Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì 2 - Đề số 3 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì 2 - Đề số 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_2_hoc_ki_2_de_so_3_kem_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì 2 - Đề số 3 (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN KHUYẾN Ma trận đề kiểm tra định kì học kì II Năm học : 2016 - 2017 Môn : Toán – Lớp 21 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Số câu 3 2 1 4 2 cộng, trừ trong phạm vi 1000. Số điểm 1,5 3,0 1,0 2,5 3,0 Đại lượng và đo Số câu đại lượng: xăng 1 1 -ti-mét. Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình Số câu 1 1 học: hình tứ giác. Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán Số câu 1 1 2 đơn về nhiều Số điểm hơn, ít hơn. 2,0 1,0 3,0 Tổng Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 Số điểm 1,5 0,5 3,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 TT Chủ đề Mức Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Đại lượng Số câu 3 3 1 7 và đo đại lượng: xăng 1,2,5 3,7, 6,8 -ti-mét Câu số Yếu tố hình Số câu 1 1 học: hình tứ giác. Câu số 3 Giải bài Số câu 1 1 2 toán đơn về nhiều hơn, 9 10 10 ít hơn Câu số Tổng 3 4 2 1 10
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II PLEIKU NĂM HỌC: 2016 - 2017 TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian ĐỀ CHÍNH THỨC phát đề) Ngày kiểm tra: / / 2017 Họ và tên: Lớp: Phòng số Số báo danh Họ, tên và chữ ký giám Họ, tên và chữ ký giám thị. khảo. 1/ 1/ 2/ 2/ Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh. I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1) Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 = A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1) Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2) Câu 4. Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 = A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3) Câu 5. Số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1) Câu 6: Số? (M2) 1m = cm A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 (mức 2)
- Câu 8. Tìm x: a) 5 x X = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2) Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3) Bài giải Câu 10 : Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN KHUYẾN Đáp án kiểm tra định kì học kì II Năm học 2016 - 2017 Môn : Toán - Lớp 21 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1. (0,5đ) Kết quả của phép tính 4 x 5 = B. 20 Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 0 x 2 = C. x = 0 Câu 3. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm Câu 4. (1đ)Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 = C. 50 Câu 5. (0,5đ) Số 203 đọc là: C. Hai trăm linh ba Câu 6: (0,5đ) C. 100 cm II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2đ) a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 (mức 2) 27 503 40 961 + - - + 44 456 23 650 71 959 17 311 Câu 8. Tìm x: (1đ) a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2) X = 25 :5 x = 4 x 4 X = 5x = 16 Câu 9. (2 đ) Bài giải Cuộn dây điện màu đỏ dài là: 325 – 112 = 213 (m) Đáp số: 213 m Câu 10: (1đ) Bài giải
- Số chiếc kẹọ mỗi người có là : 20 : 5 = 4 (cái kẹo) Đáp số : 4 cái kẹo Ma trận đề kiểm tra định kì học kì II – Năm học : 2016 - 2017 Môn : Tiếng Việt – Lớp 2/ 1 Mạch kiến thức, Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu TN TL HT TN TL H TN TL HT TN TL HT TN TL HT kĩ năng KQ K KQ T KQ K KQ K KQ khác và số K điểm 1. Kiến thức Số 3 1 2 1 4 3
- tiếng Việt, văn câu học Số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 điểm 2. Đọc a) Đọc Số 1 thành câu tiếng Số 4 điểm b) Đọc Số hiểu câu Số điểm 3. Viết a) Số 1 1 Chính câu tả Số 4,0 4,0 điểm b) Số 1 1 Đoạn, câu bài (viết Số 6,0 6,0 văn) điểm 4. Nghe - nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả. Số câu Tổng Số điểm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì II Năm học: 2016 – 2017– Lớp 2.1 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1. Kiến Số câu 1 2 2 5 thức tiếng 1 Việt, văn Câu số 1,3,5 2,4,7 1 học 2 a) Đọc Số câu
