2 ; Tiệm cận đứng x 2 x x 2 Chọn đáp án A. 8 lim ( x2 x 1 x) x x 1 1 lim ( x2 x 1 x) lim ( ) x x x2 x 1 x 2 Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang. Ta chọn đáp án B 9 Ta có y ' 3x2 3, y '' 6x y '' 0 x 0 nên điểm uốn I(0;3) , đáp án A đúng Ta có : x3 3x 3 0 có có 1 nghiệm nên B sai . Ta chọn đáp án B 10 Hoành độ giao điểm của ( C ) và Ox là nghiệm phương trình x 1 (x 1)(x2 (3m 1)x 1) 0 2 g(x) x (3m 1)x 1 0 (1) Để đồ thị hàm số cắt 0x tại 3 điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m 1 m 1 0 1 m 1 (*) g(1) 0 3 m 3 m 1 Giả sử x3 1 Theo đề thì phưong trình (1) có hai nghiệm x1, x2 : 5 m x 2 x2 14 (x x )2 2x x 14 3 (thoả mãn) 1 2 1 2 1 2 m 1 Ta chọn đáp án C. 11 x4 2x2 3 2 Xét hệ 3 vô nghiệm nên đường thẳng không tiếp xúc với đồ thị ( C) 4x 4x 0 . Đáp án sai là D. Ta chọn đáp án D 12 Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy : Hệ số a 0 có hai cực tiểu (-1;-4) và (1;-4). Có Ta chọn đáp án A 14 Phương án A và B đúng 2x 1 1 Xét phương án D. GọiM (x; y) thuộc đồ thị hàm số thì ta có y 2 x 1 x 1 x 1 1 x 2 Do M có tọa độ nguyên nên : x 1 1 x 0 Vậy có hai điểm M (2;3);M (0;1) đáp án D đúng nên đáp án C sai. Ta chọn đáp án C. 15 Hoành độ giao điểm của ( C) và d là nghiệm phương trình : 7
- 2 2 x 2x 1 2 2 2x 2x 4x 1 0 x 1 2 2 x 2 2 2 2 2 Ta có A( ;2 2), B( ;2 2) AB 10 . Ta chọn đáp án C 2 2 16 2x 1 x 3 2x 1 x 1 M (x; ) (C),d(M ; ) 2 2 Gọi điểm x 1 2 2 x 2 x 2x 2 2x 2 x 0 Vậy có hai điểm M( 2;3) và M(0;1). Ta chọn đáp án B 17 y 8 6 4 2 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 -6 -8 Số nghiệm phương trình x3 3x m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x và đường thẳng y m.Căn cứ đồ thị phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi : 0 m 2 . Ta chọn đáp án B 18 Phương trình hoành độ giao điểm (x 3)(x2 x 4) x 3 Số giao điểm là 1. Ta chọn đáp án D 19 Giao với trục Ox là điểm A( -2;0) 1 y ' y '( 2) 1 (x 1)2 Phương trình tiếp tuyến là : y (x 2) x 2 . Ta chọn đáp án A 20 Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1 và -1 1 x 0 Do đó nên 2 1 (x 1) x 2 Vậy có hai tiếp tuyến. Ta chọn đáp án C. 21 2 x 0 Điều kiện x 2x 0 x x 2 0 x 2 Vậy đáp án đúng là B. 22 2x 1 Ta có y ' ta chọn đáp án C x2 x 1 8
- 23 Do 0 2 1 1 ( 2 1)2016 ( 2 1)2017 nên đáp án B sai. Ta chọn đáp án B 24 1 1 1 1 log 2 (ab) log (ab) (1 log b) log b a 2 a 2 a 2 2 a Ta chọn đáp án D. 25 3 2 3 2 Do nên a 3 a 2 0 a 1 3 2 3 4 3 4 Do nên log log b 1 . Ta chọn đáp án D 4 5 b 4 b 5 26 ln(1 2x2 ) ln(1 2x2 ) lim lim .2 2 nên đáp án B sai. x 0 x2 x 0 2x2 Ta chọn đáp án B. 27 Đặt y f (x) ex e x . Tập xác định D R Ta có x R x R , f ( x) e x ex f (x) Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.Ta chọn đáp án B 28 Nhận xét : Nếu a b 1 thì f (a) f (b) 1 Do đó 1 2016 2 2015 1008 1009 S f ( ) f ( ) f ( ) f ( ) f ( ) f ( ) 1008 2017 2017 2017 2017 2017 2017 Ta chọn đáp án C. 29 Sử dụng máy tính ta có nghiệm phương trình x 8 . Ta chọn đáp án D. 30 x x x 1 2x x Ta có log4 (3.2 1) x 1 3.2 1 4 2 12.2 4 0 2x 6 4 2 x log (6 4 2) 2 log (6 4 2) log (6 4 2) 2 x 2 2 2 6 4 2 x log2 (6 4 2) Ta chọn đáp án B 31 Gọi M là dân số của năm lấy làm mốc, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Khi đó dân số sau N năm là M.eNr . Ta có dân số là : 91,7.e15.0,011 108 triệu người Ta chọn đáp án A. 32 2017 2017 Ta có số chữ số của 2 là : log 2 1 2017log 2 1 608 Ta chọn đáp án C 33 Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là nghiệm phương trình : x 1 0 x 1 (loai) (x 1)ln2 (x 1) 0 2 ln (x 1) 0 x 2 Ta chọn đáp án B 34 Vì phương trình thỏa mãn với mọi a nên thỏa mãn với a =0 log2 6 x log2 (3 x 1) 6 x 3 x 1 (1 x 6) Ta có : x 2 6 x x 1 3 x 5 x 2 log (2 12a2 ) log 2 Với ta có : 2 2 a2 ( Không thỏa mãn với mọi a ) x 5 log 1 log 1 Với ta có : 2 2 a2 ( thỏa mãn với mọi a). Vậy ta có một giá trị x 5 . Ta chọn đáp án B 9
