Đề thi kết khảo sát vào Trung học Phổ thông môn Vật Lý - Đề số 4

doc 3 trang nhatle22 3961
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết khảo sát vào Trung học Phổ thông môn Vật Lý - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ket_khao_sat_vao_trung_hoc_pho_thong_mon_vat_ly_de_so.doc

Nội dung text: Đề thi kết khảo sát vào Trung học Phổ thông môn Vật Lý - Đề số 4

  1. PHÒNG GD - ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO THPT MÔN: vật lý Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 444 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. Xuất hiện dòng điện xoay chiều. B. Xuất hiện dòng điện một chiều. C. Không xuất hiện dòng điện. D. Xuất hiện dòng điện không đổi. Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều A. không nhất thiết phải có bộ góp điện. B. rô to phải là nam châm. C. nam châm phải là nam châm điện . D. phải có bộ góp điện. Câu 3: Để nâng hiệu điện thế từ U = 5000V lên đến hiệu điện thế U ’= 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 0,1.B. 0,01. C. 1. D. 0,001. Câu 4: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm đi 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn sẽ: A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng lên 4 lầnD. Giảm 2 lần Câu 5: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 16cm. B. 32cm. C. 8cm.D. 48cm. Câu 6: Điện trở R1 = 5 được mắc nối tiếp với một biến trở Rb vào một hiệu điện thế U không đổi. Tính giá trị của Rb để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại? A. 4B. 5 C. 8 D. 10  Câu 7: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là . A. 220. B. 2. C. 27,5 . D. 0,5  . Câu 8: Có hai bóng đèn có ghi 110 V – 40 W và 110 V – 60 W được mắc vào hiệu điện thế 110 V theo cách mắc nối tiếp. Tính điện năng mà hai bóng đã tiêu thụ trong 30 phút. A. 12, 34kJ B. 180 kJ C. 432000J D. 1890 kJ. Câu 9: Khi nhìn một vật ở xa chuyển sang nhìn một vật ở gần thì tiêu cự của thể thuỷ tinh sẽ: A. giảm B. không đổi C. ngắn nhất D. tăng Câu 10: Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tạo ra dòng điện một chiều. C. Tạo ra dòng điện xoay chiều. D. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. Câu 11: Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220 V dòng điện qua đèn là 0,5A.Hãy tính điện trở của bóng đèn và công suất của đèn. A. 100 W; 440 Ω B. 105 W; 400Ω C. 110 W; 440Ω D. 210 W; 400 Ω Câu 12: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. song song với trục chính của thấu kính. D. đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 13: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 10 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. tăng 104 lần. B. giảm 10 lần. C. giảm 102 lần. D. tăng 102 lần. Câu 14: R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R 2 = 16 chịu được cường độ dòng điện tối đa 2,5 A mắc song song với nhau. Để không bị hỏng thì hiệu điện thế của nguồn phải có giá trị tối đa là: A. 40V B. 54V C. 94V D. 14V Câu 15: Một vật sáng AB đặt vuông góc với một trục chính của một thấu kính. Khi dịch chuyển vật ta thấy có hai vị trí đặt vật cách nhau 20cm qua thấu kính đều cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 60cm B. 20cm C. 30cm D. 10cm Câu 16: Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20Ω. Hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ là A. 400V. B. 4200V. C. 800V. D. 4000V. Câu 17: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở Biên soạn : Bùi Thanh Trà Trang 1/3 - Mã đề thi 444
