Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018

doc 3 trang nhatle22 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI 2 MÔN TOÁN Năm học: 2017-2018 (Thời gian làm bài: 45 phút) A/ YÊU CẦU: Giúp học sinh: - Thực hiện các phép tính cộng, trừ số có 3 chữ số (không nhớ); các phép nhân, chia trong chương trình đã học. - Viết các số có 3 chữ số. - Thực hiện tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia. - Đổi đơn vị đo (thời gian); thực hiện tính các đơn vị đo đã học. - Tính chu vi hình tam giác. - Giải bài toán có lời văn. B/ ĐỀ RA: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = cm là: A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ): 1 kg = g Câu 3. Tìm x (1đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 4. Tính: (2 điểm): 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ). a) 683 + 204 b) 548 - 312 Câu6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Trong hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ) Câu 9 Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số .
  2. ĐÁP ÁN – CÁCH GHI ĐIỂM Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Khoanh vào ý C Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ): 1 kg = 1000 g Câu 3. Tìm x (1đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 x = 25 : 5 x = 4 x 4 x = 5 x = 16 Câu 4. Câu 4. Tính: (2 điểm): 5 x 6 : 3 = Khoanh vào ý A. 10 Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ). a) 683 + 204 b) 548 - 312 683 548 204 312 887 236 Câu6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Khoanh vào ý A Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ): Khoanh vào ý B Câu 8: Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là : (0.25đ) 32 : 4 = 8 (học sinh) (0.5đ) Đáp số : 8 học sinh (0.25đ) Câu 9: (1đ). Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 Vậy hiêu của hai số là : 90 – 8 = 82 KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
  3. Lang Thị Loan