Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2018-2019

doc 3 trang nhatle22 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_5_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2018-2019

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn thi: TOÁN – Khối 12 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Bài gồm 30 câu trắc nghiệm trong 03 trang) Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất n của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn  4;4 . A. n 41 ; B. n 8 C. n 15 ; D. n 40 ; Câu 2: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh 2a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. 3 A. S a2 B. S 4 a2 C. S a2 D. S 2 a2 xq xq xq 2 xq R 2 Câu 3: Cho mặt cầu S(O,R). Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng cắt (S) theo một đường 3 tròn. Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến đó. R 2 R 5 R 3 R 7 A. B. r C. D. 3 3 3 3 Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số y x4 4x3 3 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 5: Các mặt của khối mười hai mặt đều là: A. Hình ngũ giác đều. B. Hình tam giác đều. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA 3, SB 4, SC 5 và ·ASB B· SC C· SA 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. 4 3 B. 3 5 C. 5 2 D. 5 3 Câu 7: Phương trình ( 7 4 3)cos x ( 7 4 3)cos x 4 có nghiệm là: k k A. x ,k ¢ B. x 2k ,k ¢ C. x ,k ¢ D. .x k ,k ¢ 3 2 3 4 1 2 Câu 8: Nếu a 4 a 5 và log log thì : b 2 b 3 A. 0 a 1 và b 1 B. a 1 và b 1 C. a 1 và 0 b 1 D. 0 a 1 và 0 b 1 2018 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y 4 x2 là: 2017 2018 A. y ' 2018 2x 4x x2 B. y ' 2018 4x x2 2017 2017 C. y ' 4 2x 4x x2 D. y ' 2017x 4x x2 Câu 10: Biểu thức x.3 x.6 x5 , (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 5 7 2 A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3 2 Câu 11: Bất phương trình log3 x log3 x 6 0 có tập nhiệm là: 1 1 A. ;  27; B. ;27 9 9 Trang 1/3 - Mã đề thi 201
  2. 1 1 C. ; 27; D. 0;  27; 9 9 Câu 12: Tính M 5log0,04 3 1 A. B. 3 C. 5 0,2 D. 6 3 3 Câu 13: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị (C) hàm số y x3 3x 1 là: A. ( 1;3) B. (1;0) C. (0;1) D. (1; 1) 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y (3x 2) 3 là: 2 2 2 2 A. . ; B. . C.; . D. . ; ¡ \  3 3 3 3 Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 4 tại điểm có hoành hoành độ 2 là: A. y 2x 3 B. y 0 C. y 2 D. y x 3 2 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y log2 x x 1 . 2x 1 2x 1 A. y ' B. y, ln 2 (x2 x 1)ln 2 2x 1 x2 x 1 C. y ' D. y ' x2 x 1 2x 1 Câu 17: Đồ thị hình bên là của hàm số: A. y x3 3x2 1 x3 B. y x2 1 3 C. y x3 3x2 1 D. y x3 3x2 1 Câu 18: Với a là số nguyên dương m,n bất kì. Mệnh đề nào đúng? m n A. aman am n B. m an a n C. am amn D. m n a mn a Câu 19: Bất phương trình log 1 2x 3 1 tương đương với: 5 3 3 A. x B. 4 x C. x 4 D. x 4 2 2 3 Câu 20: Cho hàm số y x 3x 2 . Gọi x1; x2 là các điểm cực trị của hàm số. Giá trị x1 x2 bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 4 Câu 21: Tìm giá trị thực của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 m trên đoạn  1; 1 bằng 0. A. m 4 B. m 0 C. m 6 D. m 2 Câu 22: Có mấy trường hợp xảy ra về số điểm chung của hai mặt trong một hình đa diện? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 23: Cho hàm số y x4 2x2 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Trang 2/3 - Mã đề thi 201
  3. Câu 24: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a, SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp. 6a3 a3 6 8 3 16 2 A. B. C. a3 D. a3 24 12 3 3 2017 2018 Câu 25: Tính các giá trị của biểu thức M 2 3 2 3 2018 A. 2 3 B. M 2 3 C. 2 3 D. M 2 3 2 Câu 26: Phương trình 3x 4x 3 1 có nghiệm là: A. x 2; x 4 B. x 1; x 3 C. Một đáp án khác. D. x 0 3 2x Câu 27: Cho hàm số y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. x 2 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2. Câu 28: Một hình trụ có chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục và cách trục 3cm. Biết diện tích thiết diện bằng 56cm2. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. 95 cm2. B. 70 cm2. C. 120 cm2. D. 5 74 50 cm2. mx 2 Câu 29: Hàm số y . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng 2x m xác định của nó. A. m 2 B. 2 m 2. C. hoặc2 m. 2 m. D. m 2 Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, ·ACB 600 . Đường chéo B’C của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theoa . 3 3 3 3 a 15 a 15 a 15 A. a 6 C. D. B. 3 12 24 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 201