Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 15 trang nhatle22 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức của học sinh về: Nam châm, từ tính của nam châm, tác dụng từ của dòng điện – từ trường. Định luật Ôm, sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài và tiết diện. Điện năng, công suất của dụng cụ điện, điện năng tiêu thụ của dụng cụ điện. Định luật Jun – Lenxơ. 2. Kỹ năng Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Từ đó, xác định được cực từ của ống dây. Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây. Từ đó, xác định được cực của nguồn điện. Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện. Vận dụng Định luật Jun – Lenxơ để tính thời gian đun sôi nước. 3. Thái độ: Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù. Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 4. Phát triển năng lực học sinh: năng lực tư duy lôgíc, năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực trình bày bài, II. MA TRẬN ĐỀ
  2. Mức độ kiến thức Cấp độ Tổng Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được Tính được nhiệt lượng Tính được thời biểu thức đúng tỏa ra ở dụng cụ điện. gian đun sôi Các định luật trong Định luật nước. Ôm. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 15% Nhận biết được Điện trở phụ chiều dài của điện thuộc vào 3 yếu trở giảm thì R tố giảm, tiết diện tăng thì R giảm. Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Nam châm – từ - Nhận biết được - Cách chế tạo tính của nam từ trường. NC vĩnh cửu châm – tác dụng - Nêu được tính - Cách loại bỏ từ của dòng điện chất của nam sắt, thép ra khỏi – Từ trường châm. rác thải Số câu 5 1 6 Số điểm 1,25đ 1đ 2,25đ Tỉ lệ % 12,5% 10% 22,5% - Nhận biết được - Tính được - Tính điện năng đi qua công suất, được điện các dụng cụ điện điện năng trở của chuyển hóa thành tiêu thụ của dụng cụ các dạng NL khác dụng cụ điện khi nhau điện. nó được Điện năng - - Biết được nếu U - Tính được mắc vào Công suất điện < Uđm thì dụng cụ cường độ đúng U = – Điện năng điện hoạt động yếu dòng điện Uđm tiêu thụ hơn bình thường qua dụng cụ - Nêu được định điện khi nó nghĩa công suất. được mắc - Nêu đúng CT vào đúng U tính công của dòng = Uđm. điện. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 1đ 0,75đ 1đ 2,75đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 10% 27,5%
  3. - Nhận biết được - Xác định được chiều - Xác định lực chiều từ cổ tay đến của đường sức từ trong điện từ. ngón tay giữa là lòng ống dây cực từ chiều dòng điện, của ống dây. ngón tay cái choãi - Xác định được chiều ra 900 là chiều của của dòng điện chạy qua lực điện từ trong Các quy tắc các vòng dây cực của QT bàn tay trái. nguồn điện. - Nhận biết được QT nắm tay phải. - Biết được chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm thẳng. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Tổng số câu 16 6 2 1 25 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 9 MÃ ĐỀ VL901 Thời gian: 45 phút Ngày thi: ./12/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 2: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. B. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 3: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nam châm D. Dùng một viên bi còn tốt Câu 4: Khi một kim nam châm được để tự do đã cân bằng sẽ chỉ hướng A. Nam – Bắc B. Đông – Tây C. Đông Bắc – Tây Nam D. Đông Nam – Tây Bắc Câu 5: Môi trường xung quanh nam châm có: A. từ trường B. điện tích C. điện từ D. điện năng Câu 6: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ: A. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. C. chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm D. chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm Câu 7: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ C. chiều của dòng điện D. chiều của cực Nam, cực Bắc của nam châm Câu 8: Ở bên ngoài một nam châm thẳng, đường sức từ là những đường cong có chiều: A. đi vào ở cực Bắc B. đi vào ở cực Nam C. đi ra từ cực Nam D. không xác định Câu 9: Phát biểu nào sau đây là nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. B. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây. C. Nắm bàn tay phải , khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều của đường sức từ bên trong lòng ống dây. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 10: Biểu thức nào sau đây sai: U U I A. U = I . R B. R C. I D. R I R U Câu 11: Một bóng đèn 220V - 60W được mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào? A. Đèn sáng bình thường B. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. C. Đèn sáng yếu hơn bình thường. D. Đèn sáng lúc mạnh, lúc yếu. Câu 12: Công suất điện cho biết : A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 13: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Nồi cơm điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Quạt điện.
  5. Câu 14: Khi chiều dài của dây dẫn đồng chất có tiết diện đều giảm đi 2 lần thì điện trở của nó A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. không thay đổi Câu 15: Khi tiết diện của dây dẫn đồng chất tăng 3 lần thì điện trở của dây thay đổi như thế nào? A. giảm 3 lần B. tăng 3 lần C. tăng 6 lần D. giảm 6 lần Câu 16: Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2. t B. A = U.I. t C. A = U2.I. t D. một công thức khác Câu 17: Dây đốt nóng của bếp điện được làm bằng nikêlin có điện trở 100. Dòng điện chạy qua bếp là 2A. Nhiệt lượng tỏa ra ở bếp trong 5 phút là A. 12kJ B. 15kJ C. 120kJ D. 150kJ Câu 18: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Biết điện năng tiêu thụ là 2kWh. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1000W B. 1100W C. 1200W D. 1500W Câu 19: Một bóng đèn loại 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 kWh B. 100 kWh C. 1 kWh D. 0,1 kWh Câu 20: Một ấm điện có ghi 120V – 480W. Cường độ dòng điện qua ấm khi dùng điện có hiệu điện thế 120V là A. I = 3A B. I = 4A C. I = 0,3A D. I = 0,4A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên b) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên cực từ của các ống dây sau? cực của nguồn điện trong hình vẽ? A A B B Bài 2: (1 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện trong hình sau: S I N Bài 3: (2 điểm) Một ấm điện có ghi 220V – 1100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. a) Tính điện trở và cường độ dòng điện của ấm điện. b) Dùng ấm điện trên để đun sôi 2,5 lít nước ở 20 0C. Tính thời gian đun sôi nước biết hiệu suất của ấm điện H = 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bài 4: (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: ống dây, khóa K, biến trở , lõi sắt non, lõi đồng, lõi nhôm, nguồn điện, dây dẫn. Em hãy lựa chọn các dụng cụ trên để đề xuất phương án giúp loại các vật bằng sắt, thép ra khỏi rác thải trong qúa trình xử lý rác?
  6. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ VL901 MÔN VẬT LÝ KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A A A C B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D C A B C A C B II. Tự luận (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Xác định đúng cực từ của ống dây 0,5 điểm (1 điểm) b) Xác định đúng cực của nguồn điện 0,5 điểm 2 Xác định đúng chiều của lực điện từ 1 điểm (1 điểm) 3 a) Tính đúng điện trở R = 44 0,5 điểm (2 điểm) Tính đúng I = 5A 0,5 điểm b) Tính đúng nhiệt lượng thu vào của nước Qi = 840.000J 0,25 điểm Tính đúng nhiệt lượng ấm điện tỏa ra Qtp = 1.050.000J 0,5 điểm Tính đúng thời gian đun nước t 955s 0,25 điểm 4 Có thể sử dụng các dụng cụ: ống dây, dây dẫn, nguồn điện, 0,25 điểm (1 điểm) khóa K, lõi sắt non , biến trở (có thể có hoặc không) Nối các dụng cụ trên tạo thành nam châm điện để có thể hút sắt, 0,75 điểm thép. Từ đó, có thể loại sắt thép ra khỏi rác thải Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân
  7. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 9 MÃ ĐỀ VL902 Thời gian: 45 phút Ngày thi: ./12/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phát biểu nào sau đây là nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải , khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều của đường sức từ bên trong lòng ống dây. B. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây. C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 2: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ: A. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. C. chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm D. chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm Câu 3: Ở bên ngoài một nam châm thẳng, đường sức từ là những đường cong có chiều: A. đi vào ở cực Bắc B. không xác định C. đi ra từ cực Nam D. đi vào ở cực Nam Câu 4: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng nam châm B. Dùng kìm C. Dùng kéo D. Dùng một viên bi còn tốt Câu 5: Một bóng đèn 220V - 60W được mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào? A. Đèn sáng bình thường B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng lúc mạnh, lúc yếu. Câu 6: Khi chiều dài của dây dẫn đồng chất có tiết diện đều giảm đi 2 lần thì điện trở của nó A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không thay đổi D. giảm 2 lần Câu 7: Khi một kim nam châm được để tự do đã cân bằng sẽ chỉ hướng A. Đông – Tây B. Nam – Bắc C. Đông Bắc – Tây Nam D. Đông Nam – Tây Bắc Câu 8: Biểu thức nào sau đây sai: I U U A. R B. R C. I D. U = I . R U I R Câu 9: Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2. t B. A = U.I. t C. A = U2.I. t D. một công thức khác Câu 10: Khi tiết diện của dây dẫn đồng chất tăng 3 lần thì điện trở của dây thay đổi như thế nào? A. tăng 6 lần B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần D. giảm 6 lần Câu 11: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Nồi cơm điện. Câu 12: Môi trường xung quanh nam châm có: A. điện từ B. điện tích C. từ trường D. điện năng Câu 13: Công suất điện cho biết : A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. mức độ mạnh, yếu của dòng điện. D. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 14: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng kim nam châm có trục quay. B. Dùng vôn kế C. Dùng áp kế. D. Dùng ampe kế Câu 15: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ
  8. C. chiều của cực Nam, cực Bắc của nam châm D. chiều của dòng điện Câu 16: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. D. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. Câu 17: Một bóng đèn loại 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 kWh B. 100 kWh C. 0,1 kWh D. 1 kWh Câu 18: Một ấm điện có ghi 120V – 480W. Cường độ dòng điện qua ấm khi dùng điện có hiệu điện thế 120V là A. I = 4A B. I = 3A C. I = 0,3A D. I = 0,4A Câu 19: Dây đốt nóng của bếp điện được làm bằng nikêlin có điện trở 100. Dòng điện chạy qua bếp là 2A. Nhiệt lượng tỏa ra ở bếp trong 5 phút là A. 12kJ B. 120kJ C. 15kJ D. 150kJ Câu 20: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Biết điện năng tiêu thụ là 2kWh. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1500W B. 1100W C. 1200W D. 1000W II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên b) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên cực từ của các ống dây sau? cực của nguồn điện trong hình vẽ? A B A B Bài 2: (1 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện trong hình sau: N I S Bài 3: (2 điểm) Một ấm điện có ghi 220V – 880W được mắc vào hiệu điện thế 220V. c) Tính điện trở và cường độ dòng điện của ấm điện. d) Dùng ấm điện trên để đun sôi 2 lít nước ở 25 0C. Tính thời gian đun sôi nước biết hiệu suất của ấm điện H = 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bài 4: (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: ống dây, khóa K, biến trở , lõi sắt non, lõi đồng, lõi nhôm, nguồn điện, dây dẫn. Em hãy lựa chọn các dụng cụ trên để đề xuất phương án giúp loại các vật bằng sắt, thép ra khỏi rác thải trong qúa trình xử lý rác?
  9. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ VL902 MÔN VẬT LÝ KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A B D B A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D A D C D A B D II. Tự luận (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Xác định đúng cực từ của ống dây 0,5 điểm (1 điểm) b) Xác định đúng cực của nguồn điện 0,5 điểm 2 Xác định đúng chiều của lực điện từ 1 điểm (1 điểm) 3 a) Tính đúng điện trở R = 55 0,5 điểm (2 điểm) Tính đúng I = 4A 0,5 điểm b) Tính đúng nhiệt lượng thu vào của nước Qi = 630.000J 0,25 điểm Tính đúng nhiệt lượng ấm điện tỏa ra Qtp = 787.500J 0,5 điểm Tính đúng thời gian đun nước t 895s 0,25 điểm 4 Có thể sử dụng các dụng cụ: ống dây, dây dẫn, nguồn điện, 0,25 điểm (1 điểm) khóa K, lõi sắt non , biến trở (có thể có hoặc không) Nối các dụng cụ trên tạo thành nam châm điện để có thể hút sắt, 0,75 điểm thép. Từ đó, có thể loại sắt thép ra khỏi rác thải Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân
  10. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 9 MÃ ĐỀ VL903 Thời gian: 45 phút Ngày thi: ./12/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Biểu thức nào sau đây sai: I U U A. U = I . R B. R C. I D. R U R I Câu 2: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Nồi cơm điện. B. Đèn LED. C. Quạt điện. D. Bàn là điện. Câu 3: Khi tiết diện của dây dẫn đồng chất tăng 3 lần thì điện trở của dây thay đổi như thế nào? A. giảm 3 lần B. tăng 3 lần C. tăng 6 lần D. giảm 6 lần Câu 4: Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2. t B. A = U2.I. t C. A = U.I. t D. một công thức khác Câu 5: Phát biểu nào sau đây là nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây. B. Nắm bàn tay phải , khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều của đường sức từ bên trong lòng ống dây. C. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. D. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 6: Một bóng đèn 220V - 60W được mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào? A. Đèn sáng bình thường B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng lúc mạnh, lúc yếu. Câu 7: Khi một kim nam châm được để tự do đã cân bằng sẽ chỉ hướng A. Đông Nam – Tây Bắc B. Đông – Tây C. Đông Bắc – Tây Nam D. Nam – Bắc Câu 8: Khi chiều dài của dây dẫn đồng chất có tiết diện đều giảm đi 2 lần thì điện trở của nó A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. không thay đổi Câu 9: Công suất điện cho biết : A. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. B. năng lượng của dòng điện. C. khả năng thực hiện công của dòng điện. D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 10: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ: A. chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm B. chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. C. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm Câu 11: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng một viên bi còn tốt D. Dùng nam châm Câu 12: Ở bên ngoài một nam châm thẳng, đường sức từ là những đường cong có chiều: A. đi vào ở cực Nam B. đi vào ở cực Bắc C. đi ra từ cực Nam D. không xác định Câu 13: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ: A. chiều của đường sức từ B. chiều của dòng điện C. chiều của lực điện từ D. chiều của cực Nam, cực Bắc của nam châm Câu 14: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế C. Dùng kim nam châm có trục quay. D. Dùng áp kế.
