Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 10 trang nhatle22 4230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2020_2021_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 7 Năm học: 2020 - 2021 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được - Nhận biết được ánh sáng, nguồn sáng, vật sáng. - Phát biểu đúng định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng. - Nêu được tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. - Nhận biết được nguồn âm, nêu đúng đặc điểm chung của nguồn âm. - Nêu được khi nào phát ra âm cao (thấp), âm to (nhỏ). - Nêu được những môi trường truyền âm, môi trường không truyền âm. 2. Kĩ năng : - Giải thích được hiện tượng liên quan đến môi trường truyền âm. - Vẽ ảnh tạo bởi gương phẳng. 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận, khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC -Trắc nghiệm:50% -Tự luận 50%. III. MA TRẬN Mức độ kiến thức Hiểu Vận dụng cao Kiến thức và kỹ năng Nhận biết Vận dụng (40%) (20%) cơ bản (30%) (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết ánh sáng, 1 1 2 câu nguồn sáng, vật sáng. (0,25đ) (0,25đ) (0,5 đ) Định luật truyền thẳng 2 2 ánh sáng - ứng dụng, 1 1 1 7 câu (0,5đ) (0,5đ) định luật phản xạ ánh (0,25đ) (2đ) (0,25đ) (3,5 đ) sáng. Tính chất ảnh tạo bởi 3 1 4 câu gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. (0,75đ) (0,25đ) (1 đ) Nguồn âm, độ cao, độ to 2 1 2 2 1 7 câu của âm (0,5đ) (2đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,75 đ) 1 1 3 câu Môi trường truyền âm. (0,25đ) (1đ) (3,25 đ) 9 câu 5 câu 5 câu 4 câu 23 câu Tổng hợp (4 đ) (3 đ) (2 đ) (1 đ) (10 đ)
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 1 - A Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Tầng khí quyển C. Nước biển D. Chân không Câu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 400 B. 80o. C. 200 D. 600 Câu 3: Đơn vị của độ to của âm: A. mm B. Hz C. m2 D. dB Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, bằng vật. Câu 5: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. B. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. C. Tăng cường độ sáng cho lớp học. D. Cho học sinh không bị chói mắt. Câu 6: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. D. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. Câu 7: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng B. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. Câu 8: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Con đom đóm lập lòe. B. Mặt Trăng. C. Mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 9: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 10: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì? B C D A . Câu 11: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. tần số dao động. B. biên độ dao động. C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 12: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường đồng tính. B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Trong môi trường trong suốt.
  3. Câu 13: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40o . Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 90o C. 60o D. 50o Câu 14: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. C. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. Câu 15: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 16: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Không khí. C. A và B đúng D. Bàn tay. Câu 17: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 0,5 Hz C. f = 100 Hz D. f = 20 Hz Câu 18: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 19: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Dây đàn dao động. B. Hộp đàn. C. Ngón tay gảy đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 20: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. dao động. B. điện. C. ánh sáng. D. nhiệt. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 1 - B Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 0,5 Hz C. f = 20 Hz D. f = 100 Hz Câu 2: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. B. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. C. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. Câu 3: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. biên độ và tần số thay đổi. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 4: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Không khí. C. A và B đúng D. Bàn tay. Câu 5: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 6: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 7: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Con đom đóm lập lòe. B. Mặt Trăng. C. Mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 8: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. B. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 9: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì ? A B C D Câu 10: Trong trường hợp nào dưới. đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Trong môi trường đồng tính. C. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. D. Trong môi trường trong suốt. Câu 11: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh thật, bằng vật. B. Ảnh ảo, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, bằng vật. Câu 12: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40o. Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 50o C. 60o D. 90o Câu 13: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. B. Cho học sinh không bị chói mắt. C. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. D. Tăng cường độ sáng cho lớp học.