- 35 2 2 log3 (x 5x 5) log1 (x 3) 0 log3 (x 5x 5) log3 (x 3) 3 x 3 x 3 0 x 3 2 2 x 2 x 4 x 5x 5 x 3 x 6x 8 0 x 4 Ta chọn đáp án A 36 S D A B C Vậy ta có 2 các khối tứ diện là :SABC , SACD Ta chọn đáp án C 37 E D C A B F Hình bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng: 3 mặt phẳng (ABCD); (BEDF) ; (AECF), và 6 mặt còn lại mỗi mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của hai cạnh song song ( chẳng hạn AB và CD). Ta chọn đáp án D. 38 Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là 16 nên cạnh của hình lập phương là 4. Thể tích khối lập phương là 64. Ta chọn đáp án A 39 a3 2 Ta có SA a 2;S a2 V Ta chọn đáp án D ABCD S.ABCD 3 10
- 40 1 4 - Đặt SH x V .x.(a 2)2 a3 x 2a 3 3 a 2 2a. 4a - Ta có d(B;(SCD)) d(A;(SCD)) 2d(H;(SCD)) 2HK 2. 2 a2 3 4a2 2 Ta chọn đáp án B 41 C' A' B' C A B Góc giữa A”B và đáy là góc ·ABA' 600 , AA' a 3 a2 a3 3 S . Vậy thể tích của lăng trụ là :V S .AA' . ABC 2 ABC 2 Ta chọn đáp án A 42 Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó AME / /B 'C nên ta có: B' C' A' E B M A C Gọi E là trung điểm của BB’. d B 'C; AM d(B 'C;(AME)) d(B ';(AME)) d(B;(AME)) Ta có: d(B;(AME)) h Tứ diện BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi một vuông góc nên là bài toán quen 11
- 1 1 1 1 1 thuộc. Ta có 7 h h2 BE 2 BA2 BM 2 7 Vậy đáp án đúng là A. 43 S M N G B C K O A D Trong mặt phẳng (SAC) gọi G là giao điểm của AM và SO. Ta có G là trọng tâm tam giác SAC. Trong mp(SBD) kẻ đường thẳng qua G song song với BD cắt SB,SD tại N và K. Gọi VS.ANMK VS.ANM VS.AKM VS.ANM SN SM 2 1 1 1 1 Ta có : . . VS.ANM VS.ABC VS.ABCD VS.ABC SB SC 3 2 3 3 6 VS.AKM SK SM 2 1 1 1 1 . . VSAKM VSADC VSABCD VS.ADC SD SC 3 2 3 3 6 1 V V S.ANMK 3 S.ABCD Ta chọn đáp án C. 44 Hình thang cân thì nội tiếp đường tròn nên .Hình chóp có đáy là hình thang cân sẽ có mặt cầu ngoại tiếp. Đáp án đúng là D. 45 S d G I D A H O C B Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác SAB đều nên SH AB mà (SAB) (ABCD) nên SH (ABCD) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, d là đường thẳng qua O và song song SH thì d (ABCD) hay d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Trong mặt phẳng (SAB) từ G kẻ đường thẳng vuông góc với (SAB) cắt d tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, bán kính R = IS. 12
- a 2 a2 a 21 Trong tam giác vuông SGI tại G : SI SG2 HO2 . 3 4 6 Ta chọn đáp án D 46 Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD ta có 2 2 2 2 MA2 MB2 MC 2 MD2 MA MB MC MD (MG GA)2 (MG GB)2 (MG GC)2 (MG GD)2 3 2 4MG2 a2 2a2 MG 2 4 2 Vậy quỹ tích điểm M là mặt cầu tâm G bán kính bằng . 4 Ta chọn đáp án B 47 Vì khối cầu nội tiếp khối trụ nên khối cầu có bán kính a 3 nên thể tích V 4 (a 3)2 12 a2 . Ta chọn đáp án D 2 48 Hình trụ có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 1 nên có Stp 2 r 2 rh 12 Ta chọn đáp án A. 49 A O' C H B O Gọi O và O’ là tâm đường tròn hai đáy. Gọi AC là một đường sinh thì góc giữa AB và OO’ là góc B· AC 450 nên BC =a . Do OO’ // AC nên OO’ // (ABC). d(OO'; AB) d(OO';(ABC)) d(O;(ABC)) Kẻ OH BC, ta có OH AC nên OH (ABC) suy ra d(O;(ABC)) OH a 2 a 3 Trong tam giác vuông OHB tại H : OH OB2 BH 2 a2 4 2 Ta chọn đáp án C. 50 Gọi R và h là chiều cao và bán kính của hình trụ.( R>0, h>0) 3 R2 Ta có diện tích toàn phần là 6 2 Rh 2 R2 6 h R 3 R2 Thể tích khối trụ là v R2h R2. (3R R3 ) R Xét hàm số f (R) 3R R3 trên (0; 3) .Ta được V lớn nhất khi R=1 . Ta chọn đáp án A. 13