Đề thi chất lượng môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018

doc 59 trang nhatle22 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi chất lượng môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chat_luong_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_20.doc

Nội dung text: Đề thi chất lượng môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Lịch sử 6 Năm học:2017-2018 I. Mục tiêu kiểm tra : 1.Kiến thức :Phạm vi kiểm tra từ bài 1 đến bài 15 -Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá kết quả học tập của HS trong quá trình tiếp thu bài giảng. Từ đó giáo viên cải tiến phương pháp dạy thích hợp. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài nghiêm túc, đánh trắc nghiệm, trả lời đúng câu hỏi. 3.Thái độ,Tư tưởng:Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá kết quả học tập của HS trong quá trình tiếp thu bài giảng. Từ đó giáo viên cải tiến phương pháp dạy thích hợp,trả lời đúng câu hỏi. cách diễn đạt làm bài ở phần tự luận. II. Chuẩn bị: - GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận . - HS: Ôn bài. I-MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN T TN TL TN TL T TL Cộng (nội dung, L N chương ) 1.Sơ lược về Nắm được môn Lịch khái niệm sử LS,các tư liệu Ls. Số câu Số câu:2 Số câu: 2. Số điểm Sốđiểm:0,5 số điểm: Tỉ lệ % 5% 0.5 5% 2. Cách tính Cách thời gian tính thời trong lịch gian sử trong lịch sử Số câu Số câu:2 Số câu: 2 Số điểm Sốđiểm:0 sđiểm:0.5 Tỉ lệ % ,5 5% 5% 3. Các quốc Biết gia cổ đại được phương tên các Đông, quốc phương gia cổ Tây đại
  2. phươn g,Đôn g Tây, nền kinh tế chính. Số câu Số Số câu: 1 Số điểm câu: 1 số điểm:3 Tỉ lệ % Số 30% điểm: 3 30% 4. Thời Biết nguyên được đặc thủy trên điểm đất nước ta Người tối cổ và người tinh khôn Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: sđiểm: 2 Tỉ lệ % 2 20% 20% 5.Đời sống Trình vật chất và bày được tinh thần đời sống của cư dân vật chất Văn Lang ,tinh thần của gia đình em Số câu Số câu: 1 Sốcâu:1. Số điểm Số điểm: Sđiểm:4 Tỉ lệ % 4. 40% 40% .2 câu (TN) 3 câu(TN) 7 câu 0,5 điểm 2,5 điểm ,2 câu (TL) 7 điểm 10điểm 5 % 65% 100 %
  3. II.NỘI DUNG ĐỀ I.Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1đ) Câu1.Lịch sử là(0,25đ): a. Lịch sử là hôm nay b. Lịch sử là ngày mai c. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. d.Cả a,b,c đều đúng. Câu 2.Có mấy tư liệu Lịch sử(0,25đ): a.Có 1 tư liệu b.Có 2 tư liệu c.Có 3 tư liệu d.Cả a,b,c đều đúng. Câu 3:Một trăm năm bằng mấy thế kỷ(0,25đ): a.Bằng 1 thế kỷ b. Bằng 10 thế kỷ c. Bằng 100 thế kỷ d.Cả a,b,c đều sai. Câu 4.Năm 2017 Ở thế kỷ mấy? (0,25đ): a.Thế kỷ XIX b.Thế kỷ XX c.Thế kỷ XXI d.Cả a,b,c đều đúng. II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên thủy(2đ): Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn -Dáng -Trán-Não -Toàn thân Công cụ lao động sản xuất III.Tự luân( 7đ) Câu 1:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì? Câu 2:(4đ)Em hãy nêu đời sống vật chất và tinh thần của gia đình em?
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM(3đ) I.Khoanh tròn vào đáp án đúng(1đ):Câu :1c:2c:3a:4c(mỗi ý đúng 0,25đ) II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên thủy(2đ):mỗi ý 0,25đ Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn -Dáng khom thấp thẳng-cao -Trán-Não .thấp - nhỏ cao -lớn -Toàn thân Phủ 1 lớp lông mỏng Lớp lông đã bị biến mất. Công cụ lao Thô sơ Hiện đại động sản xuất III.Tự luân( 7đ) Câu 1:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì? -Có 6 quốc gia cổ đại(2 phương tây,kinh tế chính là cây công nghiệp lâu năm và buuon bán:(1,5đ),4 phương đông kinh tế chính là nông nghiệp(1,5đ) Câu 2:( 4đ) Em hãy nêu đời sống vật chất và tinh thần của gia đình em? *Đời sống vật chất(2đ) - Ở :Nhà gach (0.5đ) - Đi lại :xe đạp,xe máy.ô tô.(0.5đ) - Ăn :cơm nếp, tẻ, rau, cà, thịt, cá và biết dùng gia vị (gừng). (0.5đ) - Mặc : (0.5đ) + Nam +Nữ Đời sống vật chất tương đối đầy đủ. *Đời sống tinh thần của gia đình em(2đ) . - Tổ chức lễ hội, vui chơi -Nhạc cụ là trống đồng,khèn chiêng (0.5đ) - Có một số phong tục, tập quán (0.5đ) (làm bánh trưng ăn trầu ) -Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên;thờ các lưc lượng siêu nhiên. (0.5đ) -Chôn công cụ theo người chết . Đời sống tinh thần phong phú (0.5đ) KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  5. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ DỰ PHÒNG) Môn: Lịch sử 6 Năm học:2017-2018 I. Mục tiêu kiểm tra : 1.Về kiến thức:- Phạm vi kiểm tra từ bài 1 đến bài 15 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài nghiêm túc, đánh trắc nghiệm, trả lời đúng câu hỏi. 3.Thái độ,Tư tưởng:Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá kết quả học tập của HS trong quá trình tiếp thu bài giảng. Từ đó giáo viên cải tiến phương pháp dạy thích hợp. II. Chuẩn bị: - GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận . - HS: Ôn bài. I-MA TRẬN Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ T TN TL TNKQ TL T TL Chủ đề Cộng L K N (nội dung, Q K chương ) Q 1.Sơ lược Biết được về môn khái niệm Lịch sử LS,các tư liệu Ls. Số câu Số câu:2 Số câu: 2. Số điểm Sốđiểm:0, số điểm: Tỉ lệ % 5 0.5 5% 5% 2. Cách Cách tính thời tính thời gian trong gian lịch sử trong lịch sử Số câu Số câu:2 Số câu: 2 Số điểm Sốđiểm: sđiểm:0.5 Tỉ lệ % 0,5 5% 5% 3. Các Biết quốc gia cổ được đại tên phương các Đông, quốc phương gia cổ Tây đại
  6. phươn g,đôn g tây, nền kinh tế chính. Số câu Số Số câu: 1 Số điểm câu: 1 số điểm:3 Tỉ lệ % Số 30% điểm: 3 30% 4. Thời Biết Biết nguyên đươc được thủy trên con đặc đất nước người điểm ta xuất Người hiện tối cổ và như thế người nào. tinh khôn Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 2. Số điểm 1 1 sđiểm: 5 Tỉ lệ % Số Số điểm: 50% điểm: 3 2 30% 20% 5. Văn hóa Đánh cổ đại giá những thành tựu văn hóa thời cổ đại Số câu Số câu: Sốcâu:1. Số điểm 1 Sđiểm:1 Tỉ lệ % Số 10% điểm: 1. 10%
  7. .2 câu (TN) 1 câu (TL) 3 câu(TN) 8 câu 0,5 điểm 3 điểm 2,5 điểm ,2 câu (TL) 4 điểm 10đ iểm 5 % 30 % 65% 100 % NỘI DUNG ĐỀ I.Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1đ) 1.Lịch sử là(0,25đ): a. Lịch sử là hôm nay b. Lịch sử là ngày mai c. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. d.Cả a,b,c đều đúng. 2.Có mấy tư liệu Lịch sử(0,25đ): a.Có 1 tư liệu b.Có 2 tư liệu c.Có 3 tư liệu d.Cả a,b,c đều đúng. 3.Một trăm năm bằng mấy thế kỷ(0,25đ): a.Bằng 1 thế kỷ b. Bằng 10 thế kỷ c. Bằng 100 thế kỷ d.Cả a,b,c đều sai. 4.Năm 2017 Ở thế kỷ mấy? (0,25đ): a.Thế kỷ XIX b.Thế kỷ XX c.Thế kỷ XXI d.Cả a,b,c đều đúng. II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên thủy(2đ) Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn -Dáng -Trán-Não -Toàn thân . Công cụ lao động sản xuất III.Tự luân( 7đ) Câu 1:( 3đ)Con người xuất hiện như thế nào? Câu 2:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì? Câu 3:( 1đ)Em thử đánh giá các thành tựu văn hóa thời cổ đại?