  5. Câu 14: Đơn vị của độ to của âm: A. mm B. Hz C. m2 D. dB Câu 15: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 16: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 600 B. 200 C. 80o. D. 400 Câu 17: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật phát ra ánh sáng. B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. C. Khi vật được chiếu sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. Câu 18: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Dây đàn dao động. B. Hộp đàn. C. Ngón tay gảy đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 19: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. dao động. B. ánh sáng. C. điện. D. nhiệt. Câu 20: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Nước biển C. Tầng khí quyển D. Chân không II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng, tia tới tạo với gương 1 góc 450. a) Vẽ tia phản xạ. b) Tính góc tới. c) Tính góc phản xạ. 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  6. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 1 - C Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. nhiệt. B. điện. C. ánh sáng. D. dao động. Câu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 600 B. 200 C. 80o. D. 400 Câu 3: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 20 Hz C. f = 100 Hz D. f = 0,5 Hz Câu 4: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 5: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Ngón tay gảy đàn. B. Hộp đàn. C. Dây đàn dao động. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 6: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Bàn tay. C. Không khí. D. A và B đúng Câu 7: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Nước biển C. Tầng khí quyển D. Chân không Câu 8: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. D. Khi vật được chiếu sáng. Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường đồng tính. B. Trong môi trường trong suốt. C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. Câu 10: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 11: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. B. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. Câu 12: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trăng. B. Con đom đóm lập lòe. C. Mặt trời. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 13: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì? A B C. D. Câu 14: Nguyên. nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. B. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. D. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
  7. Câu 15: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Tăng cường độ sáng cho lớp học. B. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. C. Cho học sinh không bị chói mắt. D. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. Câu 16: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. tần số dao động. B. biên độ dao động. C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 17: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 18: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40o . Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 90o C. 60o D. 50o Câu 19: Đơn vị của độ to của âm: A. Hz B. m2 C. dB D. mm Câu 20: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, bằng vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 7 ĐỀ 1 - D Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh là: A. Ngón tay gảy đàn. B. Dây đàn dao động. C. Hộp đàn. D. Không khí xung quanh dây đàn. Câu 2: Sắp xếp kích thước ảnh của một vật tạo bởi ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm) theo thứ tự giảm dần là: A. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm. B. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm. C. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng. Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, bằng vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính. B. Trong môi trường trong suốt. C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. Trong môi trường đồng tính. Câu 5: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt trời. B. Mặt Trăng. C. Con đom đóm lập lòe. D. Bóng đèn đang sáng. Câu 6: Đơn vị của độ to của âm: A. m2 B. Hz C. dB D. mm Câu 7: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. D. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. Câu 8: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng B. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. Câu 9: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 Góc tới bằng: A. 80o. B. 400 C. 600 D. 200 Câu 10: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. nhiệt. B. dao động. C. điện. D. ánh sáng. Câu 11: Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn. Để: A. Cho học sinh không bị chói mắt. B. Trang trí cho lớp học đẹp hơn. C. Tăng cường độ sáng cho lớp học. D. Tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. Câu 12: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì? A B. C. D .
  9. Câu 13: Ở ti vi, âm thanh phát ra là ở bộ phận: A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi. B. Người ở trong tivi. C. Màng loa. D. Màn hình tivi. Câu 14: Chiếu tia sáng SI lên một gương phẳng, góc tạo bởi tia SI và mặt gương bằng 40 o. Góc phản xạ bằng: A. 40o B. 90o C. 60o D. 50o Câu 15: Tiếng đàn nhỏ dần, đó là do . của dây đàn giảm.Cụm từ điền vào chỗ trỗng là: A. tần số dao động. B. biên độ dao động. C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi. Câu 16: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước thì: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 17: Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe thấy âm thanh. Nguồn âm là: A. Sợi dây cao su. B. Không khí. C. A và B đúng D. Bàn tay. Câu 18: Một vật thực hiện được 100 dao động trong 5s. Tần số dao động của vật đó là: A. f = 2 Hz B. f = 0,5 Hz C. f = 100 Hz D. f = 20 Hz Câu 19: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào dưới đây? A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật D. Ảnh thật. Câu 20: Âm không thể truyền được qua môi trường nào dưới đây? A. Tường bê tông B. Nước biển C. Tầng khí quyển D. Chân không II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? Câu 2 (2 điểm) Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 450 a) Vẽ tia phản xạ b) Tính góc tới c) Tính góc phản xạ 450 Câu 3 (1 điểm) Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Hãy giải thích tại sao? HẾT
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) ĐỀ 1 - A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D C B C C B C B B B D D C A D B A A ĐỀ 1 - B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B A D B B C B C C B A D C B D A A D ĐỀ 1 - C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B C C A D C D B C A A D B B C D C A ĐỀ 1 - D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A A B C C C D B D D C D B C A D B D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nguồn âm là những vật phát ra âm thanh. 0,5 1 - Các nguồn âm có chung đặc điểm là đều dao động. 0,5 (2 điểm) - Vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng) khi tần số dao động lớn. 0,5 - Vật phát ra âm thấp (âm trầm) khi tần số dao động nhỏ. 0,5 a) Vẽ hình đúng tỉ lệ và đầy đủ kí hiệu. 1 2 b) Góc tới: i = 900 – 450 = 450 0,5 (2 điểm) c) Góc phản xạ: i = i’ = 450 0,5 3 Tiếng động của chân người đã truyền qua đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai 1 (1 điểm) cá, nên cá nghe thấy và bơi nhanh đi chỗ khác. Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Ngô Mỹ Linh Ngô Mỹ Linh Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng