Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 7 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 7 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_7_hoc_ki_i_de_so_2_nam_hoc_2018_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 7 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2018-2019
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: KHTN 7 ( Thời gian làm bài 60 phút -Thí sinh làm trực tiếp vào đề ) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Chữ ký, họ tên của giám thị số 1: . Ký hiệu phách Chữ ký, họ tên của giám thị số 2: . Điểm bài thi .( Bằng chữ ) Chữ ký, họ tên của giám khảo số 1: . Chữ ký, họ tên của giám khảo số 2: . Ký hiệu phách MÃ ĐỀ 165 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( gồm 48 câu, mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là nguồn sáng? A. Vật tự nó phát ra ánh sáng. B. Vật tối màu. C. Vật hắt lại ánh sáng chiếu vào. D. Vật sáng màu. Câu 2: Âm thanh không thể truyền qua môi trường nào sau đây? A. Chất rắn.B. Chất lỏng.C. Chất khí.D. Chân không. Câu 3: Trong những cách xắp xếp dưới đây cho các chất truyền âm với vận tốc tăng dần, cách xắp xếp nào đúng? A. Nước, thép, không khí.B. Nước, không khí, thép. C. Không khí, nước, thép.D. Không khí, thép, nước. Câu 4: Mắt nhìn thấy một vật khi nào? A. Khi có ánh sáng từ mắt chiếu sáng vật. B. Khi vật tự phát ra ánh sáng. C. Khi vật được chiếu sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt. Câu 5: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, khi tia phản xạ vuông góc với tia tới thì góc phản xạ bằng bao nhiêu? A. 900. B. 1800.C. 45 0.D. 0 0. Câu 6: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và phản xạ trên gương với góc phản xạ bằng 300 thì góc tới bằng A. 150.B. 30 0.C. 60 0.D. 90 0. Câu 7: Nguồn âm dao động càng nhanh thì âm phát ra A. Càng thấp.B. Càng to. C. Càng cao.D. Càng nhỏ. Câu 8: Trong các vật sau đây, vật nào có bề mặt phản xạ âm tốt nhất? A. Một miếng xốp.B. Một tấm kính phẳng. C. Một mẩu giấy.D. Một chiếc giẻ lau bảng. Câu 9: Đơn vị đo độ to của âm là A. đêxiben (dB). B. kilôgam (kg). C. niutơn (N). D. mét (m). Câu 10: Âm phát ra càng to khi nguồn âm. A. Có kích thước càng lớn.B. Dao động càng nhanh. C. Có khối lượng càng lớn.D. Dao động càng mạnh. Câu 11: Một vật đang dao động với tần số 10Hz, trong 5 giây vật thực hiện được bao nhiêu dao động? Trang 1/4 - Mã đề thi 165
- A. 5. B. 10. C. 15. D. 50. Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng A. hứng được trên màn chắn và to hơn vật. B. không hứng được trên màn chắn và to bằng vật. C. hứng được trên màn chắn và to bằng vật. D. không hứng được trên màn chắn và to hơn vật. Câu 13: Nhật thực toàn phần quan sát được ở chỗ có A. bóng tối của Trái Đất trên Mặt Trăng. B. bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất. C. bóng nửa tối của Trái Đất trên Mặt Trăng. D. bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất. Câu 14: Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng A. Giao nhau trên đường truyền. B. Xuất phát từ một điểm. C. Loe rộng ra trên đường truyền. D. Có phương song song nhau. Câu 15: Những phương tiện giao thông sử dụng gương cầu lồi làm gương chiếu hậu sẽ có lợi gì so với dùng gương phẳng có cùng kích thước? A. Nhìn thấy ảnh rõ hơn. B. Nhìn thấy ảnh to hơn. C. Quan sát được phía sau xe rộng hơn. D. Quan sát được phía trước xe rộng hơn. Câu 16: Đặt một điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương 1m. Ảnh của điểm sáng đó tạo bởi gương phẳng cách S bao xa? A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 1,5m. Câu 17: Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người: A. Ruột non B. Ruột già C. Gan D. Tá tràng Câu 18: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: A. Bên hông B. Mặt bụng C. Mặt lưng D. Lưng, bụng đều được Câu 19: Thủy tức di chuyển bằng kiểu: A. Bò trong nước B. Sâu đo, lộn đầu C. Hình thành chân giả D. Chui rúc Câu 20: Đôi kìm của Nhện có tác dụng: A. Đưa mồi vào miệng B. Chăng tơ C. Cơ quan xúc giác, khứu giác D. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi Câu 21: Dựa vào đặc điểm nào của tôm để người ta sử dụng thính rang làm mồi trong việc cất vó tôm tép: A. Khứu giác của tôm rất phát triển B. Tôm kiếm ăn vào lúc cập tối Trang 2/4 - Mã đề thi 165
- C. Tôm kiếm ăn vào buổi sáng D. Thị giác của tôm rất phát triển Câu 22: Loài nào của ngành ruột khoang có thể gây ngứa và độc cho người: A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô Câu 23: Đặc điểm nào sau đây phân biệt giữa động vật và thực vật: A. Có khả năng di chuyển B. Cơ thể sống có cấu tạo từ tế bào C. Có khả năng tự dưỡng D. Tế bào có thành xenlulôzơ Câu 24: Một số học sinh thường có thói quen cắn móng tay, tại sao không nên như vậy: A. Cắn móng tay ảnh hưởng tới sự phát triển của xương ngón tay B. Vì móng tay không sạch sẽ chứa vi khuẩn, ấu trùng giun sán C. Vì nhìn mất thẩm mỹ, phản cảm cho người đối diện. D. Có rất nhiều giun sán con trong móng tay do tay tiếp xúc đất bẩn. Câu 25: Vì sao khi mưa nhiều, giun đất thường chui lên mặt đất? A. Giun chui lên tìm thức ăn. B. Giun chui lên để hô hấp. C. Giun chui lên tìm ánh sáng. D. Hang ngập nước, không có nơi ở. Câu 26: Ngọc trai được hình thành từ: A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Lớp đá vôi D. Lớp xà cừ Câu 27: Loài ruột khoang nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người: A. hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thủy tức Câu 28: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ: A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, tôm, ong Câu 29: Vỏ kitin của lớp Giáp xác ở có tác dụng: A. Bộ xương trong B. Trang trí cho đẹp. C. Bộ xương D. Bộ xương ngoài. Câu 30: Bóng hơi cá chép có chức năng: A. Giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng. B. Giúp cá bơi không bị nghiêng ngã. C. Giúp cá rẽ phải , trái. D. Giữ thăng bằng theo chiều dọc. Câu 31: Châu chấu hô hấp bằng: A. Phổi và ống khí B. Da và phổi C. Ống khí D. Phổi Câu 32: Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng: A. Trùng sốt rét. B. Trùng roi xanh. C. Trùng biến hình. D. Trùng giày. M B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: (2,0 điểm) Đặt vật thẳng AB dài 2cm trước gương phẳng MN, AB có phương vuông góc với mặt gương và B cách mặt A B gương 2,5cm như hình vẽ. a) Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương. Tính độ dài của ảnh và khoảng cách từ B’ đến gương. b) Từ hình trên, hãy đánh dấu vùng đặt mắt để nhìn N được toàn bộ ảnh A’B’ trong. Trang 3/4 - Mã đề thi 165
- Câu 2:(2,0 điểm) Các loại giun sán ký sinh xâm nhập vào cơ thể người bằng những con đường nào? Cho ví dụ. Cần làm gì để phòng bệnh giun sán ký sinh? PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang 4/4 - Mã đề thi 165