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM(3đ) I.Khoanh tròn vào đáp án đúng(1đ):Câu :1c:2c:3a:4c(mỗi ý đúng 0,25đ) II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên thủy(2đ):mỗi ý 0,5đ Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn -Dáng khom thấp thẳng- cao -Trán-Não .thấp nhỏ cao lớn -Toàn thân Phủ 1 lớp lông mỏng Lớp lông đã bị biến mất. Công cụ lao Thô sơ Hiện đại động sản xuất III.Tự luân( 7đ) Câu 1:( 3đ)Con người xuất hiện như thế nào? - vượn cổ(0,5đ) : Loài vượn cổ dáng hình người, sống cách ngày nay khoảng 5-6 triệu năm - Người tối cổ (1,5đ) + Thời gian xuất hiện: Khoảng 3-4 triệu năm trước + Đặc điểm: Thoát khỏi giới động vật, con người hòan tòan đi đứng bằng 2 chân, đôi tay đã trở nên khéo léo, có thể cầm nắm và biết sử dụng những hònn đá, cành cây làm công cụ + Biết chế tạo công cụ và phát minh ra lửa + Nơi tìm thấy di cốt : Đông Phi, Đông Nam Á, TQ, Châu Âu - Người tinh khôn: (1đ) + Thời gian xuất hiện: 4 vạn năm trước + Đặc điểm: Có cấu tạo cơ thể như người ngày nay, thể tích sọ não lớn, tư duy phát triển + Nơi tìm thấy di cốt : ở khắp các châu lục Câu 2:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì? -Có 6 quốc gia cổ đại(2 phương tây,kinh tế chính là cây công nghiệp lâu năm và buuon bán:(1,5đ),4 phương đông kinh tế chính là nông nghiệp(1,5đ) Câu 3:( 1đ)Em thử đánh giá các thành tựu văn hóa thời cổ đại? -Đạt được nhiều thành tựu văn hóa rực rỡ KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  9. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Lịch sử 7 Năm học:2017-2018 I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại & LSVN thế kỉ X - XII lớp 7 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết 1. Kiến thức :Yêu cầu HS cần nắm được: - Lịch sử thế giới trung đại - Lịch sử VN thế kỉ X - XII 2. Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : xác định câu đúng nhất, điền khuyết, nối ý A và ý B, trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để so sánh, đánh giá sự kiện 3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử II. Chuẩn bị: - GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận . - HS: Ôn bài. I-Thiết Lập Ma Trận Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ chương ) cao TN TL TN TL TN T T TL L N Chủ đề 1 Nắm được sự ra Nắm được XHPK ở đời,sưn suy tên các Châu Âu và vong của XHPK cuộc phát phương ở Châu kiến địa lí Đông. Âu.phương Đông. Số câu 3câu 1 câu 4 câu Số điểm Số điểm:0.75 0,25đ 1 điểm Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10%
  10. Chủ đề 2: Nhà Lý ban Đinh Bộ Buổi đầu độc hành bộ luật Lĩnh thống lập thời Ngô- Hình Thư va nhất đá Đinh- Tiền quyets định rời nước,Ngô Lê-lý ( Thế kỉ đô về Đại La quyền lên X ngôi hoàng đế Số câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0.5điểm 0,5điểm 1điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 3: Quân đội Nước Đại thời Trần Việt ThếkỉXIII) Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1điểm 1,điểm Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 4: Ba Cuộc Nguyên Lần kháng kháng nhân chiến chông chiến thắng quân xâm lần lợi ý lược Mông- thứ nghĩa Nguyên. nhất lịch sử chống của ba quân lần xâm kháng lược chiến Mông chống cổ quân 1258 xâm lược Mông- Nguyên Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 3 điểm 3 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 60% Chủ đề 5:Sự Giải suy sụp của thích nhà Trần. quốc hiệu Đại Ngu Số câu 1câu 1 câu Số điểm 1điêm 1,điểm Tỉ lệ % 10% 10% 1câu 4câuTN,1,75điểm,1 câu TL 12 câu Tổng số câu 5câu (TN) 1,25điểm 1điểm Tổngsố điểm 1câu(TL)3điểm 3 điểm 2.75 điểm Tỉ lệ % 4,25 điểm 30% 27.5% 10đ 42,5% 100%
  11. II-Nội dung đề A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Xã hội phong kiến Phương Đông được hình thành vào thời gian: ( 0.25 đ) A Thế kỷ III-TCN B. Thế kỷ V C. Thế kỷ VII D. Thế kỷ X 2.Thời kì suy vong của XHPK Châu Âu từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XIV-XVI D. Thế kỷ XV-giữa XVI 3.Thời kì khủng hoảng và suy vong của XHPK Phương Đông từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XV-XVI D.Thế kỷ XVIII-giữa XIX 4.Người tìm ra Châu Mỹ (0,25 đ) A. B.Đi-a-xơ B. Va-Xcô-đơ-ga-ma C. Cô-lôm-bô D. Ma-Zen-lan Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 1 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời a.Năm 939 1.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất Đất nước a b.Năm 968 2. Ngô Quyền lên ngôi hoàng đế đóng đô ở Hoa Lư b c.Năm 1010 3.Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư c d.Năm 1042 4.Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về Đại d La,đổi là thành Thăng Long Câu 3:Điền vào chỗ trống bằng cụm từ cho sẵn( 1 điểm) " Quân đội nhà Trần gồm:(1) quân đội được tuyển dụng theo chính sách.(2) và theo chủ trương.(3) quân đội nhà Trần được (4) và thường xuyên. Cụm từ cho sẵn: A.quân lính cốt tinh nhuệ không cốt đông." B.Cấm quân và quân địa phương. C.Học tập binh pháp; luyện tập võ nghệ D.Ngụ binh ư nông. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Quân dân Đại Việt đã kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) như thế nào? Câu 2:: ( 3 điểm) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên? Câu 3:: ( 1điểm):Giải thích quốc hiệu “Đại Ngu”
  12. V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đáp án 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ Tổng Câu 1 1.A 2.C 3.D 4.C 1 đ Câu 2 a-2 b-1 c-4 d-3 1 đ Câu 3 1b 2d 3a 4c 1 đ PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm)Quân dân Đại Việt đã kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) ntn? *Âm mưu xâm lược Đại Việt của quân Mông Cổ(0.5đ) - Vua Mông Cổ cho quân xâm lược Đại Việt để đánh lên phía nam Trung Quốc, thực hiện kế hoạch gọng kìm tiêu diệt Nam Tống. *Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến và đánh bại quân Mông Cổ(2,5đ): a. Nhà Trần chuẩn bị: Vua Trần ban lệnh sắm sửa vũ khí, quân đội ngày đêm luyện tập. (0.5đ) b. Diễn biến: (1đ) - Tháng 1 -1258, 3 vạn quân Mông Cổ tiến vào nước ta theo đường sThao, qua Bạch Hạc đến Bình Lệ Nguyên và bị chặn lại, sau đó rút về Thăng Long. - Ta thực hiện kế sách "vườn không nhà trống" khiến cho giặc vào Thăng Long bị thiếu lương thực thực phẩm. Ta mở cuộc phản công lớn ở Đông Bộ Đầu. c. Kết quả(0.5đ) - Quân Mông Cổ phải rút khỏi Thăng Long về nước Câu 2: ( 3 điểm)1. Nguyên nhân thắng lợi:(1,5 đ) - Sự ủng hộ, tinh thần đoàn kết, chiến đấu dũng cảm của toàn dân.(0,25 đ) - Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của nhà Trần.(0,25 đ) - Tinh thần chiến đấu dũng cảm, gan dạ, sự anh dũng hi sinh của quân đội nhà Trần.(0,5 đ) - Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt với những chiến lược chiến thuật đúng đắn của bộ chỉ huy, đứng đầu là vua Trần và Trần Hưng Đạo.(0,5 đ) 2. Ý nghĩa lịch sử:(1,5 đ) - Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ. (0,5 đ) - Thắng lợi đó góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam. (0,5 đ) - Để lại bài học lịch sử vô cùng quý giá.(0,25 đ) - Ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác. (0,25 đ) Câu 3:: ( 1điểm):Giải thích quốc hiệu “Đại Ngu” -Đại theo tiếng Hán là to lớn,Ngu theo tiếng Hán là Nghiêu,Hồ Qúy Ly đặt quốc hiệu như vậy là mong muốn đất nước giàu mạnh phát triển như thời vua Nghiêu và vua Thuấn ở bên T.Q KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  13. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ DỰ PHÒNG) Môn: Lịch sử 7 Năm học:2017-2018 I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới trung đại & LSVN thế kỉ X - XII lớp 7 so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết 1.Kiến thức :Yêu cầu HS cần nắm được: - Lịch sử thế giới trung đại - Lịch sử VN thế kỉ X - XV 2.Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : xác định câu đúng nhất, điền khuyết, nối ý A và ý B, vẽ sơ đồ, trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để so sánh, đánh giá sự kiện 3.Về tư tưởng, thái độ, tình cảm: Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử II. Chuẩn bị GV: Đề pho to sẵn HS: học thuộc bài III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Phát đề kiểm tra 3. HS làm bài và thu bài. I-Thiết Lập Ma Trận
  14. Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ (nội dung, cao chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T T TL L N K Q Chủ đề 1 Nắm được sự Nắm XHPK ở ra đời,sưn suy được tên Châu Âu vong của các cuộc và phương XHPK ở phát kiến Đông. Châu địa lí Âu.phương Đông. Số câu 3câu 1 câu 4 câu Số điểm Số điểm:0.75 0,25đ 1 điểm Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% Chủ đề 2: Kháng chiến Khán Kinh Đinh Bộ Giải Buổi đầu chống Tống g tế Lĩnh thíc độc lập của Lê Hoàn chiến Nông thống h thời Ngô- năm 981 chốn Nghiệ nhất đá quố Đinh- Tiền g p,Thủ nước,Ng c Lê ( Thế kỉ Tống công ô quyền hiệu X của nghiệp lên ngôi Đại Lê hoàng Cồ Hoàn đế Việt năm 981 Số câu 1câu 1câu 1câu 2 câu 1câ 6 câu Số điểm 0,25điểm 3điể 3điểm 0,5điểm u 7,75đi Tỉ lệ % 2,5% m 30% 5% 1điể ểm 30% m 77,5% 10 % Chủ đề 3: Kháng chiến Lý Công Đại Việt chống Tống Uẩn rời thời của Lý đô về Lý(Thế kỉ Thường Kiệt Đại XI-XII) năm 1075- la,LCUẩ 1077 n lên ngôi hoàng đế.
