Đề Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì 2

pdf 4 trang nhatle22 1540
Bạn đang xem tài liệu "Đề Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_ap_mon_toan_lop_11_hoc_ki_2.pdf

Nội dung text: Đề Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì 2

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 11 Phần 1: Trắc nghiệm 1 Câu 3: Cho y . Đạo hàm y của hàm số là: 32x 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 32x 2 32x 2 32x 2 32x 2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số f x 2sin x 5cos x là fx'( ) A. 2cosxx 5sin . B. 2cosxx 5sin . C. 5cosxx 2sin . D. cosxx sin . Câu 7. Cho hàm số f x sin x tan x . Tính S f 0 f . 3 9 13 20 3 3 A. S 5. B. S C. S D. S 2 2 6 3nn2 10 3 3 Câu 8: Tìm lim ta được: A. B. -10 C. D. 0 8nn2 2 1 8 8 Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và SA SC . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. SA ABCD . B. BD SAC . C. AC SBD . D. AB SAC . Câu 10. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S t2 at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét), biết vận tốc của vật tại thời điểm t 10 giây là 22ms / . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t 5giây. A. v 12 m / s B. v 14 m / s C. v 10 m / s D. v 35 m / s x 1 Câu 11: lim bằng: A. 3 B. C. 2 D. x 2 x 2 Câu 12: Cho hình chóp trong đó là hình chữ nhật, SA ABCD . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. SBC . B. SCD . C. SAB . D. SBD. x2 3 mx 2 m 1 Câu 13. Cho hàm số y (m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm x 3 phân biệt thì: Thầy Quốc Nam- TY1 ĐT:0963069271
  2. 8 7 7 8 A. m . B. m . C. m . D. m . 7 8 8 7 Câu 17: Đạo hàm của hàm số yx (326 1) bằng biểu thức nào sau đây A. 36xx (325 1) . B. 18xx (325 1) . C. 36xx (32 1). D. 6xx (325 1) . 3 x khix 3 Câu 18: Cho hàm số: fx() x 12 , để f(x) liên tục tại x=3 thì m bằng: mxkhi 3 A. 4 B. 1 C. 1 D. 4 xx2 22 Câu 19: Cho lim a , thì 4a+1 bằng: x 1 xx2 32 A. -2 B. -3 C. 1/4 D. 1/ 8 Câu 21: Cho hình chóp S. ABC ,đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a và SA ABC . Biết a 6 SA . Tính góc giữa SC và ABC . 3 A. 30 . B. 45. C. 60. D. 75. 1 3 2 Câu 22. Cho hàm số f(x) = x 4x 5x 17 . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) 3 = 0 thì xx12 có giá trị bằng: A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 5 Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc là: x 2 A. -5 B. 5 C. 2 D. 3 m 5 Câu 24: Cho hàm số f x x32 x mx ( m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình 32 fx'2 có hai nghiệm trái dấu. A. m ;0  2; . B. m 2;0 . C. m 0;2 . D. m 2;0 .   Thầy Quốc Nam- TY1 ĐT:0963069271
  3. 21x Câu 25.Tính giới hạn lim x 2 x 1 A.-1 B.2 C.0 D.5 Câu 26.Tính giới hạn limxx42 2 1 : x A.0 B. C. D.1 1 Câu 27: Cho hàm số f( x ) x3 2 x 2 ( m 2 3) x 1, m là tham số . Tìm m để f (x) 0 nghiệm 3 m 1 m 1 đúng với mọi x. A. 1 m 1. B. . C. . D. m 1. m 1 m 1 Câu 28: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f( x ) 3 x2 x 3 ( P ) tại điểm có tung độ bằng 1 (hoành độ dương) A. yx 56 B. yx 56 C. yx 56 D. yx 56 Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx 21 tại điểm có hoành độ bằng 4 là? 1 15 A. yx 3 B. yx C. xy 3 5 0 D. xy 3 5 0 3 33 Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau? 1 A. tan 2 . B. tan 3 . C. tan . D. tan 1. 2 Thầy Quốc Nam- TY1 ĐT:0963069271
  4. Phần 2: Tự luận Câu 1: Tính các giới hạn sau: 2 xx2 x 2 a) lim b) lim x 1 x 1 x 3 x 3 Câu 2: 31x a) Tính đạo hàm của hàm số y 1 x 2 b) Cho hàm số f( x ) cos 2 x . Tính f . 2 x 1 Câu 3: Cho hàm số y . x 1 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. x 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: y . 2 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA () ABCD và SA a 6 . a) Chứng minh : ()()SBD SAC . b) Kẻ AH SB. Chứng minh rằng AH SC c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) d) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) Thầy Quốc Nam- TY1 ĐT:0963069271