Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bản Luốc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bản Luốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bản Luốc
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí – lớp 8 Đề chính thức (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8 gồm từ tiết 1 đến tiết 17 theo phân phối chương trình. Từ bài 1 đến bài 14/ SGK - Vật lý 8. 2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học. - Đối với Học sinh: + Kiến thức: Học sinh nắm được về: Chuyển động cơ; Lực cơ; Áp suất; Cơ năng. + Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng. + Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. - Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Lí số tiết thuyết LT VD LT VD (Cấp (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ độ 1, 2) 3, 4) 1, 2) 3, 4) 1. Chuyển động cơ 2 2 1,4 0,6 8,75 3,75 2. Lực cơ 3 3 2,1 0,9 13,125 5,625 3. Áp suất 8 6 4,2 3,8 2,625 23,75 4. Cơ năng 3 2 1,4 1,6 8,75 10 Tổng 16 13 9,1 6,9 56,875 43,125 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
- Nội dung (chủ Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm đề) số T.số TN TL số 1. Chuyển động 8,75 0,875≈ 1 1 1,5 cơ 3,75 0,375≈1 1 0,5 2. Lực cơ 13,125 1,3125≈1 1 0,5 5,625 0,5625≈1 1 1,0 3. Áp suất 2,625 0,2625≈1 1 0,5 23,75 2,375≈3 2 1 4,0 4. Cơ năng 8,75 0,875≈1 1 0,5 10 1 1 1,5 Tổng 100 10 6 4 10,0
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1.Chuyển động 1.Nhận biết được chuyển 5.Phân biệt được chuyển động đều cơ động cơ. và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Số câu hỏi 1.(C1.1) 1.(C5.7) 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Tỉ lệ % 5 15 20 2. Lực cơ 2.Nhận biết được cách làm 8.Biểu diễn được lực tăng, giảm lực ma sát bằng véc tơ Số câu hỏi 1.(C2.2) 1.(C8.10) 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5 10 15 3.Áp suất 3.Nhận biết được áp suất, đơn 7.Vận dụng được công vị đo áp suất là gì, công thức thức p = dh đối với áp suất tính áp suất. trong lòng chất lỏng. Số câu hỏi 3.(C3.3;C3.4;C3.5) 1.(C7.9) 4 Số điểm 1,5 3,0 4,5 Tỉ lệ % 15 30 45 4.Cơ năng 4.Nhận biết được đơn vị đo 6.Hiểu được điều kiện để có công công. cơ học.Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo các đại lượng có trong công thức. Số câu hỏi 1.(C4.6) 1.(C6.8) 2 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Tỉ lệ % 5 15 20 Tổng số câu 6 2 1 1 10 Tổng số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2020 - 2021 Đề chính thức Môn: Vật lí 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 (0,5 điểm): Có một xe ô tô đang chạy trên đường. Xe ô tô A. đứng yên so với mặt đường. B. chuyển động so với người lái xe. C. đứng yên so với người lái xe. D. đứng yên so với cây bên đường. Câu 2 (0,5 điểm): Cách làm giảm lực ma sát là tăng A. độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. lực ép lên mặt tiếp xúc. C. độ nhám của mặt tiếp xúc. D. diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 3 (0,5 điểm): Với độ cao không lớn lắm thì cứ lên cao 12m áp suất khí quyển giảm A. 4mmHg. B. 3mmHg. C. 2mmHg. D. 1mmHg. Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị nào cho dưới đây là đơn vị đo áp suất? A. N/m. B. N/m2. C. N/m3. D. N.m. Câu 5 (0,5 điểm): Công thức nào cho dưới đây là công thức tính của áp suất chất lỏng? A. p d.h . B. p F.S . C. p 10m . D. p d.V. Câu 6 (0,5 điểm): Đơn vị nào cho dưới đây là đơn vị đo công? A. Oát (W) . B. Pa (paxcan). C. Jun trên giây (J/s). D. Jun (J). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 7 (1,5 điểm): Phân biệt chuyển động đều và chuyển động không đều? Lấy ví dụ minh họa về chuyển động đều? Câu 8 (1,5 điểm): Khi nào có công cơ học? Viết công thức tính công cơ học, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức? Câu 9 ( 3,0 điểm): Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,2m. Câu 10 (1,0 điểm): Biểu diễn lực kéo một vật có khối lượng 1,5kg lên theo phương thẳng đứng. (Tỉ xích 1cm ứng với 5N). Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D B A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Hướng dẫn Điểm Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ không thay đổi 0,5 theo thời gian. 7 Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ thay đổi 0,5 (1,5 điểm) theo thời gian. Ví dụ: Một ô tô chuyển động trên một đường thẳng với vận 0,5 tốc 36km/h Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho 0,5 vật chuyển dời 8 Công thức tính công cơ học: A=F.s 0,5 (1,5 điểm) Trong đó: A là công của lực F: Đơn vị là ( J ) hoặc ( Nm) 0,5 F là lực tác dụng vào vật: Đơn vị là (N) s là quãng đường vật dịch chuyển: Đơn vị là (m) ’ 3 Cho biết: h1 = 1,2m; h = 0,2m; dnước = 10000N/m . 0,25 Tính: p1 = ? , p2 = ? Áp suất của nước lên đáy thùng là 2 9 Áp dụng công thức: p1 = d.h1 = 10000.1,2 = 12000N/m 1,0 (3,0 điểm) Độ cao của một điểm cách đáy thùng 0,2m là 0,5 ’ h2 = h1- h = 1,2- 0,2 = 1m Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,2m là 1,0 2 Áp dụng công thức: p2 = d.h2 = 10000.1 = 10000N/m 2 Đáp số: p1= 12000N/m 0,25 2 P2= 10000N/m Fk 10 5N (1,0 điểm) 1,0 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.) Hết