  15. Biết được văn hóa giáo dục thời Lý. Số câu 1câu 4câu 5 câu Số điểm 0,25điểm 1điểm 1,25đi Tỉ lệ % 2,5% 10% ểm 12,5% 1câu 7câuTN 15 Tổng số 5câu (TN)1,25điểm 1,75điểm: câu 1câu(TL)3điểm 3 điểm Tổng số 4,25 điểm 30% 1câu TL,1điểm 10đ điểm 42,5% 27,5% 100% Tỉ lệ % II-Nội dung đề A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Xã hội phong kiến Phương Đông được hình thành vào thời gian: ( 0.25 đ) A .TCN B. Thế kỷ V C. Thế kỷ VII D. Thế kỷ X 2.Thời kì suy vong của XHPK Châu Âu từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XV-XVI D. Thế kỷ XVI-giữa XIX 3.Thời kì khủng hoảng và suy vong của XHPK Phương Đông từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XV-XVI D.Thế kỷ XVI-giữa XIX 4.Người tìm ra Châu Mỹ (0,25 đ) A. B.Đi-a-xơ B. Va-Xcô-đơ-ga-ma C. Cô-lôm-bô D. Ma-Zen-lan Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 1 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời a. Năm 939 1.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất Đất nước a- b. Năm 968 2. Ngô Quyền lên ngôi hoàng đế đóng đô ở Hoa Lư b- c. Năm 1010 3.Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư c- d. Năm 1042 4.Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về Đại d- La,đổi là thành Thăng Long
  16. Câu 3:Điền vào chỗ trống cho đúng thời gian và sự kiện:( 1 điểm) "Năm1070 (1)năm1075 (2).năm 1076 (3)Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất diễn ra năm do (4)lãnh đạo.Kháng chiến chống Tống lần thứ hai diễn ra năm do (5)lãnh đạo.” B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu1: ( 3điểm)Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hòan năm 981 diễn ra như thế nào? Câu 2: ( 3 điểm) Nhà Đinh-Tiền-Lê bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ như thế nào?. Câu 3: ( 1 điểm) -Giải thích quốc hiệu “ĐẠI CỒ VIỆT” ĐÁP ÁN: A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1:1a:2c:3d:4c Câu 2:a2:b1:c4:d3 Câu 3:Dựng văn Miếu:mở khoa thi:mở trường học cho con em quý tộc đến hoc:kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn,năm 981:1075-1077 do Lý Thường Kiệt B.TỰ LUẬN: 1.a. Hoàn cảnh lịch sử(0,5đ) - Cuối năm 979 nhà Đinh rối loạn quân Tống xâm lược. b.Diễn biến: (2đ) * Địch: - Tiến theo 2 đường: thuỷ và bộ do Hầu Nhân Bảo chỉ huy. * Ta: - Chặn quân thuỷ ở sông Bạch Đằng. - Diệt cánh quân bộ ở biên giới phía Bắc thắng lợi. c.Ý nghĩa(0,5đ): - Khẳng định quyền làm chủ đất nước. - Đánh bại âm mưu xâm lược của kẻ thù, củng cố nền độc lập 2. a. Nông nghiệp(1đ): - Quyền sở hữu ruộng đất thuộc về công làng xã, nông dân được chia ruộng để cày cấy, nộp thuế, đi lính và đi lao dịch cho nhà vua - Tiến hành khai khẩn đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt - Chú trọng thuỷ lợi, đào vét kênh mương - Nghề trồng dâu nuôi tằm cũng được khuyến khích. → Nông nghiệp ổn định và bước đầu phát triển. b. Thủ công nghiệp(1đ):
  17. - Xây dựng một số xưởng thủ công nhà nước : đúc tiền, chế tạo vũ khí - Các nghề thủ công cổ truyền tiếp tục phát triển: dệt lụa, làm gốm. c. Thương nghiệp(1đ) - Nhiều trung tâm buôn bán, chợ làng quê hình thành. - Buôn bán với nước ngoài mở rộng. Nhân dân Việt-Tống thường qua lại trao đổi hàng hóa ở vùng biên giới. 3.Quốc là nước,đại là lớn,Việt là nước Việt để sánh ngang với nước láng giềng (1đ) Nêu những sự kiện chính Cách mạng Nga 1905-1907? Vì sao Cách mạng thất bại? kiểm tra 15 phút. KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  18. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN:LỊCH SỬ 8 (2017-2018) I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Kiểm tra kiến thức các em đã học ở chươn g trình học kỳ I. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá kiến thức, phân tích sự kiện, khái quát, rút ra kết luận 3/Thái độ,Tư tưởng: Có tình cảm với bộ môn, thái độ làm bài nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - GV: Ra đề, phô tô đề ; hình thức trắc nghiệm và tự luận . - HS: Ôn bài. I-THIẾT LẬP MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN T TN TL TN TL TN TL Cộng (nội dung, L chương ) Chủ đề 1.Thời - Biết được kì xác lập của tình hình CNTB chính trị, ( Từ giữa thế kỉ kinh tế, XH XVI đến nửa của nước sau thế kỉ XIX) Pháp trước CM & DB CM Pháp. Số câu 3 câu Số câu:3 3 Số điểm 0,75 điểm số điểm: Tỷ lệ % 7,5% 0.75 7,5% Chủ đề 2.Các - Biết được nước Âu – Mĩ tình hình cuối thế kỉ XIX chính trị, – đầu thế kỉ kinh tế của XX nước Anh cuối TK XIX _ XX Số câu 1 câu Số câu:1 Số điểm 0,25điểm điểm0.25 Tỷ lệ % 2,5% 2,5% Chủ đề Phong 3.Phong trào trào công nhân công và sự ra đời chủ
  19. nghĩa Mac Số câu 1 câu Số câu:1 Số điểm 3 điểm số điểm:3 Tỷ lệ % 30 % 30% Chủ đề 4. Các Tình nước Đông hình Nam Á Đông Nam Á hiện nay Số câu 1 câu Số câu:1 Số điểm 1 điểm sđiểm: 1 Tỷ lệ% 10 % 10% Chủ đề 5.Chiến Diễn tranh thế giới biến thứ nhất chiến tranh thế giới thứ nhất Số câu 4 câu Số câu:4 Số điểm 2 điểm sđiểm: 2 Tỷ lệ % 20% 20% Chủ đề 6. Nguyên Chiến tranh nhân thế giới thứ hai kêt cục chiến tranh thế giới thứ hai Số câu 1câu Số câu:1 Số điểm 3điểm sđiểm: 3 Tỷ lệ % 30% 30% Tổng số câu .4 câu (TN) 4 câu (TN),.1câu 2 câu TL 11 câu Tổng số điểm 1 điểm TL 4 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10 % 5 điểm 40% 100 % 50 % II.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Trước cách mạng Pháp là nước: ( 0.25 đ)
  20. A Quân chủ lập hiến B. Quân chủ chuyên chế C. Cộng hòa D. Dân chủ nhân dân 2.Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản pháp thế kỷ XVIII?: ( 0.25 đ) A.Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Vec-xai B. Phái lập hiến bị lật đổ C. Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh 3.xã hội Pháp trước cách mạng tồn tại 3 đẳng cấp nào dưới đây?: ( 0.25 đ) A.Tăng lữ,quý tộc,nô lệ B. Tăng lữ,quý tộc,nông dân C. Tăng lữ,lãnh chúa,nông nô D.tăng lữ,quý tộc,đẳng cấp thứ ba 4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là? (0,25 đ) A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến D. Chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 2 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời a.Ngày 28/6/1914 1.Aó –Hung tuyên chiến với Xéc -bi a. b.28/7/1914 2. Thái tử Aó –Hung bị ám sát b c.1/8/1914 3.Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc c d.11/11/1918 4.Đức tuyên chiến với Nga d B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Nét chính về phong trào đập phá máy móc nửa đầu thế kỷ XIX?Vì sao giới chủ xưởng thích sử dụng lao động phụ nữ và trẻ em.? Câu 2: ( 1 điểm) Hiểu biết của em về tình hình Đông Nam Á hiện nay? Câu 3: ( 3 điểm) Nêu nguyên nhân và kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai? 3. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đáp án 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ Tổng Câu 1 1.B 2.C 3.D 4.C 1 đ Đáp án 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Tổng Câu 2 a-2 b-1 c-4 d-3 2 đ II - TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm)
  21. -Công nghiệp phát triển, giai cấp công nhân đã ra đời bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề. (0,5 điểm) -Phải làm việc từ 14đến 16 giờ trong diền kiện thiếu an toàn ,trong đó có cả phụ nữ và trẻ em(0,5 điểm) -Vào cuối thế kỉ XVIII phong trào đập phá máy móc đốt công xưởng nổ ra mạnh mẻ ở Anh phong trào lan rộng các nước khác(0,5 điểm) - Giai cấp công nhân chuyển sang đấu tranh bãi công ,đòi tăng lương giảm giờ làm ->Thành lập các công đoàn (0,5 điểm) *Vì : -Lao động phụ nữ và trẻ em phải trả công ít.(0,25 điểm) -Phụ nữ và trẻ em là 2 lực lượng chăm chỉ cho năng suất cao. (0,25 điểm) -Phụ nữ và trẻ em dễ bóc lột,dễ đàn áp. (0,25 điểm)=> Giới chủ xưởng thích sử dụng. (0,25 điểm) Câu 2: ( 1 điểm) -Kinh tế Đông nam Á (0,25 điểm) -Chính trị: (0,25 điểm) -Văn hóa- xã hội (0,5 điểm) Câu 3:( 3 điểm) a/Nguyên nhân:(1,5đ) -Những mâu thuẩn nảy sinh giữu các nước đế quốc sau CTTG thứ nhất (0,25 đ) - Sau cuộc khủng hoảng kinh tế (1929- 1933) các nước đế quốc mâu thuẫn nhau về quyền lợi và thuộc địa(0,25 đ) - Từ giữa những năm 30 Các nước đế quốc hình thành 2 khối đối địch nhau (0,5 đ) + Các nước phát xít chủ trương nhanh chóng phát động chiến tranh + Các nước A,P.M thực hiện đường lối thương lượng với các nước phát xít cố làm cho các nước này chỉa mũi nhọn vào Liên Xô ->Tháng 3-1938 đến 3-1939 đức thôn tính nước Áo và Tiệp khắc như những khúc dạo đầu đến 1-9 - 1939 đức tấn công Ba lan CTTG thứ 2 bùng nổ kéo dài 6 năm khốc liệt (0,5 đ) b/Kết cục chiến tranh:(1,5 đ) - chiến tranh t/g thứ hai kết thúc với sự thất bại của các nước phát xít Đ-Ý .N, khối đồng minh LX- M-A chiến thắng(0,5 đ) - chiến tranh t/g thứ hai Là chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất tàn phá nặng nề nhất, tài phá nặng nề trong lịch sử loài người(0,5 đ) + 60 triệu người chết + 90 triệu người bị tàn tật + những hiệt hại vật chất khỗng lồ - chiến tranh t/g thứ hai kết thúc dẫn đến những biến đổi căn bản của tình hình thế giới(0,25 đ) - Để lại hậu quả nặng nề cho nhân loại(0,25 đ) KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  22. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(ĐỀ DỰ PHÒNG) MÔN:LỊCH SỬ 8 NĂM HỌC:2017-2018 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Kiểm tra kiến thức các em đã học ở học kỳ I. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng hệ thống hoá kiến thức, phân tích sự kiện, khái quát, rút ra kết luận 3/Thái độ,Tư tưởng: Có tình cảm với bộ môn, thái độ làm bài nghiêm túc. 1.Thiết lập ma trận Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao Chủ đề thấp Cộng (nội dung, TNKQ T TNK TL TN TL TNKQ TL chương ) L Q KQ Chủ đề 1.Thời - Biết được kì xác lập của tình hình CNTB chính trị, ( Từ giữa thế kinh tế, XH kỉ XVI đến của nước nửa sau thế kỉ Pháp trước XIX) CM & DB CM Pháp. Số câu 3 câu Số câu: 3 Số điểm 0,75 điểm số điểm: Tỷ lệ % 7,5% 0.75 7,5% Chủ đề 2.Các - Biết được Diễn nước Âu – Mĩ tình hình biến cuối thế kỉ chính trị, cách XIX – đầu thế kinh tế của mạng kỉ XX nước Anh Pháp cuối TK XIX _ XX Số câu 1 câu 4 câu Số câu: 5 Số điểm 0,25điểm 2 điểm2.25 Tỷ lệ % 2,5% điểm 22,5% 20% Chủ đề Phong 3.Phong trào trào công nhân công và sự
