Đề Ôn thi chất lượng môn Toán Khối 11 - Học kì 2 - Đề số 1

docx 4 trang nhatle22 1830
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn thi chất lượng môn Toán Khối 11 - Học kì 2 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_chat_luong_mon_toan_khoi_11_hoc_ki_2_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề Ôn thi chất lượng môn Toán Khối 11 - Học kì 2 - Đề số 1

  1. Một số đề ôn thi học kì II môn Toán 11 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho PT sin2x – 2sinx – cosx + 1 = 0. Số nghiệm thuộc khoảng 0; của PT là: 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 2. Cho các mệnh đề: 3 3 (I) HS y = sinx là HS lẻ. (II) HS y = cosx đồng biến trên khoảng , 4 2 (III) HS y = tanx là HS tuần hoàn. Số mệnh đề đúng là. A. 2 B. 1 C. Tất cả đều sai D. 3 Câu 3. Cho PT: cos2x + 3cosx – 1 = 0. Nghiệm của PT là: A. x k2 ; x arccos 2 k2 B. x k ; x arccos 2 k 3 3 C. x k D. x k2 3 3 Câu 4. Cho HS y f (x) cos3x cos 3x . Giá trị lớn nhất của HS bằng: 3 3 A. 3 B. C. 3 D. 2 2 cos x sin2x Câu 5. Cho PT 1 0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng. cos3x A. Điều kiện xác định của PT là cos x 0 B. PT đã cho vô nghiệm. 7 C. PT có nghiệm x k2 D. PT có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng , 6 6 Câu 6. Khẳng định nào đúng: A. cos x 0 x k2 B. tan x 1 x k2 2 4 C. sin 2x 1 x k D. sin 2x 0 x k 4 Câu 7. Cho A 1,2,3,4,5,6 . Lập được từ A bao nhiêu số tự nhiên lẻ có các chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000, 3000). A. 72 B. 18 C. 36 D. 144 Câu 8. Mỗi đề thi có 5 câu được chọn ra từ 100 câu có sẵn. Một học sinh học thuộc 80 câu. Xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên ra 1 đề thi có 4 câu đã học thuộc là (Chọn kết quả gần nhất với đáp án). A. 42% B. 58% C. 8,4% D. 2,1% Câu 9. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào 1 dãy ghế dài có 5 ghế (mỗi người một ghế). Có bao nhiêu cách xếp sao cho học sinh nam và học sinh nữ ngồi xen kẽ. A. 12 B. 36 C. 32 D. 24 Câu 10. Một tổ học sinh gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên chọn từ đó 4 học sinh trong đó có ít nhất 1 học sinh nữ. Số cách chọn là: A. 610 B. 396 C. 420 D. 369 0 1 2 2 n n 40 31 Câu 11. Cho số nguyên dương n thỏa mãn: Cn 2Cn 2 Cn 2 Cn 3 .Hệ số của x trong khai n 1 triển x 2 bằng: x 4 5 2 3 A. C40 B. C40 C. C40 D. C40 18 2 18 Câu 12. Cho khai triển 1 4x a0 a1x a2 x a18 x . Giá trị của a3 bằng: A. 52224 B. 2448 C. 52224 D. 2448 1 1 Câu 13. Cho S 9 3 1 Kết quả của tổng S là: 3 3n Năm học: 2017 – 2018
  2. Một số đề ôn thi học kì II môn Toán 11 27 A. 16 B. 14 C. 15 D. 2 1 1 1 Câu 14. Cho dãy số u với u . Ta có limu bằng: n n 1.3 3.5 2n 1 2n 1 n 1 1 A. B. 2 C. D. 1 2 4 Câu 15. Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1 2017 và công sai d 3 . Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương? A. u672 B. u674 C. u675 D. u673 Câu 16. Cho un là cấp số cộng có công sai d, vn là cấp số nhân có công bội là q và các khẳng định: n (I) un d un 1 n 2,n ¥ (II) vn q v1 n 2,n ¥ u u (III) u n 1 n 1 n 2,n ¥ (IV) v v v2 n 2,n ¥ n 2 n 1 n n 1 Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 xm xn Câu 17. Tính giới hạn lim m;n N * ta được kết quả bằng: x 1 x 1 A. B. m C. m – n D. 1 x2 a 1 x a Câu 18. L(vớiim a ≠ 0) bằng: x a x2 a2 a 1 A. a – 1 B. C. a D. a + 1 2a Câu 19. Cho HS y = f(x) xác định trên a;b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu HS f(x) liên tục trên đoạn a;b và f(a).f(b) 0 thì PT f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (a; b) D. Nếu PT f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng (a; b) thì f(a).f(b) < 0 Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và SA  ABCD . Chọn khẳng định sai ? A. SC  BD B. SA  AD C. SO  BD D. AD  SC Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC vàAB  BC . Gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là A. S· CB B. S· CA C. S¶IA D. ·SBA Câu 22. Cho lăng trụ ABC.A B C . Gọi M ,N lần lượt là tâm các hình bình hành ABB A ,BCC B , G là trọng tâm của tam giác ABC . Chọn khẳng định đúng A. Mặt phẳng GMN song song với mặt phẳng ABC . B. Mặt phẳng GMN trùng với mặt phẳng ABC . C. Mặt phẳng GMN cắt mặt phẳng ABC theo giao tuyến là ĐT song song với AC. D. Mặt phẳng cắtGM mặtN phẳng theo AB Cgiao tuyến là ĐT song song với AB. 3 3x 2 2 khix 2 x 2 Câu 23. Cho HS f (x) . Giá trị của a để HS liên tục tại x = 2 là: 1 ax khix 2 4 A. a = 0 B. a = 3 C. a = 2 D. a = 1 Năm học: 2017 – 2018
