Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Tiết 53 - Đề số 2

doc 2 trang nhatle22 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Tiết 53 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_tiet_53_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Tiết 53 - Đề số 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 53 Vật Lí 9 Mã đề thi: 002 Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 50cm. B. 37,5cm. C. 25cm. D. 12,5cm. Câu 2: Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòng điện không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế sẽ: B. Không thể biến A. Chỉ có thể giảm. C. Không được tạo ra. D. Chỉ có thể tăng. thiên. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì: A. 2r = i. B. r > i. C. r = i. D. r < i. Câu 4: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng sinh lý. Câu 5: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. Câu 6: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. Câu 7: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 82,64W. B. 1100W. C. 826,44W. D. 9,1W. Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Bị hắt trở lại môi trường cũ. D. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 50V. B. 12V. C. 60V. D. 120V. Câu 10: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: C. luân phiên tăng A. luôn luôn không đổi B. luôn luôn tăng. D. luôn luôn giảm giảm. Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ thì Ảnh A’B’ là: A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh thật ngược chiều vật. C. ảnh ảo cùng chiều vật. D. ảnh thật cùng chiều vật. Câu 12: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là: A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. C. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. D. ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 13: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là: A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. Câu 14: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành: A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló song song khác. C. chùm tia ló hội tụ. D. chùm tia ló phân kỳ. Câu 15: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. Giảm đi một nửa. B. Tăng lên gấp bốn. C. Tăng lên gấp đôi. D. Ggiảm đi bốn lần Câu 16: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính: A. 8cm. B. 48cm. C. 16cm. D. 32cm. Câu 17: Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế: A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. B. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. C. Cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp. D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. Câu 18: Máy biến thế có cuộn dây: A. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp. B. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp. C. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp. D. Đưa điện vào là cuộn cung cấp. Câu 19: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ: A. chúng nhỏ hơn vật. B. chúng ngược chiều với vật. C. chúng lớn hơn vật. D. chúng cùng chiều với vật. Câu 20: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì: A. OA = 2f. B. OA = f. C. OA > f. D. OA< f. Câu 21: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló sẽ: A. song song với trục chính. B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 22: Vật nằm trước TKHT và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho: A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 23: Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì: A. chùm tia ló là chùm tia song song. B. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng. D. chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. Câu 24: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là: A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 25: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng ? A. Quạt máy và nồi cơm điện. B. Bàn là điện và máy giặt. C. Quạt máy và máy giặt. D. máy khoan điện và mỏ hàn điện. HẾT Trang 2/2 - Mã đề 002