  23. ra đời chủ nghĩa Mác Số câu 5 câu Số câu: 5 Số điểm 3 điểm số Tỷ lệ % 30 % điểm:3 30% Chủ đề 4. Các Tình hình nước Đông Đông Nam Á Nam Á hiện nay Số câu 4 câu Số câu:4. Số điểm 1 điểm sđiểm: 1 10 % 10% Chủ đề Nguyê 5.Chiến tranh n nhân thế giới thứ và kết nhất cục Số câu 2 câu Sốcâu:2. Số điểm 3 điểm Sđiểm:3 Tỷ lệ % 30 % 30% Tổng số câu .4 câu (TN) 4 câu (TN),7 4 câu 19 câu Tổng số điểm 1 điểm câu (TL) 1 điểm 10đ iểm Tỉ lệ % 10 % 8 điểm 10% 100 % 80 % 2.Đề kiểm tra A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Trước cách mạng Pháp là nước: ( 0.25 đ) A Quân chủ lập hiến B.Quân chủ chuyên chế C.Cộng hòa D.Dân chủ nhân dân 2.Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản pháp thế kỷ XVIII?: ( 0.25 đ) A.Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Vec-xai B.Phái lập hiến bị lật đổ C.Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti D.Thiết lập nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh 3.xã hội Pháp trước cách mạng tồn tại 3 đẳng cấp nào dưới đây?: ( 0.25 đ) A.Tăng lữ,quý tộc,nô lệ B. Tăng lữ,quý tộc,nông dân C. Tăng lữ,lãnh chúa,nông nô D.tăng lữ,quý tộc,đẳng cấp thứ ba
  24. 4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là? (0,25 đ) A.Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi B.Chủ nghĩa đế quốc thực dân C.Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến D.Chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 2 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời A.Ngày 14/7/1789 1.Chế độ quân chủ lập hiến A B.Từ ngày 14/7/1789- 2. Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti B 10/8/1792 C.Từ ngày 21/9/1792- 3.Bước đầu của nền cộng hòa C 2/6/1793 D.Tháng 8/1789 4.Quốc hội thông qua tuyên ngôn nhân quyền và D dân quyền B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Nét chính về phong trào đập phá máy móc nửa đầu thế kỷ XIX?Vì sao giới chủ xưởng thích sử dụng lao động phụ nữ và trẻ em.? Câu 2: ( 1 điểm) Hiểu biết của em về tình hình Đông Nam Á hiện nay? Câu 3: ( 3 điểm) Nêu nguyên nhân và kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất? 3. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Đáp án 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ Tổng Câu 1 1.B 2.C 3.D 4.C 1 đ Đáp án 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Tổng Câu 2 a-3 b-1 c-4 d-2 2 đ II - TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) -Công nghiệp phát triển, giai cấp công nhân đã ra đời bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề. (0,5 điểm) -Phải làm việc từ 14đến 16 giờ trong diền kiện thiếu an toàn ,trong đó có cả phụ nữ và trẻ em(0,5 điểm) -Vào cuối thế kỉ XVIII phong trào đập phá máy móc đốt công xưởng nổ ra mạnh mẻ ở Anh phong trào lan rộng các nước khác(0,5 điểm) - Giai cấp công nhân chuyển sang đấu tranh bãi công ,đòi tăng lương giảm giờ làm ->Thành lập các công đoàn (0,5 điểm) *Vì : -Lao động phụ nữ và trẻ em phải trả công ít.(0,25 điểm)
  25. -Phụ nữ và trẻ em là 2 lực lượng chăm chỉ cho năng suất cao. (0,25 điểm) -Phụ nữ và trẻ em dễ bóc lột,dễ đàn áp. (0,25 điểm)=> Giới chủ xưởng thích sử dụng. (0,25 điểm) Câu 2: ( 1 điểm) -Kinh tế Đông nam Á (0,25 điểm) -Chính trị: (0,25 điểm) -Văn hóa- xã hội (0,5 điểm) Câu 3:( 3 điểm) a/Nguyên nhân:(2đ) - Cuối thế kỷ XIXđầu thế kỷ XX Sự phát triển không đều của CNĐQ.về kinh tế chính trị làm thay đổi sâu sắc lực lượng giữa các nước (0,5đ) -Do sự mâu thuẩn về vấn đề thuộc địadẫn tới các cuộc chiến tranh đầu tiên (0,25đ) -Để chuẩn bị cho cuộc chiến tranh nhằm tranh giành thị trường và thuộc địa các nước đế quốc đã hình thành 2 khối quân sự (0,5đ) + Khối Liên minh: Đức, Áo-Hung, I-ta-li-a (1882). + Khối hiệp ước: Anh, Pháp, Nga (1907). - Mục đích của chiến tranh: chia lại thế giới.(0,25đ) - Duyên cớ: Ngày 28-6-1914, Thái tử Áo - Hung bị ám sát → Đức, Áo - Hung chớp lấy cơ hội gây ra chiến tranh.(0,5đ) b/ Kết cục (1đ)- Hậu quả: 10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương, cơ sở vật chất bị tàn phá nặng. - Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  26. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I(ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:Lịch sử 9 Năm học:2017-2018 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hS củng cố những kiến thức đã học của LS của chương trình học kỳ I. 2.Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng đánh trắc nghiệm, phân tích, tổng hợp sự kiện lịch sử 3. Tư tưởng: Gd cho HS nhìn nhận đúng vấn đề: nhân vật và sự kiện.Biết tôn trọng những thành quả của thế giới, của công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng đất nước. I-MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Chủ đề cao Cộng (nội dung, TN TL TN TL T TL TN TL chương ) N 1. Liên Xô và HS biết các nước Đông người đề ra Âu từ giữa những năm 70 đường lối đến đầu những cải tổ ở năm 90 của TK XX Liên Xô Số câu Số câu :1 Số câu: Số điểm Số điểm: 1. Tỉ lệ % 0.5 số điểm: 5% 0.5 5% 2. Quá trình Biết được Biết phát triển của thời gian được phong trào giải sụp đổ của “năm phóng dân tộc hệ thống châu và sự tan rã thuộc địa Phi” của hệ thống của chủ thuộc địa nghĩa đế quốc thực dân Số câu Số câu:1 Số Sốcâu:2 Số điểm Số điểm: câu:1 sđiểm: Tỉ lệ % 0.5 Sốđiểm 0.75 5% :0,.25 7.5% 2.5% 3. Các nước Biết được châu Á thời gian thành lập Nước cộng hòa nhân
  27. dân Trung Hoa Số câu Số câu: 1 Sốcâu:1 Số điểm Sđiểm: 0. 5 sốđiểm: Tỉ lệ % 5% 0.5 5% 4. Các nước Thời gian Biết Đông Nam Á thành lập tổ được chức những ASEAN nước tham gia sáng lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á Số câu Số câu:1 Sốcâu: Sốcâu:2 Số điểm Số điểm: 1 sđiểm:0, Tỉ lệ % 0.25 Sđiểm: 75 2.5% 0.5 7.5% 5% 5. Các nước Thời gian Châu Phi chế độ A- pác-thai bị xóa bỏ ở Nam Phi Số câu Số câu:1 Sốcâu:1 Số điểm Số điểm: Sđiểm:0 Tỉ lệ % 0.25 .25 2.5% 2.5% 6.Các nước Mĩ Thời gian Latinh cách mạng Cu-ba giành thắng lợi Số câu Số câu:1 Sốcâu:1 Số điểm Số điểm: Số điểm Tỉ lệ % 0.25 0.25 2.5% 2.5% 7 Thành tựu Ý nghĩa và cuộc cách tác dụng mạng khoa học cuộc cách kỹ thuật lần mạng khoa
  28. hai học kỹ thuật lần hai Số câu 1 câu Sốcâu:1 Số điểm 3điểm Sốđiểm: Tỉ lệ % 30% 3 30% 8.Việt Nam sau Chương chiến tranh thế trình khai giới thứ nhất thác thuộc địa lần hai của Pháp ở Việt Nam Số câu 1 câu Số Số điểm 4 điểm câu:1 Tỉ lệ % 40% Số điểm 4 40% Tổng số câu .6 câu (TN) 2 câu(TN), 1 câu 1 câu 10 câu Tổng số điểm 2,25 điểm (TL) 3 điểm 10điểm Tỉ lệ % 22,5 % 4,75 điểm 30% 100 % 47,5 % II. Nội dung đề A: TRẮC NGHIỆM(3đ) *: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(2đ) 1. Người đề ra đường lối cải tổ ở Liên Xô là: a.Xta-lin b. Lê-nin c. Goóc-ba-chốp d. En-xin 2. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân về cơ bản đã bị sụp đổ từ: a. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX b. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX c. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX d. Giữa những năm 90 của thế kỉ XX 3. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian nào? a. 1-10-1949 b. 1-10-1959 c. 1-10-1969 d. 1-10-1979 4. Những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) là: a. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Bru-nây b. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan c. Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Thái Lan, Bru-nây, Đông-ti-mo d. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia, Lào, Phi-líp-pin :Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B để có đáp án đúng: (1đ) A B 1. Năm 1960 a.Thành lập tổ chức ASEAN 2. 8-8-1967 b. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ ở Nam Phi 3. Năm 1993 c. “Năm Châu Phi” 4.1-1-1959 d. Cách mạng Cu-ba giành thắng lợi *Kết quả nối:
  29. B: Tự luận(7đ) Câu 1: Trình bày ý nghĩa, tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại đối với con người?(3 đ) Câu 3: Chương trình khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp ở Việt Nam 1914-1918 diễn ra như thế nào?em hãy nhận xét(4đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM(3đ) * Mỗi ý đúng 0.5 đ : 1+c 2+a 3+a 4+.b Mỗi ý đúng 0.2 5đ : 1+c 2+a 3+b 4+d B. TỰ LUẬN(7đ) Câu 1: Trình bày ý nghĩa, tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại đối với con người?(3 đ) *Ý nghĩa(0,5đ): - Đánh dấu sự tiến hoá của văn minh nhân loại. - Thay đổi lớn trong cuộc sống con người. * Tác động(2,5đ): a. Tích cực(1đ): - Tạo bước nhảy vọt về sản xuất và năng suất lao động . - Mức sống và chất lượng sống nâng cao. - Cơ cấu dân cư lao động thay đổi b. Tiêu cực(1,5đ): - Chế tạo ra các loại vũ khí hủy diệt. - Ô nhiễm môi trường. - Tai nạn lao động và giao thông - Xuất hiện nhiều dịch bệnh mới Câu 2: (4đ) Chương trình khai thác thuộc địa L2 của TDP. * Nguyên nhân: Sau CT1, TDP bị thiệt hại nặng nề(0,25đ). * Mục đích: Bù đắp vào sự thiệt hại trong chiến tranh.(0,5đ). *Nội dung:(1,75đ) - Nông nghiệp:(0,25đ). + Tăng cường đầu tư vốn, mà trọng tâm là đồn điền cao su - Công nghiệp: (0,5đ). + Chú trọng khai mỏ(than) + Đầu tư vào CN nhẹ (CN chế biến). - Thương nghiệp: (0,5đ). + Đánh thuế nặng vào các mặt hàng ngoại nhập + Độc quyền thị trường - Gtvtải: Đầu tư phát triển thêm (0,25đ). - Tài chính: Ngân hàng Đông Dương nắm mọi huyết mạch kinh tế.(0,25đ). *Văn hóa,giáo dục(1đ):-thi hành chính sách văn hóa ngu dân -giáo dục han chế mở trường học *Nhận xét(0,5đ): KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  30. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I(ĐỀ DỰ PHÒNG) Môn:Lịch sử 9 Năm học:2017-2018 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hS củng cố những kiến thức đã học của LSTG hiện đại từ sau CT2 đến nay 2.Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng đánh trắc nghiệm, phân tích, tổng hợp sự kiện lịch sử 3. Tư tưởng: Gd cho HS nhìn nhận đúng vấn đề: nhân vật và sự kiện.Biết tôn trọng những thành quả của thế giới, của công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng đất nước. I-MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Chủ đề cao (nội dung, TNKQ TL TNK TL TNK TL T T Cộng chương ) Q Q N L K Q 1. Liên Xô và HS biết Nắm các nước Đông được người đề Âu từ giữa sự những năm 70 ra đường khủn đến đầu những g lối cải tổ ở năm 90 của TK hoản XX Liên Xô g và tan rã của liên bang Xô Viết Số câu Số câu :1 Số Số câu: Số điểm Số điểm: câu:1 2. Tỉ lệ % 0.5 Sốđiể số 5% m:3 điểm: 30% 3.5 35% 2. Quá trình Biết được Biết phát triển của thời gian được phong trào giải sụp đổ của “năm phóng dân tộc hệ thống châu và sự tan rã thuộc địa Phi” của hệ thống của chủ