  3. Một số đề ôn thi học kì II môn Toán 11 2x 1 Câu 24. Gọi M là giao điểm của đồ thị HS y với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm x 2 M là 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y x B. y x C. y x D. y x 2 2 2 2 4 2 2 2 1 Câu 25. Một vật rơi tự do có PT chuyển động s gt 2, g 9,8m/s2 và t tính bằng s. Vận tốc tại thời 2 điểm t 5 bằng: A. 49 m/s B. C.25 D.m/ s 20 m/s 18 m/s x Câu 26. Giải PT 1 biết y x2 1 . y A.x 1 B. x 2 C.x 3 D. x 0 Câu 27. Cho H/số y tan x cot x . Tập nghiệm của PT y 0 là: π kπ π kπ π π A. B. C. kπ D. kπ 4 2 4 2 4 4 Câu 28. Đạo hàm cấp hai của H/số y sin2 x là: A. y '' 2cos 2x B. y '' 2sin 2x C. y '' 2cos 2x D. y '' 2sin 2x Câu 29. H/số nào sau đây có đạo hàm bằng 5 2x 1 A.5x2 5x 10 B.10x2 5x C.5x2 x 5 D. 2x 1 5 Câu 30. Vi phân của H/số y sin 3x là: A.dy 3cos3xdx B.dy 3sin3xdx C. dy 3cos3xdx D. dy 3sin3xdx Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 2;5 . Phép tịnh tiến theo véctơ v 1;2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là : A. M ' 3;7 B. C.M D.' 1 ;3 M ' 3;1 M ' 4;7 Câu 32. Cho ĐT : x y 2 0 và ': x y 3 0 là ảnh của ĐT qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2 . Tọa độ điểm I là: A. 1; 2 B. 2;1 C. 2; 1 D. 1;2 Câu 33. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai ĐT cùng vuông góc với một ĐT thì vuông góc với nhau. B. Một ĐT vuông góc với một trong hai ĐT song song thì vuông góc với đường còn lại. C. Một ĐT vuông góc với một trong hai ĐT vuông góc với nhau thì song song với đường còn lại. D. Hai ĐT cùng vuông góc với một ĐT thì song song với nhau. Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A B C D , chọn khẳng định sai A. Tổng bình phương các đường chéo của hình hộp bằng tổng bình phương các cạnh của hình hộp. B. Các đường chéo của hình hộp cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Các mặt chéo của hình hộp đều là các hình bình hành. D. Hình hộp có 6 mặt đều là hình bình hành bằng nhau. Câu 35. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu a,b,c cùng vuông góc với n 0 thì a,b,c đồng phẳng. B. Nếu a 3b c 0 thì a,b,c đồng phẳng. C. Nếu a,b,c đồng phẳng thì giá của 3 véc tơ đó cùng song song với một mặt phẳng. D. Nếu ma nb pc 0(m,n, p R) thì a,b,c đồng phẳng. Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SD,AB . Tìm khẳng định đúng A. MN // SBC . B. .M N C. S BcắtC . MD.N . SBC MN  SBC Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ? Năm học: 2017 – 2018
  4. Một số đề ôn thi học kì II môn Toán 11 A. (SBD)  (SAC) . B. .( SCC.D) . (SD.AD .) (SDC)  (SAI) (SBC)  (SIA) Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. .D A B. . BA C. AC . D. BD Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B C B. SAB BC  SAM . C. .B C  D.SA .C BC  SAJ Câu 40. Tổng giá trị tất cả các nghiệm nguyên của bất PT x2 4x 3 0 bằng : A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 41. Tất cả các giá trị của m để bất PT x2 2(m 1)x 9m 5 0 có tập nghiệm bằng R là : A. m 1;6 B. m 1;6 C. m ;16; D. 6; Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên sao chof x x2 2 2m 1 x 3m 12 0,x R . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 43. Biết tiếp tuyến của ĐTHS y ax4 bx2 2 tại A 1;1 vuông góc với ĐT x 2y 3 0 . Tính a2 b2 ? A. a2 b2 10 B. a2 b2 2 C. a2 b2 5 D. a2 b2 13 Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC , tam giác ABC vuông tại B . Tính góc gữa hai mặt phẳng SAC và ABC . 1 A. .a rctan B. .600 C. 900 . D. .450 2 x3 3 Câu 45. Cho HS y x2 4x 2017 . Định m để PT y ' m2 m có đúng 2 ngiệm thuộc [0;m] . 3 2 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 A. . B. .; 2 C. . D. ;2 ;2 ;2 . 3 3 2 2 2 2 Câu 46. Cho PT cos x 1 cos 2x mcos x msin x . PT có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0; khi: 3 1 A.m 0 B. m ≠ 1 C. 1 m D. m 1 2 Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, góc ·ABC 300 , tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (SAB). a 39 a 39 2a 39 a 39 A. B. C. D. 26 13 13 52 u1 1 Câu 48. Cho dãy số un xác định bởi 3 * . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao un 1 un n ,n ¥ cho un 1 2039190 . A. 2017 B. C. 2019 2010 D. 2018 Câu 49. Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (A’BD). a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 4 2 6 Câu 50. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội bóng nước ngoài và 3 đội bóng Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. 16 133 32 39 A. B. C. D. 55 165 165 65 Năm học: 2017 – 2018