Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong

doc 4 trang nhatle22 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_4_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong

  1. PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM TRẮC NGHIỆM HÓA 8 – NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS THANH PHONG MÔN HÓA HỌC – 8 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 4 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 193 Câu 1: Chất thuộc loại hợp chất muối: A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Na2O Câu 2: Thể tích mol của chất khí ở đktc là A. 2,24 (l). B. . 22,4 (l). C. 24,2(l). D. 42,2 (l). Câu 3: Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7 g B. 31,6 g C. 42,8g D. 14,5g Câu 4: Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là A. 12%. B. 15%. C. 16%. D. 10%. Câu 5: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là: A. 0,15M B. 2M C. 0,2M D. 0,25M Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là A. Dung dịch K2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. H2O. Câu 7: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? A. H2O + CaO Ca(OH)2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ C. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu D. O2 + 2H2 2H2O Câu 8: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là. A. . %mA= .100%. B. m = n.M. C. C% = .100%. D. CM = n/V. Câu 9: Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ trăm của dung dịch thu được là A. 25%. B. 2,5%. C. 2%. D. 20%. Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaOH B. NaCl C. HCl D. NaHCO3 Câu 11: Nhận biết khí H2 qua hiện tượng nào sau đây ? A. Có mùi hắc B. Cháy kèm theo tiếng nổ nhỏ. C. Làm que đóm có than hồng bùng cháy. D. Làm đục nước vôi trong Câu 12: Thành phần của không khí là: 1
  2. A. 78% O2, 21% N2, 1% các khí khác. B. 78% N2, 21%O2, 1% các khí khác. C. 78% N2, 20% Khí khác, 1% O2. D. 78% N2, 20% O2 , 2% Khí khác. Câu 13: Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau A. CuO, HgO, HCl. B. CuO, HgO, O2. C. CuO, HgO, H2SO4. D. CuO, HgO, H2O. Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaCl B. NaHCO3 C. H2SO4 D. Ba(OH)2 Câu 15: Công thức hóa học của cacbon đioxit là: A. CO2 B. HNO3 C. CuCl2 D. CuO Câu 16: Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là: A. 28 gam B. 20,4 gam C. 18,4 gam Câu 17: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là: A. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm. B. Không có hiện tượng gì. C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong D. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy. Câu 18: Nhóm chất nào sau đây đều là ba zơ: A. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 B. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2 C. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2 D. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 19: Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu đ- ược là. A. 17,04g. B. 14,2g. C. A. 28,4g. D. 42,6g. Câu 20: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên? A. Chỉ dùng kiềm. B. Chỉ dùng axit. C. Chỉ dùng muối. D. Dùng nước và quỳ tím. Câu 21: Chất thuộc loại hợp chất axit: A. H2SO4 B. NaHSO4 C. Na2SO4 D. SO2 Câu 22: Dung dịch là: A. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Hỗn hợp của hai chất lỏng khác nhau. C. Hỗn hợp của chất rắn và nước. D. Hỗn hợp của chất tan và nước. Câu 23: Chất thuộc loại hợp chất ba zơ: A. HNO3 B. H2O C. BaSO4 D. Ba(OH )2 Câu 24: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là: 2
  3. A. P2O3 B. P2O4 C. P2O5 D. PO5 Câu 25: Thành phần của không khí gồm: A. Khí cacbonic và oxi B. Tất cả các chất khí C. 80 %Khí ni tơ và 20% khí Oxi D. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm Câu 26: Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là: A. K2O, CuO, SO3, P2O5 B. K2O, Fe2O3, CuO, Na C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. CuO, Na, Mg, Zn Câu 27: Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 1,6M. B. 4M. C. 0,4M. D. 6,25M. Câu 28: Chất nào sau đây là muốiaxit ? A. NaHCO3 B. NaNO3 C. Na2CO3 D. H2CO3 Câu 29: Công thức của muối sắt (III) sunfat là: A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. Fe3SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 30: Chất thuộc loại hợp chất oxitaxit: A. H2SO3 B. SO3 C. Ca(HSO3)2 D. Na2SO4 Câu 31: Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa H2và O2 là: A. 1:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 2:1 Câu 32: Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 4,0g bột đồng oxit trong PTN? A. 22,4 lit B. 1,12 lit C. 24 lit D. 0,05 lit Câu 33: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với A. H2SO4 đặc hoặc HCl đặc. B. CuSO4 hoặc HCl loãng. C. H2SO4 đặc hoặc HCl loãng. D. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng. Câu 34: Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH 10% từ 200g dung dịch NaOH 5% A. 20g B. 8g C. 111g D. 11,11g Câu 35: Chất thuộc loại hợp chất oxitbazơ: A. CaHCO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. CaCO3 Câu 36: Trong PTN oxi được điều chế từ những hóa chất: A. CaCO3 B. KMnO4 C. Không khí D. H2O Câu 37: Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được: A. Zn B. Cu(OH)2 C. HCl D. CuO 3
  4. Câu 38: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit : A. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. B. Hợp chất của phi kim và oxi. C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro. D. Hợp chất của kim loại và oxi. Câu 39: Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 150g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%. A. .225g. B. 112,5g. C. 22,5g. D. 11,25g. Câu 40: Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là. A. 2,24l B. 0,224l C. 0,448l D. 4,48l HẾT 4