  31. thuộc địa nghĩa đế quốc thực dân Số câu Số câu:1 Số Số câu: câu:1 1.25 Số điểm Số điểm: /4 sđiểm:0 Tỉ lệ % 0.5 Sốđiể .75 5% m: 7.5% 0.25 2.5% 3. Các nước Biết được châu Á thời gian thành lập Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa Số câu Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm Số sốđiểm: Tỉ lệ % điểm:0.5 0.5 5% 5% 4. Các nước Thời gian Biết Trình Đông Nam Á thành lập được bày tổ chức nhữn được ASEAN g muïc nước tieâu, tham nguy gia eân sáng lập taéc Hiệp cô hội baûn các cuûa nước toå Đông chöùc Nam ASE Á AN Số câu Số câu:1/4 Số Số Số câu: câu:1 câu: 2.25 Số điểm Số điểm: Sđiể 1 sđiểm:2 0.25 m: Sốđiể .25 Tỉ lệ % 2.5% 0.5 m: 22.5%
  32. 5% 1.5 15% 5. Các nước Thời gian Biết được Châu Phi chế độ A- tình hình pác-thai bị chung của xóa bỏ ở các nước Nam Phi châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai Số câu Số câu:1/4 1 câu Sốcâu: 2,5 điểm 1.25 Số điểm Số điểm: 25% Sđiểm: Tỉ lệ % 0.25 2.75 2.5% 27.5% 6.Các nước Mĩ Thời gian Latinh cách mạng Cu-ba giành thắng lợi Số câu Số câu:1/4 Số Số điểm Số điểm: câu:1/4 Tỉ lệ % 0.25 Số 2.5% điểm 0.25 2.5% Tổng số câu .3,75 câu (TN) 1,25 câu(TN), 1 câu 8 câu Tổng số điểm 2,25 điểm 2 câu (TL) 2,5 điểm 10đ Tỉ lệ % 22,5 % 5,25 điểm 25% iểm 52,5 % 100 % II. Nội dung đề A: TRẮC NGHIỆM(3đ) *: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(2đ) 1. Người đề ra đường lối cải tổ ở Liên Xô là: a.Xta-lin b. Lê-nin c. Goóc-ba-chốp d. En-xin 2. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân về cơ bản đã bị sụp đổ từ: a. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX b. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX c. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX d. Giữa những năm 90 của thế kỉ XX 3. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian nào? a. 1-10-1949 b. 1-10-1959 c. 1-10-1969 d. 1-10-1979 4. Những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) là:
  33. a. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Bru-nây b. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan c. Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Thái Lan, Bru-nây, Đông-ti-mo d. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia, Lào, Phi-líp-pin :Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B để có đáp án đúng: (1đ) A B 1. Năm 1960 a.Thành lập tổ chức ASEAN 2. 8-8-1967 b. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ ở Nam Phi 3. Năm 1993 c. “Năm Châu Phi” 4.1/10/1949 d. Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa ra đời. B: TÖÏ LUAÄN(7ñ) Caâu 1: Trình bày sự khủng hoảng và tan rã của liên bang Xô Viết?(3 đ) Câu 2: Hãy nêu mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? (1.5đ) Câu 3: Nêu tình hình chung của các nước châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai?(2.5đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM(3đ) * Mỗi ý đúng 0.5 đ : 1+c 2+a 3+a 4+.b Mỗi ý đúng 0.2 5đ : 1+c 2+a 3+b 4+d B. TỰ LUẬN(7đ) Câu 1: * Nguyên nhân: từ sau cuộc k/h dầu mỏ năm 1973, nhất là từ đầu những năm 80, nền kt-xh LX ngày càng rơi vào tình trạng trì trệ và lâm dần vào k/h: sx công – nông nghiệp giảm,đời sống khó khăn,hàng tiêu dùng khan hiếm, (1đ) * diễn biến: - 3/1985 Goóc-ba-chốp tiến hành cải tổ nhằm đưa đất nước thoát khỏi k/h và xd CNXH theo đung ý nghĩa và bản chất.=> Thất bại. (0.5đ) * Hâu quả: Đất nước càng lún sâu vào k/h và rối loạn: Bãi công, nhiều nước CH đòi li khai,tệ nạn xh tăng (0.5đ) + Ngày 19/8/91 đảo chính Goóc-ba-chốp thất bại, Đảng cộng sản bị đình chỉ hoạt động (0.25đ) + 21/12/91, 11 nước CH li khai,thành lậpCộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) (0.25đ) - Tối 25/12/1991 lá cờ búa liềm trên nóc Krem-li bị hạ, chấm dứt chế độ XHCN ở Liên Xô sau 74 năm tồn tại. (0.5đ) Câu 2: * Mục tiêu: Phát triển về kinh tế và văn hoá thông qua những nỗ lực và hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực. (1đ)
  34. * Nguyên tắc : Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ không can thiệp công việc nội bộ nhau. Giải quyết tranh chấp các vấn đề bằng phương pháp hoà bình. Hợp tác cùng phát triển có kết quả (1đ) Câu 3: Sau CTTG II phong trào gpdt ở Châu Phi diễn ra sôi nổi, sớm nhất là Bắc Phi, nhiều nước giành được độc lập như : Ai Cập 6.1953, Angiêri 1962. Đặt biệt năm 1960 gọi là “năm Châu Phi” vì có tới 17 quốc gia tuyên bố giành được độc lập. (1đ) - Công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế- xã hội đạt nhiều thành tích. Nhưng nhiều nước C.Phi vẫn nằm trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, bệnh tật, nội chiến đẫm máu, xung đột. (1đ) - C.Phi đã thành lập nhiều tổ chức khu vực để các nước giúp đỡ, hợp tác cùng nhau, lớn nhất là Tổ chức thống nhất châu Phi, nay là Liên minh c.Phi (AU) (0.5đ KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Huyền
  35. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: LỊCH SỬ 9 Lớp: . (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên A: TRẮC NGHIỆM(3đ) I- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(2đ) 1. Người đề ra đường lối cải tổ ở Liên Xô là: a.Xta-lin b. Lê-nin c. Goóc-ba-chốp d. En-xin 2. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân về cơ bản đã bị sụp đổ từ: a. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX b. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX c. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX d. Giữa những năm 90 của thế kỉ XX 3. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian nào? a. 1-10-1949 b. 1-10-1959 c. 1-10-1969 d. 1-10-1979 4. Những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) là: a. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Bru-nây b. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan c. Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Thái Lan, Bru-nây, Đông-ti-mo d. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia, Lào, Phi-líp-pin II-Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B để có đáp án đúng: (1đ) A B 1. Năm 1960 a.Thành lập tổ chức ASEAN 2. 8-8-1967 b. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ ở Nam Phi 3. Năm 1993 c. “Năm Châu Phi” 4.1-1-1959 d. Cách mạng Cu-ba giành thắng lợi *Kết quả nối: B: Tự luận(7đ) Câu 1: Trình bày ý nghĩa, tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại đối với con người?(3 đ) Câu 2: Chương trình khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp ở Việt Nam 1914-1918 diễn ra như thế nào?em hãy nhận xét(4đ) Bài làm
  36. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ DỰ PHÒNG NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: LỊCH SỬ 9 Lớp: . (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên A: TRẮC NGHIỆM(3đ) I-Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(2đ) 1. Người đề ra đường lối cải tổ ở Liên Xô là: a.Xta-lin b. Lê-nin c. Goóc-ba-chốp d. En-xin 2. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc thực dân về cơ bản đã bị sụp đổ từ: a. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX b. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX c. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX d. Giữa những năm 90 của thế kỉ XX 3. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời vào thời gian nào? a. 1-10-1949 b. 1-10-1959 c. 1-10-1969 d. 1-10-1979 4. Những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) là: a. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Bru-nây b. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan c. Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Thái Lan, Bru-nây, Đông-ti-mo d. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia, Lào, Phi-líp-pin II-Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B để có đáp án đúng: (1đ) A B 1. Năm 1960 a.Thành lập tổ chức ASEAN 2. 8-8-1967 b. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ ở Nam Phi 3. Năm 1993 c. “Năm Châu Phi” 4.1/10/1949 d. Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa ra đời. B: TÖÏ LUAÄN(7ñ) Caâu 1: Trình bày sự khủng hoảng và tan rã của liên bang Xô Viết?(3 đ) Câu 2: Hãy nêu mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN? (1.5đ) Câu 3: Nêu tình hình chung của các nước châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai?(2.5đ) Bài làm
  37. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: LỊCH SỬ 8 Lớp: . (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Trước cách mạng Pháp là nước: ( 0.25 đ) A Quân chủ lập hiến B. Quân chủ chuyên chế C. Cộng hòa D. Dân chủ nhân dân 2.Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản pháp thế kỷ XVIII?: ( 0.25 đ) A.Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Vec-xai B. Phái lập hiến bị lật đổ C. Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti D. Thiết lập nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh 3.xã hội Pháp trước cách mạng tồn tại 3 đẳng cấp nào dưới đây?: ( 0.25 đ) A.Tăng lữ,quý tộc,nô lệ B. Tăng lữ,quý tộc,nông dân C. Tăng lữ,lãnh chúa,nông nô D.tăng lữ,quý tộc,đẳng cấp thứ ba 4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là? (0,25 đ) A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến D. Chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 2 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời a. Ngày 28/6/1914 1.Aó –Hung tuyên chiến với Xéc -bi a . b. 28/7/1914 2. Thái tử Aó –Hung bị ám sát b . c. 1/8/1914 3.Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc c d. 11/11/1918 4.Đức tuyên chiến với Nga d B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Nét chính về phong trào đập phá máy móc nửa đầu thế kỷ XIX?Vì sao giới chủ xưởng thích sử dụng lao động phụ nữ và trẻ em.? Câu 2: ( 1 điểm) Hiểu biết của em về tình hình Đông Nam Á hiện nay? Câu 3: ( 3 điểm) Nêu nguyên nhân và kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai?
  38. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ DỰ PHÒNG NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: LỊCH SỬ 8 Lớp: . (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Trước cách mạng Pháp là nước: ( 0.25 đ) A Quân chủ lập hiến B.Quân chủ chuyên chế C. Cộng hòa D.Dân chủ nhân dân 2.Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho thắng lợi của cách mạng tư sản pháp thế kỷ XVIII?: ( 0.25 đ) A. Hội nghị ba đẳng cấp tại cung điện Vec-xai B. Phái lập hiến bị lật đổ C.Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti D.Thiết lập nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh 3.xã hội Pháp trước cách mạng tồn tại 3 đẳng cấp nào dưới đây?: ( 0.25 đ) A.Tăng lữ,quý tộc,nô lệ B. Tăng lữ,quý tộc,nông dân C. Tăng lữ,lãnh chúa,nông nô D.tăng lữ,quý tộc,đẳng cấp thứ ba 4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là? (0,25 đ) A.Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi B.Chủ nghĩa đế quốc thực dân C.Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến D.Chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 2 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời A.Ngày 14/7/1789 1.Chế độ quân chủ lập hiến A B.Từ ngày 14/7/1789- 2. Cuộc tấn công pháo đài nhà tù Ba-xti B 10/8/1792 C.Từ ngày 21/9/1792- 3.Bước đầu của nền cộng hòa C 2/6/1793 D.Tháng 8/1789 4.Quốc hội thông qua tuyên ngôn nhân quyền và D dân quyền B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Nét chính về phong trào đập phá máy móc nửa đầu thế kỷ XIX?Vì sao giới chủ xưởng thích sử dụng lao động phụ nữ và trẻ em.? Câu 2: ( 1 điểm) Hiểu biết của em về tình hình Đông Nam Á hiện nay? Câu 3: ( 3 điểm) Nêu nguyên nhân và kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất?
  39. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: LỊCH SỬ 7 Lớp: . (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1,25 điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Xã hội phong kiến Phương Đông được hình thành vào thời gian: ( 0.25 đ) A Thế kỷ III-TCN B. Thế kỷ V C. Thế kỷ VII D. Thế kỷ X 2.Thời kì suy vong của Xã hội phong kiến Châu Âu từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XIV-XVI D. Thế kỷ XV-giữa XVI 3.Thời kì khủng hoảng và suy vong của XHPK Phương Đông từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XV-XVI D.Thế kỷ XVIII-giữa XIX 4.Người tìm ra Châu Mỹ (0,25 đ) A. B.Đi-a-xơ B. Va-Xcô-đơ-ga-ma C. Cô-lôm-bô D. Ma-Zen-lan Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 1 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời a.Năm 939 1.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất Đất nước a b.Năm 968 2. Ngô Quyền lên ngôi hoàng đế đóng đô ở Hoa Lư b c.Năm 1010 3.Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư c d.Năm 1042 4.Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về Đại d La,đổi là thành Thăng Long Câu 3:Điền vào chỗ trống bằng cụm từ cho sẵn( 1 điểm) " Quân đội nhà Trần gồm:(1) quân đội được tuyển dụng theo chính sách.(2) và theo chủ trương.(3) quân đội nhà Trần được (4) và thường xuyên. Cụm từ cho sẵn: A.quân lính cốt tinh nhuệ không cốt đông." B.Cấm quân và quân địa phương. C.Học tập binh pháp; luyện tập võ nghệ D.Ngụ binh ư nông. B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Quân dân Đại Việt đã kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) như thế nào?
  40. Câu 2: ( 3 điểm) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên? Câu 3: ( 1điểm):Giải thích quốc hiệu “Đại Ngu” TRƯỜNG THCS MINH THẮNG KIỂM TRA HOC KÌ I Lớp: Môn: Lịch sử 7(ĐỀ DỰ PHÒNG) Họ và Tên: Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 ( 1điểm): Khoanh tròn 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Xã hội phong kiến Phương Đông được hình thành vào thời gian: ( 0.25 đ) A .TCN B. Thế kỷ V C. Thế kỷ VII D. Thế kỷ X 2.Thời kì suy vong của XHPK Châu Âu từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XV-XVI D. Thế kỷ XVI-giữa XIX 3.Thời kì khủng hoảng và suy vong của XHPK Phương Đông từ: ( 0.25 đ) A.Thế kỷ V-X B.Thế kỷ XI-XIV C.Thế kỷ XV-XVI D.Thế kỷ XVI-giữa XIX 4.Người tìm ra Châu Mỹ (0,25 đ) A. B.Đi-a-xơ B. Va-Xcô-đơ-ga-ma C. Cô-lôm-bô D. Ma-Zen-lan Câu 2: Ghép thời gian ở cột (A) sao cho phù hợp với sự kiện ở cột (B) : ( 1 điểm) Thời gian ( A ) Sự kiện ( B ) Trả lời a.Năm 939 1.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất Đất nước a b.Năm 968 2. Ngô Quyền lên ngôi hoàng đế đóng đô ở Hoa Lư b. c.Năm 1010 3.Nhà Lý ban hành bộ luật hình thư c. d.Năm 1042 4.Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về Đại d. La,đổi là thành Thăng Long Câu 3:Điền vào chỗ trống cho đúng thời gian và sự kiện:( 1 điểm) "Năm1070 (1)năm1075 (2).năm 1076 (3)Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất diễn ra năm do (4)lãnh đạo.Kháng chiến chống Tống lần thú hai diễn ra năm do (5)lãnh đạo.” B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu1: ( 3điểm)Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hòan năm 981 diễn ra như thế nào?
  41. Câu 2: ( 3 điểm) Nhà Đinh-Tiền-Lê bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ như thế nào?. Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích quốc hiệu “ĐẠI CỒ VIỆT” TRƯỜNG THCS MINH THẮNG KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: Môn: Lịch sử 6(ĐỀ CHÍNH THỨC) Họ và Tên: Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) I.Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1đ) Câu 1.Lịch sử là(0,25đ): a.Lịch sử là hôm nay b.Lịch sử là ngày mai c.Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. d.Cả a,b,c đều đúng. Câu 2.Có mấy tư liệu Lịch sử(0,25đ): a.Có 1 tư liệu b.Có 2 tư liệu c.Có 3 tư liệu d.Cả a,b,c đều đúng. Câu 3:Một trăm năm bằng mấy thế kỷ(0,25đ): a.Bằng 1 thế kỷ b.Bằng 10 thế kỷ c.Bằng 100 thế kỷ d.Cả a,b,c đều sai. Câu 4.Năm 2017 Ở thế kỷ mấy? (0,25đ): a.Thế kỷ XIX b.Thế kỷ XX c.Thế kỷ XXI d.Cả a,b,c đều đúng. II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên thủy(2đ): Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn -Dáng -Trán-Não -Toàn thân Công cụ lao động sản xuất B.TỰ LUẬN ( 7đ)
  42. Câu 1:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì? Câu 2:(4đ)Em hãy nêu đời sống vật chất và tinh thần của gia đình em? TRƯỜNG THCS MINH THẮNG KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: Môn: Lịch sử 6(ĐỀ DỰ PHÒNG) Họ và Tên: Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I.Khoanh tròn vào đáp án đúng( 1đ) 1.Lịch sử là(0,25đ): a. Lịch sử là hôm nay b. Lịch sử là ngày mai c. Lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. d.Cả a,b,c đều đúng. 2.Có mấy tư liệu Lịch sử(0,25đ): a.Có 1 tư liệu b.Có 2 tư liệu c.Có 3 tư liệu d.Cả a,b,c đều đúng. 3.Một trăm năm bằng mấy thế kỷ(0,25đ): a.Bằng 1 thế kỷ b. Bằng 10 thế kỷ c. Bằng 100 thế kỷ d.Cả a,b,c đều sai. 4.Năm 2017 Ở thế kỷ mấy? (0,25đ): a.Thế kỷ XIX b.Thế kỷ XX c.Thế kỷ XXI d.Cả a,b,c đều đúng. II.So sánh những điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn thời nguyên thủy(2đ): Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khôn -Dáng -Trán-Não -Toàn thân . Công cụ lao động sản xuất III.Tự luân( 7đ)
  43. Câu 1:( 3đ)Con người xuất hiện như thế nào? Câu 2:(3đ)Có mấy quốc gia cổ đại?hãy kể tên?kinh tế chính là gì? Câu 3:( 1đ)Em thử đánh giá các thành tựu văn hóa thời cổ đại?
