Đề ôn tập Toán Lớp 2 - Đề 2

pdf 2 trang Hải Lăng 18/05/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 2 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_toan_lop_2_de_2.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 2 - Đề 2

  1. ĐỀ 2 Họ và tên: Lớp: 2 Bài 1 – Viết (theo mẫu): Số 37 gồm 3 chục và bảy đơn vị, viết là: 37 = 30 + 7; - Số 45 gồm: - Số 69 gồm: - Số 88 gồm: Bài 1 – Viết số thích hợp vào chỗ trống: Trong các số 43, 24, 37, 44, 73, 34; a. Số bé nhất là ; Số lớn nhất là b. Các số bé hơn số 43 là: c. Các số lớn hơn số 43 là: d. Các số lớn hơn 24 và bé hơn số 73 là: Bài 3 – Số? - Số liền trước của 1 là Số liền sau của 99 là - Biết số liền trước của một số là 34. Số liền sau của số đó là: - Biết số liền sau của một số là 34. Số liền trước của số đó là: Bài 4 – Viết số thích hợp vào ô trống: a. 7 < 10 + 8 b. 38 < < 40 Bài 5 – Tính nhẩm: 70 + 30 + 20 = 80 - 10 – 30 = 90 – 60 – 20 = 70 – 50 = 80 – 40 = 90 – 80 = 20 + 50 = 40 + 40 = 80 + 10 = Bài 6 – Viết số thích hợp vào ô trống(theo mẫu): Số bị trừ 38 80 82 97 28 44 Số trừ 12 50 41 66 7 44 Hiệu 26 1
  2. Bài 7 – Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a. 68 và 35 b. 77 và 33 c. 46 và 6 Bài 8 – Số? a. Trong một phép trừ có số bị trừ bằng với số trừ thì hiệu là: b. Trong một phép trừ có số bị trừ bằng với số trừ cộng với 10 thì hiệu là: Bài 9 – Nối (theo mẫu): 88 - 42 32 + 13 40 + 30 45 46 70 25 + 21 66 - 21 90 - 20 Bài 10 – Điền cm hay dm vào chỗ trống: a. Chiều dài cái bút khoảng 15 ; c. Một gang tay khoảng 20 b. Cái thước kẻ khoảng 3 ; d. Một bước chân dài khoảng 5 e. Chiều dài bìa của quyển toán 2 đo được 2 và 4 Bài 11 – Một sợi dây dài 90cm, người ta đã cắt đi 2dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề- xi – mét? Bài làm 2