Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2016_2017.docx
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Nai
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút. Ngày thi: 05/04/2017 (Đề thi này gồm 01 trang, có 05 câu) Câu 1 (4 điểm) Cho phương trình mx4 2 m 1 x2 m 10 0 (1) a/. Giải phương trình (1) khi m 0 . b/. Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình (1) vô nghiệm. Câu 2 (4 điểm) Giải hệ phương trình 2 x x 4y 1 2y 4y x 4y 2 3 3x 4y 1 Câu 3 (4 điểm) a/. Cho tam giác ABC thoả điều kiện 2 cos A(sin B sin C) sin 2C sin 2B . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân. b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Biết BC a, CA b, AB c. Chứng minh rằng a.OA2 b.OB 2 c.OC 2 abc . Câu 4 (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1 : 2x y 3 0, d2 : 4x 3y 9 0 và điểm M 1; 4 . Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng d1 , d2 sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Câu 5 (4 điểm) Cho a,b, c là 3 số thực dương. 1 1 4 a./ Chứng minh rằng a b a b 1 1 1 b./ Biết 432 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c 1 4 4 16 T a b 2a b c a b 2c 2a 3b 3c (HẾT) Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỒNG NAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 Khoá thi ngày 05/04/2017 Câu Nội dung Điểm 1 Cho phương trình mx4 2 m 1 x2 m 10 0(1) 4,0 a/. Giải phương trình (1) khi m 0 1,0 m 0 : (1) 2x2 10 0 1,0 x 5 b/. Định m để phương trình (1) vô nghiệm. 3,0 Đặt t x 2 (t 0) 1 mt 2 2 m 1 t m 10 0 2 0,5 (1) vô nghiệm 2 không có nghiệm thoả t 0 Theo câu a với m 0 thì (1) có hai nghiệm nên ta chỉ xét với m 0 . Từ (2) ta có : 2 2 m 1 m 10 0,5 ' m 1 m m 10 12m 1; S ; P m m 1 TH1: (2) vô nghiệm ' 0 12m 1 0 m 0,5 12 TH2: (2) chỉ có nghiệm t<0 1 m ' 12 0 m 1 S 0 0 0,5 m P 0 m 10 0 m 1 m 12 m 1 hay m 0 m 10 0,5 m 0 hay m 10 1 Vậy m hay m 10 0,5 12 2 x x 4y 1 2y 4y 2 Giải hệ phương trình : 4,0 x 4y 2 3 3x 4y 1 2 x x 4y 1 2y 4y 1 x 4y 2 3 3x 4y 1 2 1 x2 4xy x 2y 4y2 0 x 2y x 2y 1 0 0,5 x 2y x 2y 1
- TH1: Thay x 2 y vào 2 2 6y 2 3 2y 1 6y 2 9 6 2y 1 2y 1 1,0 3 2y 3 3 2y 1 y 2 4y2 30y 18 0 15 3 17 y (loại) 4 0,5 15 3 17 15 3 17 hay y x (nhận) 4 2 TH2: Thay x 2 y 1 vào 2 2 6y 1 3 2y 4 6y 1 9 6 2y 4 2y 4 1,0 2y 2 3 2y 4 y 1 4y2 26y 40 0 y 4 x 7 5 0,5 y x 4 2 15 3 17 15 3 17 5 Vậy tập nghiệm của hệ là S ; , 7;4 , 4; 0,5 2 4 2 3 4,0 a/. Cho tam giác ABC thoả 2 cos A(sin B sin C) sin 2C sin 2B . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân. 2,0 2cos A(sin B sin C) sin 2C sin 2B B C B C 4cos Acos sin 2cos B C sin B C 2 2 B C B C B C B C 4cos Acos sin 4cos Acos sin 2 2 2 2 1,0 B C B C B C 4cos Asin cos cos 0 2 2 2 B C B C 8cos Asin sin sin 0 2 2 2 B C Do sin , sin 0 nên : 2 2 cos A 0 A 90 B C sin 0 B C 2 1,0 Vậy tam giác ABC vuông tại A hay cân tại A (đpcm)
- b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O và biết BC a, CA b, AB c. Chứng minh rằng a.OA2 b.OB 2 c.OC 2 abc . 2,0 B Xét tứ giác AMON có : AM=AN, OM=ON và A = π- O (*) a M P SAMON SAMN SOMN 1 1 c = AM.AN.sin A OM.ON.sin O O 2 2 1 2 1 2 1,0 A b N C = AM sin A OM .sin A (do (*)) 2 2 1 = OA2.sin A 2 1 1 Chứng minh tương tự ta có: S OB2.sin B và S OC 2.sin C ( ) BMOP 2 CNOP 2 S S S AMON BMOP CNOP 1 SABC 1 1 1 OA2.sin A OB2.sin B OC 2.sin C 2 2 2 1( theo ( )) 1 1 1 b.c.sin A a.c.sin B a.b.sin C 1,0 2 2 2 OA2 OB2 OC 2 1 b.c a.c a.b a.OA2 b.OB2 c.OC 2 a.b.c Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 1; 4 và hai đường thẳng 4 4,0 d1 : 2x y 3 0, d2 : 4x 3y 9 0 . Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng d1 , d2 sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. y 3 M 2 2 B O x -5 -3 -2 -1 2 3 7 A -1 H2 M 1 -2 -3 H1 -4 d2 M d1
- Gọi M1, M2 lần lượt là điểm đối xứng của M qua (d1) và (d2) Ta có : MA = M A và BM = BM 1 2 1,0 Mà chu vi tam giác MAB là MA + AB + BM = M1A + AB + BM2 Vậy chu vi tam giác MAB bé nhất M1, A, B , M2 thẳng hàng Gọi H1 là hình chiếu vuông góc của M lên (d1) H1 3; 3 1,0 Và H2 là hình chiếu vuông góc của M lên (d2) H2 3; 1 Do M1 là điểm đối xứng với M qua (d1) M1 5; 2 Và M2 là điểm đối xứng với M qua (d2) M2 7;2 1,0 Phương trình đường thẳng (M1M2) là x 3y 1 0 Vậy A d1 M1M 2 A 2; 1 1 1,0 Và B d2 M1M 2 B 2; 3 5 Cho a,b, c là số thực dương 4,0 1 1 4 a./ Chứng minh rằng 1,0 a b a b Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số a,b 0 : a b 2 ab 1 1 1 1 2 Và cũng áp dụng tương tự cho 2 số , 0 : a b a b ab 1 1 1 1 4 Do đó (đpcm)a b 4 1,0 a b a b a b 1 1 1 b./ Biết 432 . a b c 3,0 1 4 4 16 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T a b 2a b c a b 2c 2a 3b 3c 1 1 4 Theo kết quả câu a ta có: 1 a b a b 1 1 1 1 4 4 16 Tương tự ta có : 2 a b a c a b a c 2a b c 1,0 1 1 1 1 4 4 16 Cũng tương tự : 3 a c b c a c b c a b 2c 1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 4 4 a b a c b c b c a b a c b c b c Và : 1,0 1 1 1 1 1 1 1 1 16 16 64 + 4 a b a c b c b c 2a b c 2b 2c 2a 3b 3c Cộng từng vế đầu và cuối các bất đẳng thức 1 , 2 , 3 , 4 6 6 6 4 16 16 64 1 1 1 6 4T 648 T a b c a b 2a b c a b 2c 2a 3b 3c a b c 1,0 1 Vậy giá trị lớn nhất của T = 648. Dấu bằng xảy ra khi a b c 144