  2. A. màng lưới của mắt. B. Thể thủy tinh của mắt. C. Lòng đen của mắt. D. Con ngươi của mắt. Câu 18: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R 1= 3R2, Hiệu điện thế giữa hai đầu R 2 đo được là 4V. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: A. 12V B. 4V C. 20V D. 16V Câu 19: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì A. 2r = i. B. r = i. C. r > i. D. r < i. Câu 20: Một người cận thị, chỉ nhìn rõ những vật cách mắt 6cm đến 30cm, đeo kính phù hợp, kính đeo sát mắt thì có thể nhìn rõ vật cách mắt một khoảng gần nhất bao nhiêu? A. 5cm B. 18cm C. 9cm D. 7,5cm Câu 21: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 30cm. B. 15cm. C. 25cm. D. 20cm. Câu 22: Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín A. có dòng điện một chiều biến đổi. B. có dòng điện một chiều không đổi. C. có dòng điện xoay chiều. D. vẫn không xuất hiện dòng điện. Câu 23: Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. lớn. B. Biến thiên. C. Không thay đổi. D. Nhỏ. Câu 24: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S 1,S2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 S 2 R1 S1 A. R1 .S2 = R2 .S1 B. R1 .R2 =S1 .S2 . C. = . D. = . R2 S1 R2 S 2 Câu 25: Đơn vị điện năng của dòng điện là: A. KW.h B. Jun(J) C. Ampe(A) D. đáp án B và C Câu 26: Ba điện trở R1 = R2 =12 , R3 = 6 mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là: A. R = 9  B. R = 18  C. R = 3  D. R =30  Câu 27: Dùng một máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120cm, đặt cách máy 2,4m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 1,2cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính và tiêu cự của vật kính lần lượt là: A. 2cm và 4,5 cm B. 2,5cm và 3cm C. 2,4cm và 2,38 cm D. 4,5 cm và 5 cm Câu 28: Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua trong trường hợp sau có chiều như thế nào. Biết dấu + chỉ chiều dòng điện đi N + S vào có phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy. A. Từ trên xuống dưới. B. Từ trái qua phải C. Từ phải qua tra D. Từ dưới lên trên Câu 29: Khi HĐT giữa hai đầu của một dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là 2A. Nếu HĐT tăng thêm 48V thì cường độ dây dẫn là: A. I = 9A B. I = 12A C. I = 6A D. I = 1,33A Câu 30: Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 là A. R2 = 3,5 Ω B. R2 = 6 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 2 Ω Câu 31: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. không thay đổi. D. tăng gấp 9 lần. Câu 32: Ảnh của một vật nhỏ qua kính lúp là: A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 8  R2 = R3 = 4 . Hiệu điện thế U = 24V. cường độ dòng điện chạy qua R2 là A. 1,2 A B. 3 A C. 2,4 A D. 0,5 A Biên soạn : Bùi Thanh Trà Trang 2/3 - Mã đề thi 444
  3. Câu 34: Cách nào dưới đây KHÔNG tạo ra dòng điện? A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín B. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu C. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín Câu 35: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo cùng chiều vật. B. ảnh thật cùng chiều vật. C. ảnh ảo ngược chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. Câu 36: Hai dây dẫn có cùng chiều dài, làm cùng một chất liệu. Đường kính của dây thứ nhất gấp 2 lần đường kính tiết diện của dây thứ 2( d1= 2d2). Nếu gọi R1 và R2 là điện trở của chúng thì: R2 R2 A. R1= B. R1= C. R1= 2R2 D. R1 = 4R2 4 2 Câu 37: Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu chuyển sang cùng mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi thế nào ? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 38: Có 3 điện trở R1 = 2; R2 = 4; R3 = 3. Phải mắc chúng như thế nào để được một đoạn mạch có Rtđ = 2? A. (R1 nt R2) // R3. B. R1 // R2 // R3. C. R1 nt R2 nt R3. D. (R1 nt R3) // R2. Câu 39: Có 3 kính lúp có độ bội giác lần lượt là 5x, 8x, 10x, Gọi f 1, f2, f3 lần lượt là tiêu cự của các kính lúp trên: A. f1> f2 >f3 B. f1< f2 <f3 . C. f1= f2 <f3 . D. f1< f2 =f3 Câu 40: Khi nhìn một vật, mắt phải điều tiết tối đa thì mới nhìn rõ được. Vật đó đặt ở vị trí: A. Rất xa mắt (coi như vô cùng) B. Trùng với điểm cực viễn. C. Trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. D. Trùng với điểm cực cực HẾT Biên soạn : Bùi Thanh Trà Trang 3/3 - Mã đề thi 444