Đề luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh - Phần 8 - Đỗ Bình

docx 2 trang Kiều Nga 06/07/2023 1530
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh - Phần 8 - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_phan_8_do_binh.docx

Nội dung text: Đề luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh - Phần 8 - Đỗ Bình

  1. THÀNH CÔNG CỦA TRÒ LÀ THƯỚC ĐO NĂNG LỰC CỦA THẦY – A GUIDE TO SUCCESS! C17. Mark: . Right scores: Full name: . I. Find the different. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D có phần gạch dưới có cách phát âm khác) 01. A. mother B. brother C. month D. from 02. A. cooked B. laughed C. lined D. washed 03. A. book B. noon C. good D. took 04. A. wine B. pine C. file D. skill 05. A. pens B. cars C. cats D. bulls II. Supply the right form of each verb in blanket. (Cho dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc) 06. Mike (fly) a kite when it rained. 07. Liz (not do) her homework at the moment. 08. While Lisa (watch) television, the light went out. 09. They (not go) to the supermarket last Sunday. 10. Be quiet! Someone (talk) in the room. III. Supply one suitable preposition in each gap. (Điền một giới từ thích hợp vào mỗi khoảng trống) 11. Ellen is afraid going in the dark alone. 12. I will visit Hue city June, 2023. 13. Children like walking the rain. 14. He was interested reading comics. 15. What going to the cinema tonight? IV. Choose the best answer. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D chỉ đáp án đúng cho khoảng trống) 16. - An: “ is his job?” - Ba: “He's a policeman.” A. Why B. When C. Where D. What 17. Lemonade is my favorite A. drink B. food C. fruit D. juice 18. People often go to the to watch a football match. A. stadium B. beach C. mountain D. city 19. - Ha: “ going to the cinema tonight?” - Hai: “That’s a good idea.” A. How B. How old C. How about D. How much 20. - Mai: “How much is this?” - Tu: “Five ” A. dollars B. years C. grades D. times 21. My father never drinks any coffee for breakfast. A. a B. an C. the D. 0 (no word) 22. - Minh: “Do you have brother or sister?” - Mi: “Yes, I have a brother.” A. some B. any C. much D. many 23. He doesn’t mind the housework. A. do B. doing C. did D. done 24. She the washing right now. A. is doing B. doing C. did D. done 25. I can’t watch because I have too a lot of homework A. radio B. internet C. television D. telephone V. Make up a sentence for each jumbled phrases. (Đặt một câu cho mỗi phần có các cụm từ gợi ý) 26. went to/./ last Sunday/ the supermarket/ to buy/ She/ some notebooks/  27. usually/ school/ Lan/ goes to/ her friends/./ with/  28. the zoo/ They/ go to/ next weekend/./ will/  29. like/ and pens/He/ to buy/ some books/./ would/  30. two days or more/ is going/ there/ for/ to stay/./ She/  ___HẾT___ By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
  2. THÀNH CÔNG CỦA TRÒ LÀ THƯỚC ĐO NĂNG LỰC CỦA THẦY – A GUIDE TO SUCCESS! C18. Mark: Right scores: Full name: . I. Find the different. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D có phần gạch dưới có cách phát âm khác) 01. A. cooks B. starts C. lips D. hands 02. A. mate B. cake C. sand D. hate 03. A. good B. pool C. soon D. tooth 04. A. lasted B. lived C. hated D. added 05. A. listen B. kitchen C. pencil D. women II. Supply one suitable preposition in each gap. (Điền một giới từ thích hợp vào mỗi khoảng trống) 06. He is excited having a trip to the city. 07. She was talking the phone at that time. 08. They will build a new school this area. 09. We liked cycling the countryside paths. 10. Martin was going a trip to London then. III. Put the verb into the correct form. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì thích hợp) 11. Jane (not do) . anything right now. 12. They (not work) . late last Friday. 13. Sarah (talk) . on the phone when we arrived. 14. Mark (come) . back next Sunday. 15. The weather (be) . bad last weekend. IV. Choose the best answer. (Khoanh vào chữ cái A, B, C, hoặc D chỉ đáp án đúng cho khoảng trống) 16. - An: “What is time, Ba?” - Ba: “It’s 9 o’clock.” A. a B. an C. the D. 0 (zero article) 17. - Nga: “How tables does your classroom have?” - Ha: “Thirty-five” A. many B. much C. lot D. less 18. - Ly: “ going to the movies?” - Linh: “Yes, let’s.” A. When about B. How about C. What about D. B and C 19. - Nam: “ do your parents do?” - Viet: “They are teachers.” A. Where B. Who C. Why D. What 20. To the left of house, There’s a big garden. A. a B. an C. the D. 0 (no word) 21. I want to buy a toothpaste, so I go to the A. temple B. drug-store C. book-store D. restaurant 22. - Bang: “ does your mother get up?” - Giang: “At 5.00 every morning.” A. When B. What time C. Where D. What about 23. I love I like apples very much. A. fruits B. foods C. drinks D. beer 24. There is water in the bottle. A. a B. any C. some D. the 25. - Mai: “ many people are there in your family?” - Nam: “Four.” A. What B. How C. Where D. When V. Make up a sentence for each jumbled phrases. (Đặt một câu cho mỗi phần có các cụm từ gợi ý) 26. morning/ aerobics/ sister/ does/ every/./ My/  27. a nice weekend/ We/ last week/had/ the city/./ in/  28. because she’s/ Mary/ answer/ having a bath/ the phone/ now/./ can’t/  29. brushes/ a day/ Emma/ her/ always/ teeth/ twice/./  30. and eggs/ breakfast/ Linh/ has/ milk/ for/./ often/  ___HẾT___ By Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2