  44. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I(ĐỀ DỰ PHÒNG) Môn:GDCD 8 Năm học:2017-2018 I/ Mục tiêêu kiểm tra: 1/Kiến thức: - Nêêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẽ phải - Hiểu thế nào là liêm khiết - Nêu được một số phẩm chất đạo đức đã học - Hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải, thế nào là liêm khiết - Ý nghĩa của tính liêm khiết - Thế nào là tình bạn? Tình bạn trong sáng, lành mạnh có đặc điểm gì? 2/Kỹ năng: -Biết xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh với các bạn trong lớp, trường và ở cộng đồng -Biết tôn trọng người khác và giữ chữ tín với mọi người 3/Thái độ: -Có ý thức trong việc thực hiện nội quy của nhà trường làm cơ sở cho việc thực hiện các chuẩn mực đạo đức xã hội và pháp luật II/Hình thức và tỷ lệ kiểm tra: -Hình thức: Tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan -Tỷ lệ: 7 – 3 III/Các năng lực định hướng phát triển -Năng lực tự học -Năng lực tự đánh giá IV/ Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề CĐ thấp CĐ cao 1.Tôn Nêu được những trọng Biểu hiện về tôn người khác trọng người khác ( TN) Số câu 1 1 Số điểm 1 0,25 Tỷ lệ 2,5% 2.Xây Hiểu thế nào là Biết xây dựng dựng tình tình bạn ( TN) tình bạn trong bạn trong sáng,lành mạnh sáng, lành Với các bạn
  45. mạnh tronglớp,trường và cộng đồng (TL) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1,5 1,75 Tỷ lệ 17,5% 3.Tôn Nêu được một số trọng phẩm chất đạo người đức đã học khác, pháp ( TN) luật và kỷ luật Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỷ lệ 5% 4. Tôn Hiểu được thế trọng và nào là tôn trọng học hỏi các học hỏi các Dân Tộc DTkhác ý khác nghĩa? (TN) Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ 10% 5.Liêm Hiểu thế nào là Hiểu ý nghĩa khiết liêm khiết (TL) của tính liêm khiết( TL) Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỷ lệ 25% 6. Giữ chữ Hiểu thế nào là Biết giữ chữ tín giữ chữ tín, Ý tín với mọi nghĩa (TL) người trong cuộc sống hàng ngày (TL) Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 1 1 1,5 Tỷ lệ 15% 7.Tôn Hiểu lẽ phải là Xử lý một số 1 trọng lẽ gì ? biết áp tình huống 2,5 dụng vào cuộc ( 1đ )
  46. phải sống và nêu ví 25% dụ (1,5 đ) TS câu 2,5 3,5 0,5 2 8 TS điểm 2,5 4,25 1 2,5 10 Tỷ lệ 25% 42,5% 10% 25% 100% V/ Đề kiểm tra: Phần I/ Trắc nghiệm khách quan( 3điểm) Câu 1: Điền cụm từ vào chỗ trống và cho ví dụ sao cho thích hợp(1,5điểm) “Tôn trọng lẽ phải là , .và tự giác đúng đắn Ví dụ: ”. Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác? (0,25điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn) A. Gĩu im lặng trong giờ học B. Gay gắt, to tiếng với người khác khi họ có ý kiến khác mình C. Xì xào, bàn tán trong khi người khác đang phát biểu ý kiến D. Nói trống không với người lớn tuổi Câu 3: Em tán thành ý kiến nào sau đây về tình bạn(0,25điểm) ( Đánh dấu X vào đầu câu em chọn ) A. Tình bạn trong sáng, lành mạnh chỉ có khi họ có cùng sở thích B. Tình bạn đẹp, trong sáng chỉ có trong sách vở C. Tình bạn đẹp khi biết tôn trọng nhau và đối xử bình đẳng D. Không thể có tình bạn trong sáng, lành mạnh giữa một nam và một nữ E. Tình bạn đẹp chỉ khi mang lại lợi ích cho mỗi người Câu 4: Đánh dấu X vào cột tương ứng với những ý kiến mà em tán thành hoặc không tán thành (1điểm) Ý kiến Tán thành Không tán thành 1.Tôn trong người khác chính là tôn trọng mình 2.Khi thấy bạn lám điều gì sai ta nên tránh xa bạn 3.Cần tiếp thu và học hỏi tất cả những gì nước ngoài có 4.Người không tôn trọng kỷ luật cũng dễ vi phạm pháp luật 5.Người liêm khiết không bao giờ giàu có Phần II/ Tự luận ( 7 diểm) Câu 1: Pháp luật, kỷ luật là gì? Trong cuộc sống hàng ngày pháp luật và kỷ luật có ý nghĩa như thế nào? (3 điểm) Câu 2: Hiện nay tình trạng học sinh gây xích mích, đánh nhau xảy ra tương đối phổ biến. Nếu chứng kiến các bạn trong lớp, trong trường đánh nhau thì em sẽ làm gì? ( 1điểm)
  47. Câu 3: Em hãy cho biết thế nào là liêm khiết? ý nghĩa? Nêu 3 biểu hiện về tính liêm khiết và 3 biểu hiện ngược lại? ( 3điểm) VI/ Đáp án chấm I/ Trắc nghiệm: (3điểm ) Câu 1: Điền -Công nhận, ủng hộ (0,25) -Tự giác tuân theo những điều được coi là (0,25) - Lấy được ví dụ (1đ) Câu 2: Khoanh tròn vào hành vi A (0,25) Câu 3: Đánh dấu Xvào ý kiến C (0,25) Câu 4: Đánh dấu X vào cột tán thành các ý kiến 1,4 (0,5) Đánh dấu X vào cột không thành các ý kiến 2,3,5 (0,5) II/ Tự luận:( 7điểm ) Câu 1: Nêu được khái niệm pháp luật(1d) Nêu được khái niệm kỷ luật (1đ) Nêu được ý nghĩa của pháp luật và kỷ luật (1đ) Câu 2: Nêu được 4 ý sau -Không đứng nhìn, tham gia cổ vũ( 0,25) -Can ngăn các bạn nếu có thể (0,25) -Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn tuổi (0,25) - Giải thích cho các bạn biết ai đúng, ai sai nếu có thể (0,25) Câu 3:Nêu được -Thế nào là liêm khiết(0,5đ) -Ý nghĩa (0,5) -Nêu đúng 3 biểu hiện liêm khiết(1đ) -Nêu đúng 3 biểu hiện trái ngược (1đ) KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Lan Anh.
  48. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ DỰ PHÒNG NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: GDCD 8 Lớp: . (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên A/ Traéc nghòeâm (3ñ) Câu 1: Điền cụm từ vào chỗ trống và cho ví dụ sao cho thích hợp(1,5điểm) “Tôn trọng lẽ phải là , , .và tự giác ”. Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác? (0,25điểm) ( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn) A. Giữ im lặng trong giờ học B. Gay gắt, to tiếng với người khác khi họ có ý kiến khác mình C. Xì xào, bàn tán trong khi người khác đang phát biểu ý kiến D. Nói trống không với người lớn tuổi Câu 3: Em tán thành ý kiến nào sau đây về tình bạn(0,25điểm) ( Đánh dấu X vào đầu câu em chọn ) A. Tình bạn trong sáng, lành mạnh chỉ có khi họ có cùng sở thích B. Tình bạn đẹp, trong sáng chỉ có trong sách vở C. Tình bạn đẹp khi biết tôn trọng nhau và đối xử bình đẳng D. Không thể có tình bạn trong sáng, lành mạnh giữa một nam và một nữ E. Tình bạn đẹp chỉ khi mang lại lợi ích cho mỗi người Câu 4: Đánh dấu X vào cột tương ứng với những ý kiến mà em tán thành(1điểm) Ý KIẾN Tán thành Không tán thành 1.Tôn trong người khác chính là tôn trọng mình 2.Khi thấy bạn làm điều gì sai ta nên tránh xa bạn 3.Cần tiếp thu và học hỏi tất cả những gì nước ngoài có 4.Người không tôn trọng kỷ luật cũng dễ vi phạm pháp luật 5.Người liêm khiết không bao giờ giàu có Phần II/ Tự luận ( 7 diểm) Câu 1: Pháp luật, kỷ luật là gì? Mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật?Trong cuộc sống hàng ngày pháp luật và kỷ luật có ý nghĩa như thế nào? (4điểm) Câu 2: Hiện nay tình trạng học sinh gây xích mích, đánh nhau xảy ra tương đối phổ biến. Nếu chứng kiến các bạn trong lớp, trong trường đánh nhau thì em sẽ làm gì? ( 1điểm) Câu 3: Em hãy cho biết thế nào là liêm khiết? ý nghĩa? Nêu 3 biểu hiện về tính liêm khiết và 3 biểu hiện ngược lại? ( 2điểm)
  49. Bài làm . .
  50. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: GDCD 8 Năm học:2017-2018 I/ Muïc tieâu: 1.Kiến thức: -HS phân biệt được tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải. -Hiểu thế nào là lao động tự giác, sáng tạo -Hiểu được thế nào là giữ chữ tín -Thế nào là tôn trọng người khác -Thế nào là tình bạn trong sáng, lành mạnh -Thế nào là tôn trong, học hỏi các dân tộc khác -Nêu được những quy định về quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình 2.Kỹ năng: -Biết tôn trọng mọi người trong cuộc sống hang ngày -Biết phân biệt được những hành vi đúng và sai trong cuộc sống hàng ngày 3.Thái độ: -Luôn ủng hộ và làm theo những điều đúng đắn, phê phán những việc làm sai trái trong cuộc sống hang ngày II/ Các năng lực định hướng phát triển -Năng lực tự học -Năng lực giải quyết vấn đề -Năng lực sáng tạo II/ Hình thöùc kieåm tra: -Phaàn traéc nghieäm: 30% -Phaàn töï luaän: 70% III/ Giôùi haïn noäi dung, thời gian làm bài -Kieán thöùc: Töø baøi 1 ñeán baøi 10 -Thôøi gian: 45phuùt IV/ Các bước tiến hành: Bước 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Góp phần xây Nhận biết Những việc làm để dựng nếp sống VH CDDC là gì XDDS VH ở ở CDDC ( TN) CDDC? (TN) Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 10% 2. Tự lập, Năng Nhận biết Biết các việc làm động sáng tạo được hành vi thể hiện tính năng động, sáng tạo của
  51. tự lập và học sinh (TN) ngược lại (TN) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0.5 1 Tỉ lệ 10% 3. Lao động tự giác Hiểu thế nào là Tầm quan trọng và sáng tạo lao động tự của LĐTG, ST giác và sáng tạo trong thời kỳ mới ( (TL ) TL) Số câu 1a 0,5 1b 0.5 1 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 20% 4. Pháp luật và kỷ Phân biệt luật kỷ luật điểm giống và khác nhau giữa pháp luật và kỷ luật (TN) Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 5. Tôn trọng, học Hiểu thế nào là Nêu được ý hỏi các dân tộc tôn trong , học nghĩa khác hỏi các dân tộc khác Số câu 2a (TL) 2b (TL) 1 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 20% 6.Tôn trọng người Hiểu thế nào là Nêu được ý Biết cách rèn luyện khác tôn trọng người nghĩa của để trở thành học khác việc tôn trong sinh biết tôn trọng người khác người khác Số câu 3a 3b 3c 1 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 30% Tổng cộng 2 3 1 1 7 3,5 2,5 2 2 10 100%
  52. Bước 3: ĐỀ KIỂM TRA: A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 ĐIỂM) Câu: 1( 1điểm) a/ Sắp xếp các cụm từ sau sao cho hợp lý để có khái niệm đúng về cộng đồng dân cư. 1.Cùng thực hiện lợi ích hợp pháp của mình và xã hội 2.Họ có sự liên kết, hợp tác với nhau để 3.Cộng đồng dân cư 4.Ở cùng một địa bàn hay khu vực hành chính 5.Là những người b/Điền vào chỗ trống để có những việc làm đúng góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư (0,5) “ Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư là làm cho ., phong phú, giữ gìn an ninh trật tự, vệ sinh nơi ở , bảo vệ , xóm làng, phòng chốngTNXH”. Caâu 2:(1 ñieåm ) Ñieàn vaøo baûng nhöõng cuïm töø thích hôïp ñeå phaân bieät khaùi nieäm phaùp luaät vaø kyû luaät PHÁP LUẬT KỶ LUẬT . . . . . Câu 3 (1 điểm) Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? a ( khoanh tròn vào đầu câu em chọn ) -Chỉ những người khó khăn mới cần tự lập -Tự lập trong cuộc sống không phải là dễ dàng ai cũng làm được -Tự lập có nghĩa là không cần có sự giúp đỡ của người khác khi gặp khó khăn -Tự lập thường vượt qua được khó khăn trong cuộc sống b/ ( Đánh dấu X vào câu em chọn) - Học sinh có lực học yếu không bao giờ có sáng tạo - Học sinh có học lực trung bình không thể có khả năng sáng tạo - Chỉ có học sinh khá, giỏi mới có khả năng sáng tạo - Trẻ em không thể có khả năng sáng tạo - Tất cả mọi học sinh và mọi người đều có khả năng sáng tạo B/TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM ) Caâu 1: Em hieåu nhö theá naøo laø lao ñoäng töï giaùc vaø saùng taïo? Tầm quan trọng của lao động tự giác và sáng tạo trong thời kỳ mới ( 2 điểm) Câu 2: Theá naøo laø toân troïng, hoïc hoûi caùc daân toäc khaùc? YÙ nghóa? ( 2 ñieåm ) Câu 3: Thế nào là tôn trọng người khác? Tôn trọng người khác có ý nghĩa như thế nào? Em phải rèn luyện như thế nào để trở thành HS biết tôn trọng người khác ( 3 điểm)
  53. ÑAÙP AÙN: A/ Traéc nghieäm( 3 điểm ) Caâu 1: Hoïc sinh sắp xếp theo thứ tự: 3,5,4,2,1( 0,5đ) Câu 2: HS điền theo thứ tự (0,5 đ) - Làm cho đời sống VH ngày càng - cảnh quan môi trường , đoàn kết Câu 3: HS điền đúng khái niệm pháp luật( 0,5đ) Điền đúng kỷ luật ( 0,5 đ) Câu 4: a- HS khoanh tròn vào ý 3 ( 0,5 đ) b- HS đánh dấu X vào ý 5 ( 0,5 đ) B/ Töï luaän:(7 điểm) Caâu 1: - HS nêu được lao động tự giác (0,5) - Lao động sáng tạo( 0,5) - Tầm quan trong (0,5 ) Caâu 2: - Hoïc sinh neâu ñöôïc thế nào là tôn trọng ,học hỏi các dân tộc khác: ( 1 ñieåm ) - Ruùt ra ñöôïc yù nghóa taùc duïng( 1 ñieåm ) Câu 3: - Nêu được khái niệm( 1 đ) - Ý nghĩa (1đ) - Cách rèn luyện (1đ) KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 10/12/2017 Nguyễn Thị Lan Anh.
  54. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Họ và tên: MÔN:Lịch sử 9 Lớp: Thời gian 45 phút Điểm : Lời phê của thầy giáo viên A: TRẮC NGHIỆM (3đ) * Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất : (2đ) 1. Người khởi thảo Luận cương chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Đông Dương : a. Nguyễn Ái Quốc b. Trần Phú c. Nguyễn Văn Cừ d. Lê Hồng Phong 2. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập vào ngày a. 14-2-1941 b. 5-9-1941 c. 19-5-1941 d. 22-12-1944 3. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời vào : a. Ngày 19-8-1945 b. Ngày 2-9-1945 c. Ngày 21-7-1954 d. Ngày 2-7-1976 4.Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta : a. Trường kì kháng chiến b. Toàn dân, toàn diện c. Tự lực cánh sinh d. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế * Hãy điền tiếp vào chỗ trống những cụm từ thích hợp cho đúng với câu nói của chủ tịch Hồ Chí Minh trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.(1đ) “Không! Chúng ta , chứ nhất định , nhất định không chịu làm nô lệ”. B.TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tại sao nói nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ngay sau khi thành lập đã ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”?(2đ) Câu 2: Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947? (3đ) Câu 3: Trình bày ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) ? (2đ) Bài làm.
  55. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Họ và tên: MÔN:Lịch sử 6 Lớp: Thời gian 45 phút Điểm : Lời phê của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm ). Bài 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.(0,75đ) Câu 1: Âm mưu nhà Hán khi gộp Âu lạc với 6 quận của Trung Quốc là: a. Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài b. Muốn xoá tên nước ta trên bản đồ thế giới c. Muốn biến nước ta thành một bộ phận của lãnh thổ Trung Quốc d. Cả ba điều đúng. Câu 2: Nhân dân ta phải cống nạp cho nhà Hán những sản vật quý gì ? a. Ngà voi, sừng tê, ngọc trai, đối mồi b. Rượu, gạo, trâu bò c. Các loại thuế, thuế muối, thuế sắt d. Cả ba điều đúng. Câu 3: Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì: a. Kiểm soát nhân dân ta chặt chẽ b. Vơ vét của cải, chiếm đoạt những sản vật quý c. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc d. Đồng hoá dân tộc ta Bài 2 :Điền vào chỗ trống sao cho đúng thời gian và sự kiện(1,25 đ) Câu Thời gian Sự kiện a Năm 111TCN b Năm 179TCN c .Khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ d Tháng 3/43 e Năm 248 . Bài 3:Điền vào chỗ trống sao cho đúng(1đ) Các chính sách cai trị của nhà Đường đã làm cho đời sống của nhân dân ta . đẩy họ đến chỗ sẵn sàng khi có thời cơ. Phần II: Tự luận. Câu 1:( 4 điểm ) Em hãy trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lý Bí ? Vì sao Lý Bí lại đặt tên nước là Vạn Xuân ? Câu 2 : ( 3 điểm). Trình bày tình hình kinh tế, văn hóa Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X?
  56. Bài làm
  57. TRƯỜNG THCS MINH THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Họ và tên: MÔN:Lịch sử 8 Lớp: Thời gian 45 phút Điểm : Lời phê của giáo viên I/ Tr¾c nghiÖm :(3đ) Khoanh trßn vµo mét ch÷ c¸i ®øng trưíc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt(1đ) 1/Nguyªn nh©n cơ bản cña thực dân Ph¸p x©m lược ®èi víi ViÖt Nam : A. Bảo vệ giáo sĩ Pháp và bảo vệ Đạo gia tô. B Nhà Nguyễn đã cấm thương nhân người Pháp vào Việt Nam để buôn bán. C. Khai hóa văn minh cho người Việt nam. D. Tất cả các nguyên nhân trên. 2/ Hiệp ước thể hiện sự đầu hàng đầu tiên của nhà Nguyễn đối với thực dân Pháp. A. Giáp Tuất 1874 B. hác-măng 1883 C. Nhâm Tuất 1862 D. Pa-tơ-nốt 3/ "Bình Tây Đại Nguyên Soái" là danh hiệu mà nhân dân phong cho thủ lĩnh: A. Phạm Văn Nghị B. Nguyễn Trung Trực C. Nguyễn Tri Phương D. Trương Định 4 / Phong trào Cần Vương bùng nổ và phát triển khắp cả nước,nơi diễn ra sôi nổi và mạnh mẽ nhất ở: A. Bắc kỳ B. Nam Kỳ C. Trung Kỳ D. Trung Kỳ và Bắc Kỳ 5/ ĐiÒn vµo chỗ ( ) cho đúng sự kiện:(2đ) STT Thời gian Sự kiện 1 31/08/1858 2 1/09/1858 3 17/02/1859 4 5/06/1862 II/ Tù luËn .( 7 ®iÓm). Câu 1.(2đ)Em hãy cho biết nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?. Câu 2.(2đ)Em có nhận xét gì về thái độ của triều đình Huế và nhân dân ta ngay từ khi Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam? Câu 3.(3đ)Tình hình Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX?Kết cục của các đề nghị cải cách ở Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX?
  58. Bài làm