- thành tiếng Câu số b) Đọc Số câu hiểu Câu số a) Chính tả Số câu 1 1 Câu số 8 3 b) Đoạn, Số câu 1 1 bài (viết Câu số 9 văn) Tổng số câu 3 3 1 2 9 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt– Lớp 2 Ngày kiểm tra: / / 2017 Họ và tên: Lớp:
- Phòng số Số báo danh Họ, tên và chữ ký giám thị. Họ, tên và chữ ký giám khảo. 1/ 1/ 2/ 2/ Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh. I. Đọc thầm bài: Cây và hoa bên lăng Bác Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miềm đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc tỏa ngát hương thơm. Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu. Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng băng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. I. Trắc nghiệm: Dựa vào nội dung bài đọc thầm trên, em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: (6 điểm)
- Câu 1. Em hãy kể tên những loại cây và hoa được trồng trước lăng Bác ? (M1) a. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu. b. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa lan c. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào,hoa bưởi. d. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào, hao dạ hương, hoa mai. Câu 2. Em hãy điền những từ còn thiếu trong câu văn dưới đây ? (M2) Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng .theo đoàn người vào lăng viếng Bác. Câu 3. Bộ phận in đậm trong câu: “Tháng sáu, chúng em được nghỉ hè” trả lời cho câu hỏi nào?( M1) a. Vì sao? b. Để làm gì? c. Khi nào? d. Ở đâu? Câu 4. Các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa?(M2) a. nặng quá - nặng nề b. hốt hoảng - bình tĩnh c. kéo dài - yên lặng d. tự tin – tự trọng Câu 5. Hãy chọn tên cho con vật thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây?(M1) Nhanh như a. Thỏ b. Rùa c. Voi d. Khỉ II. Tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: (M4) Câu 6. Em Phải làm gì để tỏ lòng biết ơn Bác Hồ? Câu 7. Đặt 1 câu với cụm từ Để làm gì? (M2) 8. Chính tả (nghe viết): 4 điểm (Thời gian 15 phút) Bài : Bóp nát quả cam 9. Tập làm văn: (6 điểm) Viết đoạn văn (Thời gian 25 phút) Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về mùa mà em yêu thích nhất.
- Thấy giặc âm mưu đến chiếm nước ta, Quốc Toản liều chết gặp vua xin đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho nước nên tha tội và thưởng cho quả cam. Quốc Toản ấm ức vì bị xem như trẻ con, lại căm giận lũ giặc, nên nghiến răng, xiết chặt bàn tay, làm nát quả cam quý. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt– Lớp 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm) (Đọc 3 điểm, Trả lời câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm) - Giáo viên coi kiểm tra cho học sinh bốc thăm chọn 1 trong 6 đề sau, đọc một đoạn văn khoảng 50 tiếng/1 phút của bài tập đọc, sau đó trả lời câu hỏi của đề bài học sinh vừa đọc. ĐỀ 1. Bài Kho báu (TLHT Tiếng Việt lớp 2/ tập 2B, trang 4) + Đoạn: “Nhưng rồi đào lên mà dùng” + Câu hỏi: Trước khi qua đời, ông lão dặn hai con điều gì? ĐỀ 2. Bài Những quả đào (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 18) + Đoạn: “Sau một chuyến có ngon không?” + Câu hỏi: Người ông đã chia quả đào cho những ai? ĐỀ 3. Bài Ai ngoan sẽ được thưởng (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 32) + Đoạn: “Một buổi sáng nơi tắm rửa” + Câu hỏi: Bác Hồ đi thăm những nơi nào? ĐỀ 4. Bài Bóp nát quả cam (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 70) + Đoạn: “Giặc Nguyên giữ ta lại” + Câu hỏi: Giặc Nguyên cho sứ thần sang nước ta để làm gì?