  11. Câu 15: Môi trường xung quanh nam châm có: A. điện tích B. từ trường C. điện từ D. điện năng Câu 16: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Có thể hút các vật bằng sắt. C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. B. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 17: Một ấm điện có ghi 120V – 480W. Cường độ dòng điện qua ấm khi dùng điện có hiệu điện thế 120V là A. I = 3A B. I = 0,4A C. I = 0,3A D. I = 4A Câu 18: Một bóng đèn loại 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 kWh B. 1 kWh C. 100 kWh D. 0,1 kWh Câu 19: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Biết điện năng tiêu thụ là 2kWh. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1100W B. 1000W C. 1200W D. 1500W Câu 20: Dây đốt nóng của bếp điện được làm bằng nikêlin có điện trở 100. Dòng điện chạy qua bếp là 2A. Nhiệt lượng tỏa ra ở bếp trong 5 phút là A. 12kJ B. 15kJ C. 150kJ D. 120kJ II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên b) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên cực từ của các ống dây sau? cực của nguồn điện trong hình vẽ? A A B B Bài 2: (1 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện trong hình sau: S I N Bài 3: (2 điểm) Một ấm điện có ghi 220V – 1100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. e) Tính điện trở và cường độ dòng điện của ấm điện. f) Dùng ấm điện trên để đun sôi 2,5 lít nước ở 20 0C. Tính thời gian đun sôi nước biết hiệu suất của ấm điện H = 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K Bài 4: (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: ống dây, khóa K, biến trở , lõi sắt non, lõi đồng, lõi nhôm, nguồn điện, dây dẫn. Em hãy lựa chọn các dụng cụ trên để đề xuất phương án giúp loại các vật bằng sắt, thép ra khỏi rác thải trong qúa trình xử lý rác?
  12. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ VL903 MÔN VẬT LÝ KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A C D B D A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B C B A D B B D II. Tự luận (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Xác định đúng cực từ của ống dây 0,5 điểm (1 điểm) b) Xác định đúng cực của nguồn điện 0,5 điểm 2 Xác định đúng chiều của lực điện từ 1 điểm (1 điểm) 3 a) Tính đúng điện trở R = 44 0,5 điểm (2 điểm) Tính đúng I = 5A 0,5 điểm b) Tính đúng nhiệt lượng thu vào của nước Qi = 840.000J 0,25 điểm Tính đúng nhiệt lượng ấm điện tỏa ra Qtp = 1.050.000J 0,5 điểm Tính đúng thời gian đun nước t 955s 0,25 điểm 4 Có thể sử dụng các dụng cụ: ống dây, dây dẫn, nguồn điện, 0,25 điểm (1 điểm) khóa K, lõi sắt non , biến trở (có thể có hoặc không) Nối các dụng cụ trên tạo thành nam châm điện để có thể hút sắt, 0,75 điểm thép. Từ đó, có thể loại sắt thép ra khỏi rác thải Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 9 MÃ ĐỀ VL904 Thời gian: 45 phút Ngày thi: ./12/2019 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Khi một kim nam châm được để tự do đã cân bằng sẽ chỉ hướng A. Đông – Tây B. Đông Nam – Tây Bắc C. Đông Bắc – Tây Nam D. Nam – Bắc Câu 2: Khi tiết diện của dây dẫn đồng chất tăng 3 lần thì điện trở của dây thay đổi như thế nào? A. tăng 6 lần B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần D. giảm 6 lần Câu 3: Môi trường xung quanh nam châm có: A. điện từ B. điện tích C. từ trường D. điện năng Câu 4: Công suất điện cho biết : A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. mức độ mạnh, yếu của dòng điện. D. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 5: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ C. chiều của cực Nam, cực Bắc của nam châm D. chiều của dòng điện Câu 6: Phát biểu nào sau đây là nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải , khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều của đường sức từ bên trong lòng ống dây. B. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ bên ngoài ống dây. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 7: Khi chiều dài của dây dẫn đồng chất có tiết diện đều giảm đi 2 lần thì điện trở của nó A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không thay đổi D. giảm 2 lần Câu 8: Một bóng đèn 220V - 60W được mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào? A. Đèn sáng bình thường B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng lúc mạnh, lúc yếu. Câu 9: Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Nồi cơm điện. Câu 10: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ: A. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. C. chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm D. chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm Câu 11: Ở bên ngoài một nam châm thẳng, đường sức từ là những đường cong có chiều: A. đi vào ở cực Bắc B. không xác định C. đi ra từ cực Nam D. đi vào ở cực Nam Câu 12: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. D. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. Câu 13: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng áp kế. B. Dùng vôn kế C. Dùng kim nam châm có trục quay. D. Dùng ampe kế Câu 14:. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng nam châm B. Dùng kìm C. Dùng kéo D. Dùng một viên bi còn tốt
  14. Câu 15: Biểu thức nào sau đây sai: I U U A. R B. R C. I D. U = I . R U I R Câu 16: Công thức nào sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2. t B. A = U.I. t C. A = U2.I. t D. một công thức khác Câu 17: Một ấm điện có ghi 120V – 480W. Cường độ dòng điện qua ấm khi dùng điện có hiệu điện thế 120V là A. I = 4A B. I = 3A C. I = 0,3A D. I = 0,4A Câu 18: Dây đốt nóng của bếp điện được làm bằng nikêlin có điện trở 100. Dòng điện chạy qua bếp là 2A. Nhiệt lượng tỏa ra ở bếp trong 5 phút là A. 12kJ B. 120kJ C. 15kJ D. 150kJ Câu 19: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Biết điện năng tiêu thụ là 2kWh. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1500W B. 1100W C. 1200W D. 1000W Câu 20: Một bóng đèn loại 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 kWh B. 100 kWh C. 0,1 kWh D. 1 kWh II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên b) Vận dụng quy tắc nắm tay phải, hãy xác định tên cực từ của các ống dây sau? cực của nguồn điện trong hình vẽ? A B A B Bài 2: (1 điểm) Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện trong hình sau: N I S Bài 3: (2 điểm) Một ấm điện có ghi 220V – 880W được mắc vào hiệu điện thế 220V. g) Tính điện trở và cường độ dòng điện của ấm điện. h) Dùng ấm điện trên để đun sôi 2 lít nước ở 25 0C. Tính thời gian đun sôi nước biết hiệu suất của ấm điện H = 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Bài 4: (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: ống dây, khóa K, biến trở , lõi sắt non, lõi đồng, lõi nhôm, nguồn điện, dây dẫn. Em hãy lựa chọn các dụng cụ trên để đề xuất phương án giúp loại các vật bằng sắt, thép ra khỏi rác thải trong qúa trình xử lý rác?
  15. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ VL904 MÔN VẬT LÝ KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D D B D B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C A A B A B D D II. Tự luận (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) Xác định đúng cực từ của ống dây 0,5 điểm (1 điểm) b) Xác định đúng cực của nguồn điện 0,5 điểm 2 Xác định đúng chiều của lực điện từ 1 điểm (1 điểm) 3 a) Tính đúng điện trở R = 55 0,5 điểm (2 điểm) Tính đúng I = 4A 0,5 điểm b) Tính đúng nhiệt lượng thu vào của nước Qi = 630.000J 0,25 điểm Tính đúng nhiệt lượng ấm điện tỏa ra Qtp = 787.500J 0,5 điểm Tính đúng thời gian đun nước t 895s 0,25 điểm 4 Có thể sử dụng các dụng cụ: ống dây, dây dẫn, nguồn điện, 0,25 điểm (1 điểm) khóa K, lõi sắt non , biến trở (có thể có hoặc không) Nối các dụng cụ trên tạo thành nam châm điện để có thể hút sắt, 0,75 điểm thép. Từ đó, có thể loại sắt thép ra khỏi rác thải Ban Giám hiệu Tổ CM Nhóm CM Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân