Đề thi Chuyên đề Lần 3 môn Toán Lớp 10 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn

pdf 2 trang nhatle22 1210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề Lần 3 môn Toán Lớp 10 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_chuyen_de_lan_3_mon_toan_lop_10_de_so_4_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề thi Chuyên đề Lần 3 môn Toán Lớp 10 - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD –ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 485 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho tập A ( ;3 ] , B ( 0 ;2 ] . Tìm CAB A. CAB (2 ;3 ] . B. CAB (;0)(2;3) . C. CAB ( ;0 ] . D. CAB (;0](2;3] . Câu 2: Cho uv (3; 4), (8;6) . Tích vô hướng uv. bằng: A. -48. B. 1. C. -14. D. 0 xxy2 210 Câu 3: Hệ phương trình có 2 nghiệm( ;x )1122 y ;( x ; y ) . Khi đó giá trị biểu xy 10 22 thức Axxyy 1212 là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài AB = 2a, BCaABC 3,60 0 .Khi đó A B. CB là A. 3a2 . B. a2 3 . C. a2 3 . D. 3a2 . Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho ABC(1;2),(2;2),(3;4) . Tọa độ vectơ A B C B là A. (7 ; 1 0 ) . B. ( 7 ; 1 0 ) . C. (7;10) D. (7 ; 1 0 ) . Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 4 A. yx 2 . B. yxx 11. x C. yxx 1212 . D. yxx 3 3 . Câu 7: Cho tập Aab 1;2;; . Số tập con có 2 phần tử của tập A là A. 4 B. 8 C. 6. D. 2. Câu 8: Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. AMMG 3 . B. ABACAG 2 . C. BABMBG 23. D. CMCAGC 23. 2 x Câu 9: Tập xác định của hàm số y là xx2 43 A. (;1)(1;2]  . B. \{1}. C. \{1;3}. D. [2;3) (3; ). Câu 10: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình mx2 2( m 1) x m 3 0 có nghiệm duy nhất. Khi đó tổng tất cả các phần tử của S là: A. 1. B. 2 C. 0. D. -1 Câu 11: Đồ thị hàm số sau là đồ thị hàm số nào ? Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. 1 1 A. y x x 2 42 B. y x x 2 22 C. y x x 2 22 D. y x x 2 42 2 2 Câu 12: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ xxx ,102 ” là A. “xxx , 2 1 0” . B. “ xxx , 2 10”. C. “xxx , 2 1 0” . D. “xxx , 2 1 0” . II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. Giải phương trình: xx2 3 2 0 Câu 14. Lập bảng biến thiên và xét tính đơn điệu của hàm số y x x 2 4 . x my 1 Câu 15. Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. mx y 1 Câu 16. Cho uab 3 vuông góc với vab 2 và xab 4 vuông góc với yab 2. Tính cos( a ,b ). Câu 17. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMBMCMCMB 2 Câu 18. Cho hàm số yxx 2 43, có đồ thị (P). Giả sử d là đường thẳng đi qua A( 0 ; 3 ) có hệ số góc k. Xác định k sao cho đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt E, F sao cho O E F vuông tại O (O là gốc tọa độ). Câu 19. Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn abc 6 . Chứng minh rằng: a b c 2 b3 1 c 3 1 a 3 1 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 485