- ĐỀ 5. Bài Cây và hoa bên lăng Bác (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 53) + Đoạn “Sau lăng viếng Bác” + Câu hỏi: Tìm câu văn cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? ĐỀ 6. Bài Cây đa quê hương (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 26) + Đoạn: “Cây đa đang nói” + Câu hỏi: Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu? PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt– Lớp 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 4 điểm) 1. Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: * Đọc 1,5 điểm, trả lời câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 0,75 điểm; đọc sai 3 hoặc 5 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai 6 hoặc 10 tiếng: 0,25 điểm; đọc sai 11 hoặc 15 tiếng: 0,2 điểm; đọc sai trên 15 tiếng: 0 điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,25 điểm (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) ( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 dấu câu : 0,2 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 dấu câu trở lên: 0 điểm ) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 0,25 điểm (50 tiếng/ phút) (Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 0,2 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần: 0 điểm) - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đúng ý hoặc chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
- Đáp án phần trả lời câu hỏi ĐỀ 1. Bài Kho báu (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, trang 4) + Đoạn: “Nhưng rồi đào lên mà dùng” + Câu hỏi: Trước khi qua đời, ông lão dặn hai con điều gì? + Trả lời: Trước khi qua đời, ông lão dặn hai con đào kho báu ở ruộng nhà lên mà dùng. ĐỀ 2. Bài Những quả đào (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 18) + Đoạn: “Sau một chuyến có ngon không?” + Câu hỏi: Người ông đã chia quả đào cho những ai? +Trả lời: Người ông đã chia quả đào cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ. ĐỀ 3. Bài Cây đa quê hương (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 26) + Đoạn: “Cây đa đang nói” + Câu hỏi: Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu? + Trả lời: Cây đa nghìn năm gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một toà cổ kính hơn là một thân cây.
- . ĐỀ 4. Bài: Chiếc rễ đa tròn (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 43) + Đoạn: “Buổi sớm hôm ấy mọc tiếp nhé?” + Câu hỏi: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì? + Trả lời: Bác Hồ bảo chú cần vụ: Chú cuộn chiếc rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé ĐỀ . Bài Bóp nát quả cam (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 70) + Đoạn: “Giặc Nguyên giữ ta lại” + Câu hỏi: Giặc Nguyên cho sứ thần sang nước ta để làm gì? + Trả lời: Giặc Nguyên cho sứ thần sang nước ta giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. Bài Ai ngoan sẽ được thưởng (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 32) + Đoạn: “Một buổi sáng nơi tắm rửa” + Câu hỏi: Bác Hồ đi thăm những nơi nào? + Trả lời: Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa, ĐỀ 5. Bài Cây và hoa bên lăng Bác (TLHT Tiếng Việt lớp 2/tập 2B, Trang 53) + Đoạn “Sau lăng viếng Bác” + Câu hỏi: Tìm câu văn cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? + Trả lời: Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
- Phòng GD & ĐT TP. Pleiku KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Trường TH Nguyễn Khuyến NĂM HỌC 2015 - 2016 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Môn : Tiếng Việt – Lớp 2 I. Đọc thầm và làm bài tập ( 6 điểm) 1. Trắc nghiệm: Câu 1. a ( 1đ) Câu 2. niềm tôn kính thiêng liêng (1đ) Câu 3. c ( 0,5đ) Câu 4. b (1 đ) Câu 5. a (0,5) 2. Tự luận: Câu 6. Em Phải làm gì để tỏ lòng biết ơn Bác Hồ? Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, chăm chỉ học tập, đi học đúng giờ, (1 đ) Câu 7. Đặt 1 câu với cụm từ Để làm gì? Vd: Người ta trồng cây cam để làm gì?( 1 đ) II. Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1. Chính tả: 4 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 4 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách, trình bày bẩn trừ 0,25 điểm. 2. Tập làm văn: Viết đoạn văn ( 6 điểm) - Bạn thích nhất mùa nào?(1đ) - Mùa đó vào những tháng nào?(1đ) - Thời tiết mùa đó như thế nào?(1đ) - Mùa đó có những loại hoa hoặc quả gì? (1đ) - Bạn thường làm gì vào mùa đó? (2đ)