Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong

doc 4 trang nhatle22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_3_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 -Trường THCS Thanh Phong

  1. PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM TRẮC NGHIỆM HÓA 8 – NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS THANH PHONG MÔN HÓA HỌC – 8 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 4 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 192 Câu 1: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là. A. . %mA= .100%. B. CM = n/V. C. m = n.M. D. C% = .100%. Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là ba zơ: A. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 B. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2 C. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 3: Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 4,0g bột đồng oxit trong PTN? A. 24 lit B. 22,4 lit C. 1,12 lit D. 0,05 lit Câu 4: Trong PTN oxi được điều chế từ những hóa chất: A. KMnO4 B. CaCO3 C. Không khí D. H2O Câu 5: Chất thuộc loại hợp chất oxitbazơ: A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaHCO3 D. CaO Câu 6: Chất thuộc loại hợp chất muối: A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. HCl Câu 7: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là: A. 0,15M B. 0,25M C. 2M D. 0,2M Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaCl B. HCl C. NaHCO3 D. NaOH Câu 9: Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa H2và O2 là: A. 2:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 1:2 Câu 10: Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là: A. 20,4 gam B. 28 gam C. 18,4 gam Câu 11: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O5 B. P2O4 C. P2O3 D. PO5 Câu 12: Công thức hóa học của cacbon đioxit là: A. HNO3 B. CuO C. CuCl2 D. CO2 Câu 13: Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 6,25M. B. 1,6M. 1
  2. C. 0,4M. D. 4M. Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit : A. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro. B. Hợp chất của phi kim và oxi. C. Hợp chất của kim loại và oxi. D. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Câu 15: Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ trăm của dung dịch thu được là A. 20%. B. 2,5%. C. 2%. D. 25%. Câu 16: Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là. A. 4,48l B. 2,24l C. 0,448l D. 0,224l Câu 17: Công thức của muối sắt (III) sunfat là: A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe3SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 18: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? A. O2 + 2H2 2H2O B. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ D. H2O + CaO Ca(OH)2 Câu 19: Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH 10% từ 200g dung dịch NaOH 5% A. 111g B. 11,11g C. 20g D. 8g Câu 20: Thành phần của không khí gồm: A. Tất cả các chất khí B. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm C. Khí cacbonic và oxi D. 80 %Khí ni tơ và 20% khí Oxi Câu 21: Chất nào sau đây là muốiaxit ? A. NaNO3 B. H2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 22: Thành phần của không khí là: A. 78% O2, 21% N2, 1% các khí khác. B. 78% N2, 21%O2, 1% các khí khác. C. 78% N2, 20% O2 , 2% Khí khác. D. 78% N2, 20% Khí khác, 1% O2. Câu 23: Chất thuộc loại hợp chất oxitaxit: A. Ca(HSO3)2 B. H2SO3 C. Na2SO4 D. SO3 Câu 24: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. NaCl D. NaHCO3 Câu 25: Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là: A. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy. B. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong 2
  3. C. Không có hiện tượng gì. D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm. Câu 26: Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được: A. Zn B. Cu(OH)2 C. HCl D. CuO Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là A. Dung dịch H2SO4. B. H2O. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch K2SO4. Câu 28: Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là: A. CuO, Na, Mg, Zn B. K2O, Fe2O3, CuO, Na C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, CuO, SO3, P2O5 Câu 29: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên? A. Dùng nước và quỳ tím. B. Chỉ dùng kiềm. C. Chỉ dùng muối. D. Chỉ dùng axit. Câu 30: Dung dịch là: A. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Hỗn hợp của hai chất lỏng khác nhau. C. Hỗn hợp của chất rắn và nước. D. Hỗn hợp của chất tan và nước. Câu 31: Chất thuộc loại hợp chất axit: A. Na2SO4 B. SO2 C. NaHSO4 D. H2SO4 Câu 32: Chất thuộc loại hợp chất ba zơ: A. H2O B. BaSO4 C. HNO3 D. Ba(OH )2 Câu 33: Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu đ- ược là. A. A. 28,4g. B. 14,2g. C. 42,6g. D. 17,04g. Câu 34: Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là A. 15%. B. 12%. C. 10%. D. 16%. Câu 35: Nhận biết khí H2 qua hiện tượng nào sau đây ? A. Cháy kèm theo tiếng nổ nhỏ. B. Có mùi hắc C. Làm que đóm có than hồng bùng cháy. D. Làm đục nước vôi trong Câu 36: Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 42,8g B. 14,5g C. 20,7 g D. 31,6 g Câu 37: Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 150g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%. A. 112,5g. B. 11,25g. C. .225g. D. 22,5g. Câu 38: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với 3
  4. A. H2SO4 đặc hoặc HCl loãng. B. CuSO4 hoặc HCl loãng. C. H2SO4 đặc hoặc HCl đặc. D. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng. Câu 39: Thể tích mol của chất khí ở đktc là A. 24,2(l). B. 42,2 (l). C. 2,24 (l). D. . 22,4 (l). Câu 40: Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau A. CuO, HgO, HCl. B. CuO, HgO, H2O. C. CuO, HgO, O2. D. CuO, HgO, H2SO4. HẾT 4