Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_truo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Gia Tự
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2017-2018 Ngày kiểm tra:12/12/2017 Thời gian làm bài:45 phút I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ) Chọn và ghi lại chữ cái đứng trước các đáp án đúng: Câu 1 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước.Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng? A- Người lái đò đứng yên so với dòng nước B- Người lái đò đứng yên so với bờ sông C- Người lái đò chuyển động so với dòng nước D- Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2:Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36km. C.tô chuyển động trong một thời gian. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 3: Càng xuống thấp áp suất khí quyển càng: A. Tăng. B.Không thay đổi. C.Lúc tăng,lúc giảm D.Giảm. Câu 4 :Trong các cách sau đây,cách nào làm giảm được lực ma sát: A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 5 : Lực đẩy Ác-Si-mét có thể tác dụng lên vật nào dưới đây? A-Vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng. B-Vật lơ lửng trong chất lỏng. C-Vật nổi trên mặt chất lỏng. D- Cả ba trường hợp trên. Câu 6: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? A. 15m/s B. 20m/s C. 25m/s D. 30m/s Câu 7: Đơn vị của vận tốc: A.km/h B.km.h. C. m/s. D. s/m. Câu 8:Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A.Vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên. B.Vật đang đứng yên thì chuyển động. C.Vật đang chuyển động thì đứng yên. D.Vật đang chuyển động thì dừng lại. II/ TỰ LUẬN (6đ) Câu 1:(1,5 điểm):Phát biểu nội dung của định luật Ác-Si-mét?Viết công thức tính lực đẩy Ác-Si- mét,đơn vị các đại lượng trong công thức? Câu 2: (1,5điểm): Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật, biết cường độ của trọng lực là 2000N , tỉ xích 500 tương ứng với 1cm ? Câu 3: (2,5 điểm)Một người thợ lặn,lặn xuống độ sâu 26m so với mặt nước biển. a) Tính áp suất của nước biển tác dụng lên áo người thợ lặn? Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3. b) Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích 160cm2. Tính áp lực của nước biển tác dụng lên cửa chiếu sáng của áo lặn? Câu 4: (0,5điểm)Muốn rau trong rổ nhanh ráo nước ta làm thế nào?Giải thích cách làm?
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM VẬT LÝ 8 HỌC KỲ I Năm học 2017-2018 I.TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 đ , câu 2 đáp án trả lời đúng 1 đáp án không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D B A,C A II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1(1,5 đ) Phát biểu chính xác định luật Ác-si-mét 0,5đ Viết chính xác công thức : FA = d.v 0,5đ giải thích các đại lượng và đơn vị 0,5đ 2(1,5 đ) -Vẽ đúng điểm đặt. 0,5đ - Đúng phương, chiều của lực. 0,5đ - đúng tỉ lệ xích. 0,5đ P 3(2,5 đ) Tóm tắt : Bài giải; 0,5đ h=26m a) Áp suất của nước biển tác dụng lên áo người thợ d= 10300n/m3 lặn là: 1,0đ S = 160cm3 p = d.h = 10300.26 =267 800 (N) = 0,00016m3 b) Áp lực của nước biển tác dụng lên cửa chiếu 1,0đ a) p = ? sáng của áo lặn là: b) F = ? p = F = 267800 = 1,673 ( N) S 0,00016 4(0,5 đ) - Vẩy cho rau và nước có trong rau cùng chuyển động 0,25đ - Rau đột ngột dừng lại , nước theo quán tính tiếp tục chuyển động 0,25đ và văng ra ngoài nên rau ráo nước GV RA ĐỀ TT C/M DUYỆT KT HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Mão Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2017-2018 I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về : + Chuyển động ,tính tương đối của chuyển động và đứng yên. + Lực,lực ma sát,lực cân bằng.lực đẩy Ác – Si – met. + Áp suất, áp suất chất lỏng – bình thông nhau,áp suất khí quyển. - Vận dụng việc nắm kiến thức để giải thích hiện tượng thực tế. 2. Kỹ năng : - Biểu diễn véc tơ lực - Tính áp suất của chất lỏng tác dụng lên vật nhúng cong chất lỏng. 3. Thái độ : - Cẩn trọng khi biểu diễn lực. - Nghiêm túc trong học tập và thi cử II.HÌNH THỨC KIỂM TRA : - Trắc nghiệm :40% - Tự luận :60% III. MA TRẬN : Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TN LT TN LT TN LT TN LT 1Chuyển 2c 2c 4c động-Vận tốc 1,0d 2,0đ 1,0đ 2.Lực- quán 3c 2c 2c 7c tính 1,5đ 2,0đ 2,0đ 5,5đ 3 Áp suất 1c 1c 1c 3c 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2,5đ Tổng số câu 6 2 2c 1 3 14c Tổng điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 10đ